157 Ngô Chí Quốc

Bình Chiểu, TP. Thủ Đức

Hotline

0938 337 999

Email

lochieuphat@gmail.com

GIÁ THÉP VIỆT NHẬT HÔM NAY

Giá thép Việt Nhật hôm nay 02/06/2023 được Lộc Hiếu Phát cập nhật nhanh chóng và chính xác nhất theo từng thời điểm, giá từ đơn vị sản xuất, chiết khấu cao, đảm bảo cạnh tranh nhất trên thị trường, mang tới lợi ích lớn cho các khách hàng. Quý khách đang cần tìm nguyên vật liệu, ống sắt thép xây dựng Việt Nhật hãy đến ngay với Lộc Hiếu Phát để được tư vấn và nhận được nhiều ưu đãi hấp dẫn nhất hiện nay.

Cập nhật tình hình giá thép Việt Nhật hôm nay

Thép Việt Nhật hay còn gọi là thép Vina Kyoei là hãng thép xây dựng hàng đầu của Nhật bản được sản xuất tại Việt Nam.là một trong những thương hiệu sắt thép hàng đầu được nhiều khách hàng ưa chuộng bởi có chất lượng vượt trội, độ cứng chắc và bền bỉ cao. Chính vì vậy, tình hình giá thép Việt Nhật luôn được chủ đầu tư và người dân quan tâm. 

Hiện nay, giá thép Việt Nhật trên thế giới cũng có sự biến động do ảnh hưởng của dịch bệnh và những ảnh hưởng từ nền kinh tế. Theo Lộc Hiếu Phát ghi nhận thời điểm hiện tại giá thép Việt Nhật đang có xu hướng giảm hơn so với trước đây, nhưng vẫn giữ ở mức cao so với trước dịch.

Còn trong nước, tình hình giá thép Việt Nhật vẫn đang duy trì ngang nghĩa là vẫn ổn định kể từ cuối tháng 1. 

Giá thép Việt Nhật vẫn đang duy trì ổn định

Giá thép Việt Nhật vẫn đang duy trì ổn định

Dưới đây Lộc Hiếu Phát xin gửi tới quý khách bảng giá sắt thép Việt Nhật để quý khách dễ dàng theo dõi:

Loại thépĐơn vị tínhKl/ CâyĐơn giá (VNĐ)
✅     Thép cây Việt Nhật Ø 101 Cây(11.7m)7.21Liên hệ
✅     Thép cây Việt Nhật  Ø 121 Cây(11.7m)10.3973.900
✅     Thép cây Việt Nhật  Ø 141 Cây(11.7m)14.15109.900
✅     Thép Việt Nhật Ø 161 Cây(11.7m)18.48150.500
✅     Thép Việt Nhật Ø 181 Cây(11.7m)23.38199.500
✅     Thép Việt Nhật Ø201 Cây(11.7m)28.85250.900
✅     Thép Việt Nhật Ø221 Cây(11.7m)34.91310.700
✅     Thép Việt Nhật Ø251 Cây(11.7m)45.09375.900
✅     Thép Việt Nhật Ø281 Cây(11.7m)56.56489.900
✅     Thép Việt Nhật Ø321 Cây(11.7m)73.83712.020

*Ghi chú:

  • Báo giá sắt thép Việt Nhật chỉ mang tính tham khảo
  • Giá có thể thay đổi tùy vào từng thời điểm và số lượng đơn hàng
  • Đối tác/khách hàng đừng quên liên hệ sớm với Lộc Hiếu Phát để có báo giá mới nhất.

Ngoài ra, quý khách nếu cần thêm các thông tin chi tiết về báo giá thép Việt Nhật khác, hãy gọi cho Lộc Hiếu Phát để được tư vấn và giải đáp mọi thắc mắc, lựa chọn sản phẩm phù hợp nhé!

