157 Ngô Chí Quốc

Bình Chiểu, TP. Thủ Đức

Hotline

0938 337 999

Email

lochieuphat@gmail.com

Giá thép Miền Nam hôm nay

( Sắt thép Lộc Hiếu Phát cập nhật bảng giá sắt thép miền nam đủ loại từ phi 6 đến 32 mới nhất hôm nay 02/06/2023 )

Là một thương hiệu uy tín và có thị phần lớn trong ngành công nghiệp sắt thép, vật liệu xây dựng Việt Nam, sắt Miền Nam đang được rất nhiều đơn vị thầu, chủ đầu tư và khách hàng ưa chuộng, lựa chọn cho các công trình. Dưới đây, Lộc Hiếu Phát xin gửi tới quý khách bảng giá thép Miền Nam hôm nay 02/06/2023 cùng những thông tin kỹ thuật của thương hiệu thép hàng đầu này. 

Cập nhật tình hình giá thép Miền Nam trong nước

Tình hình giá sắt thép xây dựng hiện nay vẫn chịu nhiều ảnh hưởng từ nền kinh tế chung và tác động từ dịch bệnh. Theo Lộc Hiếu Phát cập nhật, thời điểm hiện tại, giá thép trên thế giới đang có xu hướng tăng. Và dự báo nhu cầu thị trường cũng sẽ tăng cao trong giai đoạn tới bởi mùa xây dựng bắt đầu cũng như những chính sách hỗ trợ từ chính phủ. Dự báo giá thép Tháng 01/2023 sẽ tăng trưởng mạnh mẽ hơn so với trong năm 2022.

Tại thị trường trong nước, Thép Miền Nam đang ngày càng khẳng định được tên tuổi của mình và là đơn vị đi đầu trong ngành thép. Dù chịu sự ảnh hưởng từ thị trường thế giới chung, nhưng Thép Miền Nam vẫn luôn giữ mức giá ổn định trong suốt thời gian qua để đảm bảo lợi ích tốt nhất cho khách hàng và giúp khách hàng thuận tiện trong việc tính toán chi phí xây dựng, đảm bảo tiến độ công trình. 

Giá thép miền nam hôm nay

Giá thép miền nam hôm nay

Trong thời điểm hiện tại, giá thép Miền Nam thuộc phân khúc tầm trung với thị trường chủ yếu ở khu vực miền Trung và Miền Nam. Công ty luôn cố gắng tối ưu hóa quá trình sản xuất, đảm bảo đem tới cho khách hàng những sản phẩm tốt nhất với mức giá cả cạnh tranh nhất. Bởi vậy đây là thương hiệu hợp lý để đơn vị thầu lấy báo giá, đấu thầu công trình.

Dưới đây chúng tôi xin gửi tới bảng báo giá thép Miền Nam mới được cập nhật:

Loại thépBarem (kg/cây)Giá
✅     Sắt phi 610.000/kg
✅     Sắt phi 810.000/kg
✅     Sắt phi 107.2158.000
✅     Sắt phi 1210.3987.000
✅     Sắt phi 1414.16130.000
✅     Sắt phi 1618.47183.000
✅     Sắt phi 1823.38240.000
✅     Sắt phi 2028.85267.000
✅     Sắt phi 2234.91335.000
✅     Sắt phi 2545.09530.000
✅     Sắt phi 28604.000
✅     Sắt phi 32904.000

*Chú ý:

  • Báo giá thép Miền Nam hôm nay có thể thay đổi tùy vào từng thời điểm khách mua chốt hợp đồng
  • Giá có thể thay đổi tùy vào số lượng đơn hàng
  • Báo giá kể trên chưa bao gồm phí VAT.

Lộc Hiếu Phát luôn cam kết báo giá thép Miền Nam chính xác. Chúng tôi cập nhật mới liên tục mỗi ngày. Hơn thế nữa, hệ thống còn dành chiết khấu hấp dẫn dành cho quý đối tác kết nối dài lâu.

Chưa dừng lại ở đó, đối tác/khách hàng tới với Lộc Hiếu Phát sẽ được tư vấn chuyên sâu hơn. Tin rằng, những gì chúng tôi cung cấp sẽ giúp quý khách dễ dàng tìm được sản phẩm phù hợp và tối ưu chi phí nhất mà vẫn đảm bảo chất lượng công trình vượt trội.

