157 Ngô Chí Quốc

Bình Chiểu, TP. Thủ Đức

Hotline

0938 337 999

Email

lochieuphat@gmail.com

GIÁ THÉP XÂY DỰNG HÒA PHÁT HÔM NAY

Giá thép xây dựng Hòa Phát hôm nay 04/10/2023 được Lộc Hiếu Phát được cập nhật liên tục, nhanh chóng và chính xác nhất để khách hàng dễ dàng nắm được những thông tin về vật tư xây dựng, phục vụ cho việc xây dựng, tính toán chi phí công trình.

Những thông tin về giá sắt thép xây dựng Hòa Phát mà hệ thống mang đến chắc chắn sẽ không làm nhà thầu cũng như quý gia chủ thất vọng. Chúng tôi còn mang tới rất nhiều những chiết khấu hấp dẫn, đảm bảo lợi ích tốt nhất cho các khách hàng.

Cập nhật giá thép xây dựng Hòa Phát hôm nay

Giá thép Hòa Phát hôm nay 04/10 không có biến động nhiều, trong khi đó trên sàn giao dịch chứng khoán Thượng Hải đã giảm 26 nhân dân tệ xuống mức 4.019 nhân dân tệ/tấn. Trong khi đó giá thép trong nước tiếp tục duy trì đi ngang. 

Giá sắt thép xây dựng Hòa Phát hôm nay được đánh giá là ổn định nhất trong những hãng thép xây dựng như Việt Úc, Miền Nam, Pomina…. Nhìn chung giá thép xây dựng Hòa Phát nằm ở mức thấp. Tuy nhiên chất lượng thép Hòa Phát đã được khẳng định từ rất lâu khi bởi đây là hãng thép chiếm thị phần số 1 Việt Nam, rất được thị trường xây dựng ưa chuộng tiêu dùng, và liên tục lấn sân thị trường sắt thép quốc tế.

Bảng báo giá sắt thép Hòa Phát mới nhất 04/10/2023

MÁC THÉP
ĐVTGIÁ TRƯỚC THUẾGIÁ SAU THUẾ
✅     Thép cuộn CB240/ CT3 ( D6-8 )Kg17.12018.832
✅     Thép thanh vằn CB300V/ Gr40 ( D10 )Kg14.81016.291
✅     Thép thanh vằn CB300V/ Gr40 ( D12 – D20 )Kg16.30017.930
✅     Thép thanh vằn CB400V/ SD390 ( D10 )Kg16.55018.205
✅     Thép thanh vằn CB400V/ SD390 ( D12 – D32 )Kg16.45018.095
✅     Thép thanh vằn CB500V/ SD490 ( D10 )Kg16.55018.205
✅     Thép thanh vằn CB500V/ SD490 ( D12 – D32 )Kg16.45018.095
✅     Kẽm buộc 1 ly ( cuộn 50Kg )Kg21.00023.100
✅     Đinh 5 phânKg22.00024.200

Ghi chú: Bảng giá sắt thép Hòa Phát bên trên của chúng tôi chỉ mang tính tham khảo bởi giá thép xây dựng có thể thay đổi theo từng thời điểm trong ngày. Chính vì thế, để nhận bảng giá thép chi tiết nhất và chính xác nhất cho công trình của mình, quý khách hãy gọi cho chúng tôi theo hotline nhé!

Giá thép Hòa Phát trong nước tại thời điểm này nằm ở mức trung bình khá, khi mà đơn giá có cao hơn một chút so với thương hiệu thép Việt Mỹ, Đông Nam Á, Tung Ho. Đồng thời giá của thương hiệu này ngang tầm giá của các hãng như Việt Đức, Việt Ý, Tisco Thái Nguyên, rẻ hơn so với những hãng lớn như Pomina, Miền Nam, Việt Nhật. 

Cập nhật giá thép xây dựng Hòa Phát hôm nay

Cập nhật giá thép xây dựng Hòa Phát hôm nay

Tất nhiên đơn giá thép xây dựng Hòa Phát dù cao hay thấp, cũng tùy vào từng thời điểm.

Báo giá sắt thép Hòa Phát chi tiết mới nhất

Bảng báo giá sắt thép Hòa Phát hôm nay được cập nhật mới liên tục trên hệ thống của Lộc Hiếu Phát để các khách hàng còn chủ động về tài chính để chuẩn bị vật liệu cho công trình hoàn thiện cũng như đảm bảo tiến độ dự kiến dễ dàng hơn nữa.