Báo giá thép Việt Nhật hôm nay chi tiết nhất

Mỗi loại thép Việt Nhật sẽ có mức giá khác nhau, bởi vậy, dưới đây Lộc Hiếu Phát sẽ cập nhật cho quý khách báo giá thép Việt Nhật hôm nay chi tiết nhất theo từng loại để quý  khách dễ dàng theo dõi và lựa chọn cho mình được sản phẩm phù hợp nhất cho công trình cũng như tính toán chi phí hợp lý, có kế hoạch nhập nguyên vật liệu khi có giá tốt nhé!

Báo giá Thép cuộn Việt Nhật

Thép cuộn Việt Nhật là dòng sản phẩm thép xây dựng sợi dài và được đóng gói dạng cuộn tròn với trọng lượng dao động trong khoảng từ 200kg đến 450kg. Đường kính của thép cuộn là từ 6mm đến 11.5mm, bề mặt nhẵn bóng, trơn. Các mác thép thông dụng của dòng thép cuộn Việt Nhật thường là CB240 – T; CB300 – T; SWRM;…

Thép cuộn Việt Nhật là sản phẩm được đánh giá cao bởi sở hữu rất nhiều tính năng nổi trội như: khả năng chống oxy hóa tốt và đạt giới hạn chảy, giới hạn bền cao, kích thước và mẫu mã đa dạng sử dụng rộng rãi trong xây dựng ngày nay như công trình cơ khí, dân dụng, đóng tàu,…

Dựa vào đường kính thép cuộn Việt Nhật thường được phân thành 2 loại: thép cuộn Việt Nhật phi 6 và Thép cuộn Việt Nhật phi 8. Bề mặt thép thường có in hình dấu thập nổi, hiện nay được dập nổi “Vina Kyoei”, khoảng cách chữ dập khoảng 0.5 – 0.543m, phần thân trơn đều.

Thép cuộn Việt Nhật được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại và nguyên liệu cao cấp nên luôn đảm bảo chất lượng tốt mang tới những công trình kiên cố, bền vững với thời gian.

Báo giá Thép cuộn Việt Nhật

Báo giá Thép cuộn Việt Nhật

Dưới đây Lộc Hiếu Phát xin gửi tới quý khách bảng báo giá thép cuộn Việt Nhật chi tiết nhất để quý khách tham khảo:

Loại thépGiá thép cuộn Cb3 (vnđ/kg)Giá cuộn Cb4 (vnđ/kg)
✅     Thép Cuộn Ø 615.40015.400
✅     Thép cuộn Ø 815.40015.400
✅     Thép cây Ø 10135.100136.500
✅     Thép cây Ø 12192.600194.600
✅     Thép cây Ø 14262.400265.200
✅     Thép cây Ø 16342.700346.300
✅     Thép cây Ø 18433.600438.100
✅     Thép cây Ø 20535.500541.100
✅     Thép cây Ø 22647.300654.000
✅     Thép cây Ø 25843.400852.100
✅     Thép cây Ø 281.068.000
✅     Thép cây Ø 321.396.500

*Lưu ý: Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, để biết bảng giá chi tiết mới nhất cập nhật đúng nhất giá thép thị trường hiện nay. Vui lòng liên hệ với tư vấn viên của chúng tôi để biết thêm chi tiết.

Báo giá thép thanh vằn Việt Nhật

Thép thanh vằn Việt Nhật hay còn được gọi là thép gân Việt Nhật, thép cốt bê tông trên thân có đường vằn dạng xương cá, bao gồm nhiều chủng loại khác nhau có đường kính từ 10mm đến 51 mm. Thép dạng thanh vằn thường có chiều dài tiêu chuẩn 11.7m/cây, thép thường có màu xám xanh.