Bảng báo giá thép Miền Nam hôm nay chi tiết nhất

Giá thép Miền Nam hôm nay được Lộc Hiếu Phát cập nhật liên tục và chi tiết nhất theo từng sản phẩm. Chúng tôi giúp quý khách có báo giá chuẩn, sát thị trường nhất để các nhà thầu còn tránh được việc phát sinh chi phí, đồng thời có kế hoạch nhập nguyên liệu đảm bảo tiến độ cũng như chất lượng công trình.

Báo giá thép miền nam hôm nay

Báo giá thép miền nam hôm nay

Báo giá thép cuộn Miền Nam

Thép cuộn Miền Nam là dòng sản phẩm quen thuộc và nổi bật của các công ty sản xuất sắt thép xây dựng Miền Nam. Thép cuộn là loại thép có bề mặt trơn nhẵn, được sản xuất với quy cách dạng sợi dài mảnh và có đường kính đa dạng. 

Để tiết kiệm công sức cũng như chi phí đóng gói, dòng sản phẩm này thường được cuộn thành một cuộn lớn với đường kính ngoài lên tới 1200mm và đường kính bên trong khoảng 900mm. Khối lượng một cuộn khoảng 200kg.

Đường kính của thép cuộn Miền Nam khoảng từ phi 5.5 đến phi 16, nhóm sản phẩm được ưa chuộng nhất là thép phi 10, phi 14, phi 16,… Tùy theo từng kích thước sản phẩm mà giá thép cuộn Miền Nam sẽ khác nhau.

Giá thép cuộn miền nam hôm nay

Giá thép cuộn miền nam hôm nay

Dưới đây Lộc Hiếu Phát xin cập nhật bảng giá thép cuộn Miền Nam hôm nay mới nhất để quý khách dễ dàng nắm bắt:

Loại thépĐơn giá CB300V MIỀN NAMĐơn giá CB400V MIỀN NAM
✅     Sắt phi 610.000/kg10.000/kg
✅     Sắt phi 810.000/kg10.000/kg

*Lưu ý: Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, để biết bảng giá chi tiết mới nhất cập nhật đúng nhất giá thép thị trường hiện nay. Vui lòng liên hệ với tư vấn viên của chúng tôi để biết thêm chi tiết.

Báo giá thép thanh vằn Miền Nam

Thép thanh vằn Miền Nam cũng là dòng sản phẩm phổ biến và được sử dụng trong rất nhiều công trình khác nhau. Dòng thép này sở hữu các mác thép đa dạng. Mỗi loại có những đặc trưng cơ bản phù hợp với từng hạng mục. Cụ thể như sau:

Thép CB300

  • Thép CB300 có các dòng từ phi 10 đến phi 32
  • Sản phẩm sở hữu cường độ thép đạt mức 300N/mm2
  • Loại này nổi tiếng với khả năng chịu lực lớn, chịu lực kéo hiệu quả
  • Bề mặt thép sáng bóng, chống gỉ sét, ăn mòn giúp công trình kéo dài tuổi thọ đáng kể
  • Loại thép này có gân thép cứng, giảm ma sát và độ trơn tốt, giúp tăng khả năng chịu lực cho vật liệu.
  • Sản phẩm phù hợp để dùng làm trụ bê tông cốt thép của các công trình xây dựng.

Thép CB400

  • Khả năng chịu lực lên tới 400 N/mm2
  • Sở hữu những thế mạnh hiếm có của dòng thép CB300 trên thị trường
  • Thường được sử dụng làm thủy điện, xây dựng nhà cao tầng, làm trung tâm thương mại/hội nghị

Thép SD295

  • Thép SD295 nổi tiếng với khả năng chịu nhiệt tốt. Dòng này còn chịu lực hiệu quả nên kéo dài tuổi thọ và sự ổn định của kiến trúc.
  • Đây là gợi ý hay cho các công trình dân dụng và công nghiệp.

Thép SD390

  • Thép SD390 có độ chịu lực cao hơn so với SD295
  • Được đánh giá cao về khả năng chịu nhiệt và chịu lực
  • Thường được sử dụng cho các công trình yêu cầu cao, dễ bị ảnh hưởng từ ánh nắng gay gắt nên chọn dùng dòng này.