Bảng báo giá sắt thép Hòa Phát chi tiết mới nhất sau sẽ giúp quý bạn biết giá sắt thép Hòa Phát hôm nay bao nhiêu theo từng loại cụ thể.

Báo giá sắt Hòa Phát CB400V 

Sắt CB400V Hòa Phát là tên gọi của dòng thép có cường độ là 400 N/mm2. Điều này có nghĩa rằng một cây sắt khi cắt ngang 1 mm2 sẽ chịu được áp lực từ lực kéo hoặc nén khoảng 400N tương đương với 40kg).

Bảng giá sắt Hòa Phát CB400V chi tiết theo dạng cây được sản xuất với quy cách chiều dài 11.7m (từ Ø 6- Ø 32) hoặc theo kg. Mời bạn cùng tham khảo giá thép xây dựng Hòa Phát hôm nay dòng này bằng các thông tin bảng sau đây:

Bảng báo giá sắt Hòa Phát CB400V tại Lộc Hiếu Phát

Loại thép CB400VĐơn vị tínhGiá thép cây (VNĐ)Giá theo kg (VNĐ)
✅     Thép Ø 6Kg11.10011.1
✅     Thép Ø 8Kg11.10011.100
✅     Thép Ø 10Cây 11,7 m77.99511.320
✅     Thép Ø 12Cây 11,7 m110.32311.155
✅     Thép Ø 14Cây 11,7 m152.20811.200
✅     Thép Ø 16Cây 11,7 m199.36011.200
✅     Thép Ø 18Cây 11,7 m251.77611.200
✅     Thép Ø 20Cây 11,7 m307.66411.200
✅     Thép Ø 22Cây 11,7 m374.36411.200
✅     Thép Ø 25Cây 11,7 m489.32811.200
✅     Thép Ø 28Cây 11,7 m615.55211.200
✅     Thép Ø 32Cây 11,7 m803.48811.200

*Lưu ý: Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, để biết bảng giá chi tiết mới nhất cập nhật đúng nhất giá thép thị trường hiện nay. Vui lòng liên hệ với tư vấn viên của chúng tôi để biết thêm chi tiết.

Cũng như những loại thép khác, sắt Hòa Phát CB400 được tạo thành từ những nguyên liệu chính là cacbon và sắt thông quá trình nung trong lò ở nhiệt độ cao. Sản phẩm chính là loại hợp kim có độ bền lớn, độ cứng tốt và có tính ứng dụng cao trong các hoạt động xây dựng, chế tạo. Chúng được coi như một “xương sống” làm khung chống đỡ cho toàn bộ công trình.

Báo giá sắt Hòa Phát CB400V 

Báo giá sắt Hòa Phát CB400V

Những loại thép với đường kính dưới 10mm sẽ được quy định là thép cuộn và những đường kính lớn hơn thì là dạng thanh. Với công nghệ hàng đầu hiện nay, sắt Hòa phát CB400V đang được cực kỳ ưa chuộng, giá thép Hòa Phát lại ở mức thấp, điều này khiến hòa phát ngày càng phát triển hơn.

Báo giá thép Hòa Phát CB300V

Sắt thép CB300V Hòa Phát thể hiện rõ độ bền mà mác thép mang lại. Trong đó, chữ C thể hiện mức, chữ B lại là từ viết tắt của bền bỉ. Đồng thời, con số 300 chính là cường độ của dòng vật liệu kể trên.

Cụ thể, thép CB300V Hòa Phát có có cường độ 300 N/mm2. Nói cách khác, cây sắt có mặt cắt ngang 1 mm2 có thể chịu được lực nén tới 300N. Tương đương vật liệu chịu được tác động lực khoảng 30kg mà không gây ra ảnh hưởng gì.

Bảng báo giá sắt Hòa Phát CB300V tại Lộc Hiếu Phát

Loại thép CB300VĐơn vị tínhGiá theo cây (VNĐ)Giá thép kg (VNĐ)
✅     Thép Ø 6Kg11.10011.100
✅     Thép Ø 8Kg11.10011.100
✅     Thép Ø 10Cây 11,7 m70.48411.320
✅     Thép Ø 12Cây 11,7 m110.32311.155
✅     Thép Ø 14Cây 11,7 m152.20811.200
✅     Thép Ø 16Cây 11,7 m192.75211.200
✅     Thép Ø 18Cây 11,7 m251.77611.200
✅     Thép Ø 20Cây 11,7 m311.02411.200

*Lưu ý: Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, để biết bảng giá chi tiết mới nhất cập nhật đúng nhất giá thép thị trường hiện nay. Vui lòng liên hệ với tư vấn viên của chúng tôi để biết thêm chi tiết.