Thép thanh vằn Việt Nhật có độ cứng cao không dễ dàng bị bẻ cong, và có khả năng chịu lực cao, thường được dùng làm cột trụ bê tông, cột đường, công trình thủy điện, cao ốc… Sản phẩm này được sản xuất với quy cách mỗi cây dài 20m, có trọng lượng 2 tấn/bó. Thân thép được in hình thập dập nổi(hoặc hình bông hoa mai). Khoảng cách của hai hình này thường giao động từ 1m – 1,2m.

Sản phẩm hiện có các mác phổ biến như CB3, SD295, CB4, SD390,… Ngoài ra, khách mua có thể lựa chọn theo đường kính của thanh thép gồm 14mm, 16mm, 18mm, 20mm, 22mm, 25mm, 28mm, 30mm, 32mm, 36mm, 38mm.

Báo giá thép thanh vằn Việt Nhật

Báo giá thép thanh vằn Việt Nhật

Dưới đây là bảng báo giá thép thanh vằn Việt Nhật để quý khách tham khảo:

Thép Thanh Vằn Việt NhậtĐơn vị tínhKhối lượng/câyĐơn Giá VNĐ/Kg
✅     Thép cây Việt Nhật Ø 101 Cây (11.7m)7.21
✅     Thép cây Việt Nhật Ø 121 Cây (11.7m)10.3973.900
✅     Thép cây Việt Nhật Ø 141 Cây (11.7m)14.15109.900
✅     Thép Việt Nhật Ø 161 Cây (11.7m)18.48150.500
✅     Thép Việt Nhật Ø 181 Cây (11.7m)23.38199.500
✅     Thép Việt Nhật Ø201 Cây (11.7m)28.85250.900
✅     Thép Việt Nhật Ø221 Cây (11.7m)34.91310.700
✅     Thép Việt Nhật Ø251 Cây (11.7m)45.09375.900
✅     Thép Việt Nhật Ø281 Cây (11.7m)56.56489.900
✅     Thép Việt Nhật Ø321 Cây (11.7m)73.83712.020

*Lưu ý: Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, để biết bảng giá chi tiết mới nhất cập nhật đúng nhất giá thép thị trường hiện nay. Vui lòng liên hệ với tư vấn viên của chúng tôi để biết thêm chi tiết.

Báo giá thép hộp Việt Nhật

Thép hộp Việt Nhật là dòng sản phẩm được đánh giá cao trên thị trường bởi kích  thước đa dạng, độ bền cao, tiêu chuẩn Nhật. 

Thép hộp Việt Nhật được chia thành hai loại chính là thép hộp vuông và thép hộp chữ nhật. Quy cách của thép hộp vuông nhỏ nhất là 16cmx16cm, lớn nhất là 100x100cm. Độ dày thành hộp thép sẽ dao động trong khoảng từ 1.4mm đến 3.2mm. Trọng lượng của thép hộp vuông mạ kẽm cũng sẽ phụ thuộc vào kích thước và độ dày sản phẩm. 

Kích thước thép hộp Việt Nhật hình chữ nhật cũng rất đa dạng. Quy cách đóng góp của thép hộp chữ nhật nhỏ nhất là 13x26cm, và lớn nhất là 60x120cm. Độ dày thành hộp thép từ 1.4mm đến 3.2mm. Trọng lượng của thép hộp chữ nhật cũng sẽ phụ thuộc vào kích thước cạnh và độ dày thành hộp.

Báo giá thép hộp Việt Nhật

Báo giá thép hộp Việt Nhật

Giá thép hộp Việt Nhật có sự thay đổi theo từng thời điểm và đơn vị phân phối. Dưới đây chúng tôi xin gửi tới bảng báo  giá thép hộp Việt Nhật mới nhất để quý khách tham khảo:

Sản phẩm
Kích thướcĐộ dàyĐơn giá tham khảo












Hộp thép mạ kẽm hình chữ nhật
13×26164.170
1.170.122
1.275.888
1.487.420
20×401100.998
1.1110.484
1.2120.156
1.4138.469
1.5148.242
1.8175.584
2193.440
2.3219.480
2.5236.593
25×501127.456
1.1139.980
1.2151.590
1.4175.770
1.5187.674
1.8222.845
2246.078
2.3280.116
2.5302.250
30×601153.450
1.1168.330
1.2183.210
1.4212.598
1.5227.106
1.8270.258
2298.530
2.3340.380
2.5367.980
2.8405.295
3435.340
40×801.1226.276
1.4286.068
1.8364.758
2403.620
2.346.234
2.5499.410
2.8555.678
3.2629.789









Hộp thép vuông mạ kẽm
14×14144.826
1.148.189
1.252.824
1.460.450
16×16151.894
1.156.544
1.261.194
1.470.038
20×20165.844
1.171.892
1.595.604
1.8112.530

*Lưu ý: Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, để biết bảng giá chi tiết mới nhất cập nhật đúng nhất giá thép thị trường hiện nay. Vui lòng liên hệ với tư vấn viên của chúng tôi để biết thêm chi tiết.

Báo giá thép ống Việt Nhật

Ống thép Việt Nhật cũng là một trong những dòng sản phẩm được ưa chuộng sử dụng trên thị trường bởi chất lượng vượt trội. Hiện tại Ống thép Việt Nhật cung cấp các dòng sản phẩm chính bao gồm: Ống thép mạ kẽm, Ống thép cán nguội, Ống thép đen.

Dưới đây Lộc Hiếu Phát xin gửi tới quý khách bảng giá ống thép Việt Nhật chi tiết:

Thép ốngTrọng lượngGiá Kg (vnđ/kg)Giá cây (vnđ/cây)
✅     Kẽm Ø16 x 0,81.721628
✅     Kẽm Ø16 x 0,91.9616,432
✅     Kẽm Ø16 x 1,02.1416,335
✅     Kẽm Ø16 x 1,12.3716,339
✅     Kẽm Ø16 x 1,22.631643
✅     Kẽm Ø16 x 1,32.8316,346
✅     Kẽm Ø16 x 1,43.0616,350
✅     Kẽm Ø21 x 0,92.6216,443
✅     Kẽm Ø21 x 1,02.9116,347
✅     Kẽm Ø21 x 1,13.2116,352
✅     Kẽm Ø21 x 1,23.531658
✅     Kẽm Ø21 x 1,33.8516,363
✅     Kẽm Ø21 x 1,44.1516,368
✅     Kẽm Ø27 x 0,93.331655
✅     Kẽm Ø27 x 1,03.7216,361
✅     Kẽm Ø27 x 1,14.116,367
✅     Kẽm Ø27 x 1,24.4916,373
✅     Kẽm Ø27 x 1,34.916,380
✅     Kẽm Ø27 x 1,45.2816,386
✅     Kẽm Ø34 x 1,04.691675
✅     Kẽm Ø34 x 1,15.191683
✅     Kẽm Ø34 x 1,25.671691
✅     Kẽm Ø34 x 1,36.161699
✅     Kẽm Ø34 x 1,67.6216122
✅     Kẽm Ø34 x 1,67.6216122
✅     Kẽm Ø34 x 1,78.1216130
✅     Kẽm Ø34 x 1,88.6116138
✅     Kẽm Ø42 x 1,16.5216104
✅     Kẽm Ø42 x 1,27.1516114
✅     Kẽm Ø42 x 1,37.7716124
✅     Kẽm Ø42 x 1,48.416134
✅     Kẽm Ø42 x 1,69.5816153
✅     Kẽm Ø42 x 1,710.2016163
✅     Kẽm Ø42 x 1,810.8216173
✅     Kẽm Ø42 x 1,911.416182
✅     Kẽm Ø42 x 2,012.0316192
✅     Kẽm Ø49 x 1,17.516120
✅     Kẽm Ø49 x 1,28.2116131
✅     Kẽm Ø49 x 1,38.9416143
✅     Kẽm Ø49 x 1,49.6616155
✅     Kẽm Ø49 x 1,611.0616177
✅     Kẽm Ø49 x 1,711.7816188
✅     Kẽm Ø49 x 1,812.4516199
✅     Kẽm Ø49 x 1,913.1716211
✅     Kẽm Ø49 x 2,013.8816222
✅     Kẽm Ø60 x 1,19.3216149
✅     Kẽm Ø60 x 1,210.2116163
✅     Kẽm Ø60 x 1,311.1116178
✅     Kẽm Ø60 x 1,612.0116192
✅     Kẽm Ø60 x 1,611.1116178
✅     Kẽm Ø60 x 1,714.6616235
✅     Kẽm Ø60 x 1,815.5416249
✅     Kẽm Ø60 x 1,916.4016262
✅     Kẽm Ø60 x 2,017.2916276,64
✅     Kẽm Ø76 x 1,312.8716205,92
✅     Kẽm Ø76 x 1,313.9916223,84
✅     Kẽm Ø76 x 1,415.1316242,08
✅     Kẽm Ø76 x 1,617.3916278,24
✅     Kẽm Ø76 x 1,718.5116296,16
✅     Kẽm Ø76 x 1,819.6516314,4
✅     Kẽm Ø76 x 1,920.7816332,48
✅     Kẽm Ø76 x 2.021.916350,4
✅     Kẽm Ø90 x 1,316.5616264,96
✅     Kẽm Ø90 x 1,417.9016286,4
✅     Kẽm Ø90 x 1,620.5616328,96
✅     Kẽm Ø90 x 1,721.8316349,28
✅     Kẽm Ø90 x 1,823.1516370,4
✅     Kẽm Ø90 x 1,924.416390,4
✅     Kẽm Ø90 x 2,025.7216411,52
✅     Kẽm Ø114 x 1,422.8616365,76
✅     Kẽm Ø114 x 1,626.2716420,32
✅     Kẽm Ø114 x 1,727.9716447,52
✅     Kẽm Ø114 x 1,829.5916473,44
✅     Kẽm Ø114 x 1,931.2916500,64
✅     Kẽm Ø114 x 2,03316528