Thép SD390

  • Thép SD390 được đánh giá có khả năng chống rỉ tốt, chống lại ảnh hưởng ăn mòn của dung môi và hóa chất.
  • Là lựa chọn nên ưu tiên dành cho công trình cầu cống, nhà xưởng, các dự án gần biển.
Báo giá thép thanh vằn miền nam hôm nay

Báo giá thép thanh vằn miền nam hôm nay

Về giá thép thanh vằn Miền Nam, tùy theo từng dòng sản phẩm khác nhau và kích thước, số lượng mà sẽ có giá khác nhau. Dưới đây Lộc Hiếu Phát xin gửi tới quý khách bảng giá thép thanh vằn Miền Nam hôm nay mới nhất:

Loại thépĐơn vị tínhĐơn giá CB300V MIỀN NAM
(VNĐ/Cây)
Đơn giá CB400V MIỀN NAM
(VNĐ/Cây)
✅     Thép Ø 10Cây 11,7 m70.00081.008
✅     Thép Ø 12Cây 11,7 m115.000114.861
✅     Thép Ø 14Cây 11,7 m149.000157.176
✅     Thép Ø 16Cây 11,7 m204.000205.239
✅     Thép Ø 18Cây 11,7 m269.000259.74
✅     Thép Ø 20Cây 11,7 m305.000320.79
✅     Thép Ø 22Cây 11,7 m387.057
✅     Thép Ø 25Cây 11,7 m500.055
✅     Thép Ø 28Cây 11,7 m628.593
✅     Thép Ø 32Cây 11,7 mliên hệ

*Lưu ý: Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, để biết bảng giá chi tiết mới nhất cập nhật đúng nhất giá thép thị trường hiện nay. Vui lòng liên hệ với tư vấn viên của chúng tôi để biết thêm chi tiết.

Báo giá thép hình Miền Nam

Thép hình cũng là dòng sản phẩm chất lượng cao của thép Miền Nam. Sản phẩm dòng này thường có chiều dài tiêu chuẩn là 6m hoặc 12m. Mỗi bó thép hình Miền Nam có khối lượng từ 200kg – 400kg. Trong đó bao gồm các loại chính như:

  • Thép U: Đây là dòng có khả năng chịu lực và độ rung rất lớn. Vì thế, vật liệu phù hợp để hoàn thiện cầu cống và cầu đường.
  • Thép V: Trong khi đó, thép V lại hợp để đóng tàu, vận chuyển máy móc. Bởi dòng này có độ bền cao. Loại kể trên cũng tránh han gỉ và những ảnh hưởng xấu từ nước biển, dung môi.
Thép hình miền nam được sử dụng khá phổ biến

Thép hình miền nam được sử dụng khá phổ biến

Tùy theo từng dòng thép khác nhau và kích cỡ khác nhau mà sẽ có mức giá chênh lệch. Dưới đây là bảng giá thép hình Miền Nam tại Lộc Hiếu Phát để quý khách tham khảo:

Loại thépĐộ dài (m/cây)Trọng lượng (kg/cây)Giá (VNĐ)
✅     Thép V 150 x 150 x 10 x 1200012274.812.273
✅     Thép V 75 x 75 x 5 x 6000634.812.273
✅     Thép V 63 x 63 x 5 x 6000628.8612.273
✅     Thép V 50 x 50 x 4 x 6000618.3612.273
✅     Thép V 100 x 100 x 8 x 6000673.212.273
✅     Thép V 63 x 63 x 6 x 6000634.3212.273
✅     Thép V 75 x 75 x 7 x 6000647.7612.273
✅     Thép hình H 100 x 100 x 6 x 8 x 1200012202.819.091
✅     Thép hình H 125 x 125 x 6.5 x 9 x 1200012285.619.091
✅     Thép hình H 150 x 150 x 7 x 10 x 120001237819.091
✅     Thép hình H 175 x 175 x 7.5 x 11 x 1200012484.819.091
✅     Thép hình H 250 x 250 x 9 x 14 x 1200012868.819.091
✅     Thép hình H 200 x 200 x 8 x 12 x 1200012598.819.091
✅     Thép hình H 294 x 200 x 8 x 12 x 1200012669.819.091

*Lưu ý: Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, để biết bảng giá chi tiết mới nhất cập nhật đúng nhất giá thép thị trường hiện nay. Vui lòng liên hệ với tư vấn viên của chúng tôi để biết thêm chi tiết.