Giá thép Hòa Phát sẽ có sự chênh lệch theo từng loại khác nhau. Và dưới đây mời bạn tham khảo bảng báo giá thép Hòa Phát CB300V theo cây và theo kg. Lộc Hiếu Phát tối ưu chi phí để mang đến mức giá tốt nhất cho quý đối tác. Bạn hãy liên hệ với đơn vị thật sớm để nhận những tư vấn chuyên sâu hơn nữa.

Báo giá thép hộp mạ kẽm Hòa Phát

Bảng giá thép hộp mạ kẽm Hòa Phát được cập nhật mới nhất ngày hôm nay. Các loại thép hộp kẽm 12×12 đến 60×120 với độ dày từ 0.8mm đến 3.0mm.

Hiện nay, ống thép mạ kẽm Hòa Phát đang sản xuất các loại thép hộp có quy cách từ vuông 12×12 đến 150x150mm. Tuy nhiên, đối với hộp kẽm Hòa Phát chỉ sản xuất đến quy cách 60x120mm.

Bảng báo giá thép hộp mạ kẽm Hòa Phát tại Lộc Hiếu Phát

QUY CÁCH
Cạnh X Cạnh (mm)
ĐỘ DÀY IN
(mm)
TRỌNG LƯỢNG
(kg/cây)
GIÁ BÁN
(VNĐ/cây)



12 x 12 x 6m
(100 Cây/bó)
0.81.6645.800
0.91.8551.100
12.0356.000
1.12.2161.000
1.22.3966.000
1.42.7275.100



14 x 14 x 6m
(100 Cây/bó)
0.81.9753.800
0.92.1959.800
12.4165.100
1.12.6371.000
1.22.8476.700
1.43.2587.800
1.53.4593.200



20 x 20 x 6m
(100 Cây/bó)
0.82.8778.400
0.93.2187.600
13.5495.600
1.13.87104.500
1.24.2113.400
1.44.83130.400
1.86.05163.400



25 x 25 x 6m
(100 Cây/bó)
0.83.6298.800
0.94.06110.800
14.48121.000
1.14.91132.600
1.25.33143.900
1.46.15166.100
1.87.75209.300

30 x 30 x 6m
(81 Cây/bó)
0.84.38119.600
0.94.9133.800
15.43146.600



20 x 40 x 6m
(72 Cây/bó)
1.15.94160.400
1.26.46174.400
1.47.47201.700
1.89.44254.900
210.4280.800
2.311.8318.600



40 x 40 x 6m
(49 Cây/bó)
0.96.6180.200
17.31197.400
1.18.02216.500
1.28.72235.400
1.410.11273.000
1.812.83346.400
214.17382.600
2.316.14435.800

90 x 90 x 6m
(16 Cây/bó)
1.423.3629.100
1.829.79804.300
233.01891.300

60 x 120 x 6m
(18 Cây/bó)
2.337.81.020.600
2.540.981.114.700
2.845.71.243.000



13 x 26 x 6m
(105 Cây/bó)
0.82.7976.200
0.93.1285.200
13.4593.200
1.13.77101.800
1.24.08110.200
1.44.7126.900



25 x 50 x 6m
(72 Cây/bó)
0.85.51150.400
0.96.18168.700
16.84184.700
1.17.5202.500
1.28.15220.100
1.49.45255.200
1.811.98323.500
213.23357.200
2.315.05406.400



30 x 60 x 6m
(50 Cây/bó)
18.25222.800
1.19.05244.400
1.29.85266.000
1.411.43308.600
1.814.53392.300
216.05433.400
2.318.3494.100
2.519.78538.000
2.821.97597.600



50 x 50 x 6m
(36 Cây/bó)
19.19248.100
1.110.09272.400
1.210.98296.500
1.412.74344.000
1.816.22437.900
217.94484.400
2.320.47552.700
2.522.14602.200
2.824.6669.100

60 x 60 x 6m
(25 Cây/bó)
1.112.16328.300
1.213.24357.500
1.415.38415.300



40 x 80 x 6m
(32 Cây/bó)
1.819.61529.500
221.7585.900
2.324.8669.600
2.526.85730.300
2.829.88812.700

50 x 100 x 6m
(18 Cây/bó)
1.419.34522.200
1.824.7666.900
227.36738.700

75 x 75 x 6m
(16 Cây/bó)
2.331.3845.100
2.533.91922.400
2.837.791.027.900

*Lưu ý: Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, để biết bảng giá chi tiết mới nhất cập nhật đúng nhất giá thép thị trường hiện nay. Vui lòng liên hệ với tư vấn viên của chúng tôi để biết thêm chi tiết.