*Lưu ý: Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, để biết bảng giá chi tiết mới nhất cập nhật đúng nhất giá thép thị trường hiện nay. Vui lòng liên hệ với tư vấn viên của chúng tôi để biết thêm chi tiết.

Báo giá thép tấm Việt Nhật

Thép tấm Việt Nhật là dòng sản phẩm phổ biến được dùng trong gia công cơ khí, kết cấu kim loại trong xây dựng, chế tạo ô tô, đóng tàu, kết cấu ống hàn, cán xà gồ, sử dụng trong nhiều công trình xây dựng và công nghiệp khác nhau. 

Để nhận bảng báo giá thép tấm Việt Nhật mới nhất, quý khách vui lòng liên hệ ngay với chúng tôi theo hotline. Lộc Hiếu Phát sẽ báo giá cụ thể và chính xác nhất.

Báo giá thép hình Việt Nhật

Các sản phẩm thép hình Việt Nhật thường sản xuất là thép V, thép U và thép I. Dưới đây là bảng báo giá thép hình Việt Nhật chi tiết theo từng loại:

Thép hình Việt Nhật

Thép hình Việt Nhật

Báo giá thép v Việt Nhật

Thép V Việt Nhật là dòng sản xuất phổ biến nhất với mác thép SS400, chiều rộng cánh từ 40mm trở lên, có chiều dài thanh thép tiêu chuẩn là 6m. Thép V chính là dòng sản phẩm chuyên dùng trong xây dựng và công nghệ chế tạo thiết bị, chế tạo phương tiện vận tải bởi dòng sản phẩm này có khả năng chịu lực tốt, độ bền cao và giúp tăng tuổi thọ cho sản phẩm, công trình. 