Thông số kỹ thuật sắt thép Miền Nam

Là một trong những thương hiệu thép được ưa chuộng trên thị trường, thép Miền Nam được đánh giá cao bởi tính ổn định và chất lượng khá tốt. Các sản phẩm được sản xuất trên dây chuyền hiện đại và máy móc tiên tiến nhất, đảm bảo công trình vượt trội và bền vững với thời gian. Dưới đây là những thông số kỹ thuật sắt thép Miền Nam chi tiết để quý khách hiểu rõ hơn về dòng sản phẩm này.

Tiêu chuẩn kỹ thuật của thép Miền Nam

Để có thể tạo thành một sản phẩm thép thành phẩm, dây chuyền sản xuất cần kết hợp phôi thép cùng với một số nguyên liệu hóa học khác. Tùy theo từng tiêu chuẩn sản xuất cũng như những thành phần thép mà các tỷ lệ cacbon, silic, mangan, photpho, lưu huỳnh,… là khác nhau. Các bạn có thể tham khảo bảng tiêu chuẩn thành phần hóa học trong từng mác thép Miền Nam dưới đây:

Bảng thành phần hóa học của thép Miền Nam

Bảng thành phần hóa học của thép Miền Nam

Được sản xuất dựa trên dây chuyền hiện đại, tất cả những sản phẩm thép miền nam trước khi được đưa ra thị trường đều được đáp ứng những tiêu chuẩn kỹ thuật cao nhất và được kiểm tra nghiêm ngặt, ngay từ những khâu chuẩn bị nguyên vật liệu đầu vào cho tới chất lượng đầu ra.

Hệ thống tiêu chuẩn kỹ thuật thép miền nam đang tuân thủ bao gồm:

  • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN
  • Tiêu chuẩn Nhật Bản JIS
  • Tiêu chuẩn Hoa Kỳ ASTM
  • Tiêu chuẩn Anh quốc BS

Đặc điểm cơ lý tính của thép Miền Nam

Đối với mỗi nhóm sản phẩm thép miền nam khác nhau, thì các tiêu chuẩn kỹ thuật cũng hoàn toàn khác nhau. Các nhóm tiêu chuẩn cơ học và vật lý này thường bao gồm: giới hạn chảy, giới hạn đứt, độ giãn dài, khả năng uốn với góc uốn và đường kính gối uốn của sản phẩm. 

Dưới đây là bảng tiêu chuẩn đặc điểm cơ lý tính của thép miền nam cụ thể:

Bảng tiêu chuẩn cơ lý tính của sắt Miền Nam

Bảng tiêu chuẩn cơ lý tính của sắt Miền Nam

Kích cỡ, dung sai của sắt thép Miền Nam

Đối với thép cuộn miền nam, khối lượng tiêu chuẩn của một cuộn thép sẽ tương đương khoảng 200kg tùy theo kích thước cũng như đường kính của sợi thép. 

Đối với thép hình Miền Nam, khối lượng tiêu chuẩn của mỗi một thanh thép U hoặc thép V sẽ có trọng lượng dao động tùy theo kích thước cánh thép. 

Đối với thép thanh vằn miền nam, quý khách có thể tham khảo barem khối lượng tiêu chuẩn trong bảng dưới đây với các mức đường kính khác nhau:

Chủng loạiĐơn vị tínhKhối lượng thương mại (kg/cây)Khối lượng nhà máy (kg/cây)
✅     Thép phi 10cây 11.7m7.216.17
✅     Thép phi 12cây 11.7m10.399.77
✅     Thép phi 14cây 11.7m14.1313.45
✅     Thép phi 16cây 11.7m18.4717.34
✅     Thép phi 18cây 11.7m23.4022.23
✅     Thép phi 20cây 11.7m28.9027.45
✅     Thép phi 22cây 11.7m34.9133.12
✅     Thép phi 25cây 11.7m45.0543.30
✅     Thép phi 28cây 11.7m56.53
✅     Thép phi 32cây 11.7m73.83

*Lưu ý: Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, để biết bảng giá chi tiết mới nhất cập nhật đúng nhất giá thép thị trường hiện nay. Vui lòng liên hệ với tư vấn viên của chúng tôi để biết thêm chi tiết.