Báo giá ống thép mạ kẽm Hòa Phát 

Ống thép mạ kẽm Hòa Phát (ký hiệu thép hộp ống thép mạ kẽm HDG) là loại ống thép được nhúng trong kẽm nóng chảy để tạo ra lớp phủ bề mặt chống gỉ. Ống thép mạ kẽm nhúng nóng sẽ không bị ăn mòn bởi những điều kiện thời tiết nên thường được dùng cho các công trình ngoài trời.

Thép ống mạ kẽm hay ống thép mạ kẽm là một trong những loại nguyên vật liệu được ứng dụng khá phổ biến trong ngành công nghiệp xây dựng. Thép ống mạ kẽm Hòa Phát sở hữu rất nhiều những ưu điểm nổi bật khác nhau như có khả năng chịu lực tốt, chịu được sự bào mòn cao, không bị gỉ sét khi gặp môi trường ẩm ướt. Bởi vậy ống mạ kẽm thường được sử dụng để làm đường ống dẫn nước, xây dựng, hệ thống cứu hỏa…

Thép ống Hòa Phát được sử dụng khá phổ biến

Thép ống Hòa Phát được sử dụng khá phổ biến

Dưới đây là bảng báo giá ống thép mạ kẽm Hòa Phát theo từng loại để quý khách dễ dàng theo dõi:

Bảng báo giá ống thép mạ kẽm Hòa Phát tại Lộc Hiếu Phát

Sản phẩmĐộ dày (mm)Trọng lượng (Kg)Đơn giá (VNĐ/Kg)Thành tiền (VNĐ/Cây)

Ống thép D12.7
11.7314,5525.172₫
1.11.8914,5527.500₫
1.22.0414,5529.682₫


Ống thép D15.9
12.214,5532.010₫
1.12.4114,5535.066₫
1.22.6114,5537.976₫
1.4314,5543.650₫
1.53.214,5546.560₫
1.83.7614,5554.708₫



Ống thép D21.2
12.9914,5543.505₫
1.13.2714,5547.579₫
1.23.5514,5551.653₫
1.44.114,5559.655₫
1.54.3714,5563.584₫
1.85.1714,5575.224₫
25.6814,5582.644₫
2.36.4314,5593.557₫
2.56.9214,55100.686₫



Ống thép D26.65
13.814,5555.290₫
1.14.1614,5560.528₫
1.24.5214,5565.766₫
1.45.2314,5576.097₫
1.55.5814,5581.189₫
1.86.6214,5596.321₫
27.2914,55106.070₫
2.38.2914,55120.620₫
2.58.9314,55129.932₫



Ống thép D33.5
14.8114,5569.986₫
1.15.2714,5576.979₫
1.25.7414,5583.517₫
1.46.6514,5596.758₫
1.57.114,55103.305₫
1.88.4414,55122.802₫
29.3214,55135.606₫
2.310.6214,55154.521₫
2.511.4714,55166.889₫
2.812.7214,55185.076₫
313.5414,55197.007₫
3.214.3514,55208.793₫



Ống thép D38.1
15.4914,5579.880₫
1.16.214,5587.591₫
1.26.5514,5595.303₫
1.47.614,55110.580₫
1.58.1214,55118.146₫
1.89.6714,55140.699₫
210.6814,55155.394₫
2.312.1814,55177.219₫
2.513.1714,55191.624₫
2.814.6314,55212.686₫
315.5814,55226.689₫
3.216.5314,55240.512₫



Ống thép D42.2
1.16.6914,5597.340₫
1.27.2814,55105.924₫
1.48.4514,55122.948₫
1.59.0314,55131.387₫
1.810.7614,55156.558₫
211.914,55173.145₫
2.313.5814,55197.589₫
2.514.6914,55213.740₫
2.816.3214,55237.456₫
317.414,55253.170₫
3.218.4714,55268.739₫