Dưới đây là bảng báo giá thép V Việt Nhật chi tiết:

SẢN PHẨMBAREM
(kg/cây)
ĐƠN GIÁ
(VNĐ/kg)
ĐƠN GIÁ
(VNĐ/kg)
V40x40x3mm11.0414155
V40x40x4mm14.5214203
V50x50x4mm18.3614257
V50x50x5mm22.6214317
V60x60x5mm27.4214384
V60x60x6mm32.5214455
V65x65x6mm35.4614496
V70x70x6mm38.2816,5632
V70x70x7mm44.2816,5731
V75x75x6mm44.1017728
V75x75x8mm53.9416,5890
V80x80x6mm44.0416,5727
V80x80x8mm57.7817953
V90x90x8mm65.4016,51,079,100
V90x90x9mm73.2016,51,207,800
V90x90x10mm80.4016,51,326,600
V100x100x8mm73.2016,51,207,800
V100x100x10mm90.0016,51,485,000
V100x100x12mm106.80171,762,200

*Lưu ý: Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, để biết bảng giá chi tiết mới nhất cập nhật đúng nhất giá thép thị trường hiện nay. Vui lòng liên hệ với tư vấn viên của chúng tôi để biết thêm chi tiết.

Báo giá thép U Việt Nhật

Thép hình chữ U chủ yếu được dùng trong các ngành cơ khí hơn ứng dụng trong xây dựng. Tính năng sử dụng cao, có khả năng chịu được sức nặng. Thép U hiện tại có quy cách phổ biến từ U50 đến U300 tùy theo nhu cầu. Độ dài 6m và 12m, Mác thép: SS400, CT3, Q235.

Để nhận bảng báo giá thép hình U Việt Nhật mới nhất, quý khách vui lòng liên hệ ngay với chúng tôi theo hotline. Lộc Hiếu Phát sẽ báo giá cụ thể và chính xác nhất.

Báo giá thép I Việt Nhật

Thép hình chữ I có cấu hình đúc sẵn hoặc hàn nối sẵn theo yêu cầu từng dự án. Kích thước thép hình I từ i100 đến i700, ngoài còn có hàng lớn. Độ dài của thép I Việt Nhật thường từ 6m và 12m. Mác thép : SS400, CT3, Q235

Để nhận bảng báo giá thép hình I Việt Nhật mới nhất, quý khách vui lòng liên hệ ngay với Lộc Hiếu Phát, các tư vấn viên sẽ báo giá cụ thể và chính xác nhất.

Tại sao nên sử dụng sắt thép Việt Nhật?

Hiện nay trên thị trường sắt thép Việt Nam có rất nhiều những đơn vị sản xuất sản phẩm nhưng thép Việt Nhật vẫn được coi là sản phẩm cao cấp và được đánh giá cao bởi những ưu điểm như:

Sắt thép Việt Nhật kinh nghiệm lâu năm

Thép Việt Nhật là thương hiệu lâu năm trên thị trường. Chính thức ra mắt thị trường và năm 1998, Hiện thương hiệu này cũng chiếm tới 70% thị phần trên toàn thế giới. Chính công nghệ của Nhật kết hợp sự cẩn trọng, tỉ mỉ vốn là đặc trưng của đất nước mặt trời mọc,… đã giúp vật liệu đáp ứng tốt nhu cầu thực tế của những nhà thầu kỹ tính.

Sản phẩm thép Việt Nhật luôn đảm bảo được chất lượng:

  • Mang đến những lựa chọn đa dạng hợp với nhiều công trình quy mô lớn nhỏ khác nhau.
  • Sản phẩm có độ chịu lực tốt, tránh hiện tượng hư hại trước ảnh hưởng của ngoại lực.
  • Bề mặt vật liệu sáng bóng, tránh bám bụi, không bị nhám tay. Dòng này còn hạn chế tối đa ảnh hưởng của quá trình oxy hóa tự nhiên. Vì thế, hiện tượng gỉ sét, ăn mòn, xỉn màu cũng được kiểm soát chặt chẽ hơn.