Mác thép Miền Nam

Sản phẩm sắt thép xây dựng Miền Nam có rất nhiều những tiêu chuẩn sản xuất. Tùy theo các tiêu chuẩn khác nhau mà sẽ có các mác thép khác nhau, cụ thể như:

  • Tiêu chuẩn Hoa Kỳ ASTM: Gr60 (420); Gr460b
  • Tiêu chuẩn Nhật Bản JIS: SD 295 A; SD 390; SD 490
  • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1651-1:2008: CB240-T; CB300T
  • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1651-2:2008: CB300-V; CB400-V; CB500-V

Tổng quan về công ty sắt thép Miền Nam

Được đánh giá là một trong những thương hiệu thép hàng đầu trên thị trường, vậy thép miền nam có lịch sử phát triển như thế nào và quy trình sản xuất ra sao? Dưới đây Lộc Hiếu Phát sẽ tổng hợp một vài thông tin cụ thể về công ty sắt thép miền nam để bạn hiểu rõ hơn về thương hiệu này nhé!

Giới thiệu về công ty sắt thép Miền Nam

Công ty sắt thép miền nam hay công ty thép Vnsteel là một trong những công ty con của tổng công ty thép Việt Nam. Trụ sở chính đặt tại KCN Phú Mỹ I, Tân Thành, Bà Rịa-Vũng Tàu. Tổng công ty thép xây dựng Việt Nam là một trong những thương hiệu đi đầu trong ngành thép Việt Nam sở hữu một dây chuyền khép kín hiện đại nhất Đông Nam Á hiện nay.

Công ty sắt thép Miền Nam mang tới rất nhiều những mẫu mã, dòng sản phẩm khác nhau với thị trường chính ở khu vực miền Nam. Tuy nhiên ngày nay công ty thép Vnsteel đã và đang cố gắng vươn tầm ảnh hưởng ra toàn quốc cũng như trên thế giới.

Giới thiệu về công ty thép miền nam

Thép Miền Nam sử dụng công nghệ hiện đại

Tất cả những sản phẩm sắt thép xây dựng Miền Nam được sản xuất với công nghệ Danieli Morgardshamma của Italia với dây chuyền khép kín hoàn toàn, đem tới những sản phẩm chất lượng hàng đầu khu vực Đông Nam Á. 

Với 4 nhà máy đang sản xuất thép Miền Nam với công suất đến 1 triệu tấn thép cán và hơn 800.000 tấn thép phôi đưa ra thị trường, công ty Vnsteel luôn nỗ lực cải tiến và hiện đại hóa công nghệ sản xuất đảm bảo mang đến cho khách hàng những sản phẩm có chất lượng tốt nhất. 

Thép Miền Nam doanh nghiệp uy tín nhiều năm

Được thành lập từ năm 1995, Thép Miền Nam là một trong những doanh nghiệp uy tín hàng đầu và gắn liền với lịch sử phát triển của ngành thép Việt Nam, đóng vai trò dẫn dắt thị trường thép Việt Nam. 

Công ty thép miền nam không ngừng nỗ lực, cải tiến quy trình sản xuất, đầu tư máy móc để đem tới những sản phẩm chất lượng, tiêu chuẩn cao đáp ứng mọi mong muốn của khách hàng trong nước và quốc tế.

Quy trình kiểm định thép Miền Nam đạt chuẩn chất lượng

Mỗi sản phẩm thép Miền Nam ra đời đều phải trải qua quy trình kiểm định thép nghiêm ngặt từ khâu nguyên liệu đầu vào cho tới sản phẩm đầu ra, đáp ứng tiêu chuẩn trong nước lẫn quốc tế, chính bởi vậy mà những sản phẩm tới tay người dùng luôn có chất lượng tốt và đáp ứng kỳ vọng của người dùng.

Thép miền nam có chất lượng cao

Thép miền nam có chất lượng cao

Thép Miền Nam đa dạng chủng loại

Thép Miền Nam được sản xuất vô cùng đa dạng về chủng loại, mẫu mã sản phẩm bao gồm như thép cuộn, thép thanh vằn, thép chữ V,… Mỗi loại sản phẩm đều đáp ứng những yêu cầu từ các công trình riêng trong xây dựng. Chính sự đa dạng này đã giúp thương hiệu dễ đáp ứng khách hàng và có thị phần lớn trên thị trường.

Câu hỏi thường gặp về sản phẩm sắt thép Miền Nam

Dưới đây là một số những câu hỏi thường gặp về thép miền nam

Thép Miền Nam có mấy loại?

