Sắt thép Việt Nhật hay còn gọi là thép Vina Kyoei là hãng thép xây dựng hàng đầu của Nhật bản được sản xuất tại Việt Nam. LOCHIEUPHAT.COM chuyên cung cấp báo giá sắt thép xây dựng từ phi 6 đến phi 32 bao gồm nhiều mác thép như CB3, SD295, CB4, SD390, CB5, SD490, CT3, CB240… gồm cả thép cuộn , thép cây, thép thanh vằn, thép cốt bê tông, trong đó thép Việt Nhật Vina Kyoei là sản phẩm điển hình.
Đơn giá sắt thép Việt Nhật mới nhất hôm nay
Giá sắt thép Việt Nhật mới nhất được chúng tôi cập nhật liên tục theo thay đổi của thị trường vật liệu xây dựng Việt Nam. Giá thép cuộn Việt Nhật và giá thép cây Việt Nhật được đánh giá là chất lượng trong các hãng thép, theo đó thì đơn giá thép Việt Nhật cũng ở tầm mắc nhất, cao hơn so với các hãng thép khác tầm +1.000 VNĐ/Kg.
Bảng giá thép xây dựng Việt Nhật mới nhất do chúng tôi cập nhật, đôi khi vẫn không kịp theo sự thay đổi của thị trường, vậy nên quý khách vui lòng liên hệ phòng kinh doanh để nhận báo giá mới nhất.
Bảng báo giá sắt thép Việt Nhật năm 2021 – Giá tham khảo
CHỦNG LOẠI | VIỆT NHẬT CB3 | VIỆT NHẬT CB4 |
---|---|---|
Thép cuộn Ø 6 | 19.300 | 19.300 |
Thép cuộn Ø 8 | 19.300 | 19.300 |
Thép cây Ø 10 | 135.100 | 136.500 |
Thép cây Ø 12 | 192.600 | 194.600 |
Thép cây Ø 14 | 262.400 | 265.200 |
Thép cây Ø 16 | 342.700 | 346.300 |
Thép cây Ø 18 | 433.600 | 438.100 |
Thép cây Ø 20 | 535.500 | 541.100 |
Thép cây Ø 22 | 647.300 | 654.000 |
Thép cây Ø 25 | 843.400 | 852.100 |
Thép cây Ø 28 | 1.068.000 | |
Thép cây Ø 32 | 1.396.500 |
Xem thêm :
- Bảng báo giá thép xây dựng Pomina
- Bảng báo giá thép xây dựng Miền Nam
- Bảng báo giá thép xây dựng Hòa Phát
- Bảng báo giá tôn thép xây dựng
- Bảng báo giá tôn màu
- Bảng báo giá tôn lạnh
Lưu ý : Tại thời điểm quý khách xem bài, bảng báo giá trên có thể chưa đầy đủ hoặc thay đổi theo thời gian, nên khi có nhu cầu đặt mua thép xây dựng, hãy liên hệ cho chúng tôi để có báo giá mới nhất, chính xác nhất ”