Vì lẽ đó, các khách hàng hoàn toàn có thể tin tưởng với lựa chọn này giúp công trình thêm bền vững, đẹp sang và cứng vững đúng ý.

Thép Việt Nhật chất lượng cao

Thép Việt Nhật chất lượng cao

Sắt thép Việt Nhật với nhiều sản phẩm độc đáo

Hiện thương hiệu Việt Nhật mang đến cho khách hàng những lựa chọn đa dạng, phù hợp với hầu hết nhu cầu của người sử dụng như: thép gân, thép gân ren và khớp nối, thép tròn trơn, thép cuộn, thép hình và phôi thép. Trong đó hai loại thép phổ biến nhất là thép thanh vằn và thép cuộn.

Thép thanh vằn Việt Nhật

Là dòng thép có đường thanh vằn giống như xương cá, trên thân hình thập nổi (hoặc hình bông hoa mai). Khoảng cách của hai hình này thường giao động từ 1m – 1,2m.

  • Các mác phổ biến như CB3, SD295, CB4, SD390,… 
  • Quy cách mỗi cây dài 20m.
  • Trọng lượng 2 tấn/bó. Mỗi bó được buộc chắc chắn.
  • Đường kính của thanh thép gồm 14mm, 16mm, 18mm, 20mm, 22mm, 25mm, 28mm, 30mm, 32mm, 36mm, 38mm.
  • Tiêu chuẩn sản xuất: JIS: G3112 – SD295A và JIS: G3112 – SD390.

Thép thanh vằn Việt Nhật được đánh giá cao wor điểm cộng dễ dàng ghép nối, đẩy nhanh tiến độ. Bằng cách này, bạn sớm hoàn thiện công trình đúng như dự định của mình.

Thép cuộn Việt Nhật

  • Thép cuộn Việt Nhật sở hữu đường kính từ 1m- 1m5.
  • Sản phẩm có in dấu thập nổi và từ “Vina Kyoei”. Hai chữ kể trên cách nhau một khoảng 0.5 – 0.543m.
  • Sản phẩm có phần thân trơn đều, nổi tiếng với khả năng chịu lực vượt trội.
  • Dòng này thường được cuộn với trọng lượng từ 200kg- 450kg/cuộn. 
Thép Việt Nhật đa dạng sản phẩm

Thép Việt Nhật đa dạng sản phẩm

Câu hỏi thường gặp về sắt thép Việt Nhật

Dưới đây là một số những câu hỏi thường gặp về sắt thép Việt Nhật

Thép Việt Nhật có mấy loại?

Thép Việt Nhật cung cấp ra thị trường nhiều loại bao gồm những loại chính sau: thép gân, thép gân ren và khớp nối, thép tròn trơn, thép cuộn, thép hình và phôi thép.

Nhà máy thép Việt Nhật ở đâu?

Nhà máy thép Việt Nhật – Vina Kyoei được đặt tại tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu với tổng diện tích hơn 17 ha. Đây là một trong những nhà máy có quy mô lớn nhất trong khu vực, được trang bị hệ thống thiết bị hoàn toàn mới và đồng bộ, công nghệ sản xuất hiện đại và tiên tiến của Nhật Bản.

Giá sắt thép Việt Nhật ở các khu vực có khác nhau không?

Giá sắt thép Việt Nhật ở các khu vực như Giá sắt thép Việt Nhật Miền Bắc, giá sắt thép Việt Nhật Miền Trung, Giá sắt thép Việt Nhật Miền Nam cũng có sự khác biệt. Bởi tùy theo từng vùng, khu vực phân phối sẽ có chênh lệch.

Trên đây là bảng báo giá thép Việt Nhật. Lộc Hiếu Phát sẽ liên tục cập nhật giá sắt thép theo từng ngày để quý khách theo dõi. Mọi thông tin xin vui lòng liên hệ:

 

0938 337 999