Thép Miền Nam được sản xuất vô cùng đa dạng về chủng loại, được chia thành 3 loại chính:

  • Thép cuộn: đường kính mặt ngoài lên tới 1200mm và đường kính trong khoảng 900mm, phi 5.5 đến phi 32, trọng lượng khoảng 200kg, quy các đóng gói theo cuộn
  • Thép thanh vằn: là dạng thép thanh dài có gân vằn rõ, đa dạng mác thép như CB300, CB400, SD295, SD390
  • Thép hình: gồm thép hình U và hình V

Ưu điểm của sản phẩm sắt thép Miền Nam

Những ưu điểm của sản phẩm sắt thép miền nam này có thể kể đến như:

  • Dây chuyền sản xuất hiện đại từ những nước châu Âu, đảm bảo về độ cứng, độ dẻo và độ bền theo tiêu chuẩn quốc tế
  • Đa dạng mẫu mã, chủng loại, mang tới nhiều sự lựa chọn cho khách hàng
  • Giá cả luôn ổn định và mang tính cạnh tranh cao trên thị trường
  • Hệ thống đại lý phân phối trên khắp Việt Nam

Ký hiệu thép Miền Nam

Trên mỗi thanh thép Miền Nam đều được in nổi ký hiệu của công ty Vnsteel nên rất dễ nhận thấy Dấu hiệu của công ty thép miền Nam được ký hiệu bằng chữ V in hoa nổi trên bề mặt của tất cả các sản phẩm thép hình và thép thanh vằn, đối với thép cuộn Miền Nam thì sẽ thường in nguyên cụm chữ nổi Vnsteel. 

Cách nhận biết thép Miền Nam

Để nhận biết thép miền nam chính hãng bạn có thể dựa vào những đặc điểm sau:

  • Ký hiệu trên thân thép: Sản phẩm chuẩn có ký hiệu chữ V in nổi sắc nét hoặc cả chữ Vnsteel ở bề mặt sản phẩm. Mỗi loại thép còn đề cập rõ về kích thước, đường kính để chúng ta nhận biết dễ dàng hơn.
  • Nhãn mác thép Miền Nam: Sản phẩm được đóng gói ở dạng bó hoặc cuộn tùy loại. Mỗi đơn vị sản phẩm đều có thông tin đầy đủ về tên thép, đường kính, mác thép, công ty sản xuất ở nhãn mác đi kèm.
  • Màu sơn: Thép Miền Nam hiện dùng các màu Đỏ, Hồng, Cam, Gạch, Xanh Ngọc Đậm, Xám, Xanh Lá Mạ, Kem Đậm để phân biệt các mác thép. Phần này có màu sắc nét, không bị nhợt hay bay/bạc màu trước ảnh hưởng của điều kiện bên ngoài.
Cách nhận biết thép miền nam

Cách nhận biết thép miền nam

Địa chỉ nhà máy sắt thép Miền Nam

Công ty thép miền nam hiện tại có 4 nhà máy sản xuất, cụ thể như sau:

Công ty Cổ Phần Thép Vicasa – Vnsteel

  • Địa chỉ: Đường số 9, Khu công nghiệp Biên hòa 1, Phường An Bình, TP.Biên hòa

Công ty Cổ Phần Thép Thủ Đức – Vnsteel

  • Địa chỉ: Đường số 9, Khu công nghiệp Biên hòa 1, Phường An Bình, TP.Biên hòa

Công ty Cổ Phần Thép Nhà Bè – Vnsteel

  • Địa chỉ: Khu Công Nghiệp Nhơn Trạch II, Nhơn Phú, Xã Phú Hội, Huyện Nhơn Trạch, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam

Công ty TNHH MTV Thép Miền Nam – Vnsteel

  • Địa chỉ: Khu công nghiệp Phú Mỹ 1, Phường Phú Mỹ, Thị xã Phú Mỹ, Tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu, Việt Nam

Lộc Hiếu Phát là đơn vị chuyên cung cấp thép Miền Nam chính hãng, báo giá thép miền nam hôm nay cực kỳ cạnh tranh. Chúng tôi cam kết mang lại trải nghiệm hài lòng cho đối tác/khách hàng.

Vì thế, hãy đến với hệ thống để có giá thép Miền Nam hôm nay cùng những hỗ trợ nhiệt tình hơn. Mọi thông tin xin vui lòng liên hệ:

Công Ty TNHH TM – DV Lộc Hiếu Phát

0938 337 999