Ống thép D48.1
1.28.3314,55121.202₫
1.49.6714,55140.699₫
1.510.3414,55150.477₫
1.812.3314,55179.402₫
213.6414,55198.462₫
2.315.5914,55226.835₫
2.516.8714,55245.459₫
2.818.7714,55273.104₫
320.0214,55291.291₫
3.221.2614,55309.333₫



Ống thép D59.9
1.412.1214,55176.346₫
1.512.9614,55188.568₫
1.815.4714,55225.089₫
217.1314,55249.242₫
2.319.6014,55285.180₫
2.521.2314,55308.897₫
2.823.6614,55344.253₫
325.2614,55367.533₫
3.226.8514,55390.668₫



Ống thép D75.6
1.516.4514,55239.348₫
1.849.6614,55722.553₫
221.7814,55316.889₫
2.324.9514,55363.023₫
2.527.0414,55393.432₫
2.830.1614,55438.828₫
332.2314,55468.947₫
3.234.2814,55498.774₫



Ống thép D88.3
1.519.2714,55280.379₫
1.823.0414,55335.232₫
225.5414,55371.607₫
2.329.2714,55425.879₫
2.531.7414,55461.817₫
2.835.4214,55515.861₫
337.8714,55551.009₫
3.240.314,55586.365₫



Ống thép D108.0
1.828.2914,55411.620₫
231.3714,55456.434₫
2.335.9714,55523.364₫
2.539.0314,55567.887₫
2.845.8614,55667.263₫
346.6114,55678.176₫
3.249.6214,55721.971₫



Ống thép D113.5
1.829.7514,55432.863₫
23314,55480.150₫
2.337.8414,55550.572₫
2.541.0614,55597.423₫
2.845.8614,55667.263₫
349.0514,55713.678₫
3.252.2314,55759.947₫
464.8114,55942.986₫



Ống thép D126.8
1.833.2914,55484.370₫
236.9314,55537.332₫
2.342.3714,55616.484₫
2.545.9814,55669.009₫
2.854.3714,55791.084₫
354.9614,55799.668₫
3.258.5214,55851.466₫

*Lưu ý: Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, để biết bảng giá chi tiết mới nhất cập nhật đúng nhất giá thép thị trường hiện nay. Vui lòng liên hệ với tư vấn viên của chúng tôi để biết thêm chi tiết.

Báo giá thép cây Hòa Phát

Thép cây Hòa Phát hay còn được gọi là thép thanh vằn Hòa Phát có đường kính từ D10 đến D32, Mỗi cây thép đều có chiều dài 11,7.Mác thép đang được sử dụng hiện nay bao gồm: Mác SD295, Grade 40, CB300V, CB400V, CB500V.

Thông thường, mỗi bó thép sẽ có trọng lượng trong khoảng 1500kg đến 3000kg tùy thuộc vào từng mã thép. Mỗi bó thép sẽ có quy định về số cây nhất định. Bó thép phi 10 sẽ nhẹ nhất, bó thép phi 32 sẽ nặng nhất. Quý khách khi mua hàng theo số lượng cây trong từng bó hoặc cân khối lượng.

Thép cây Hòa Phát là  loại thép xây dựng nổi bật trên thị trường

Thép cây Hòa Phát là  loại thép xây dựng nổi bật trên thị trường

Dưới đây là bảng báo giá thép cây Hòa Phát tại Lộc Hiếu Phát để quý khách dễ dàng theo dõi:

Bảng báo giá thép cây Hòa Phát tại Lộc Hiếu Phát

MÁC THÉPĐVTGIÁ TRƯỚC THUẾGIÁ SAU THUẾ
✅     Thép thanh vằn CB300V/ Gr40 ( D10 )Kg14.81016.291
✅     Thép thanh vằn CB300V/ Gr40 ( D12 – D20 )Kg16.30017.930
✅     Thép thanh vằn CB400V/ SD390 ( D10 )Kg16.55018.205
✅     Thép thanh vằn CB400V/ SD390 ( D12 – D32 )Kg16.45018.095
✅     Thép thanh vằn CB500V/ SD490 ( D10 )Kg16.55018.205
✅     Thép thanh vằn CB500V/ SD490 ( D12 – D32 )Kg16.45018.095

*Lưu ý: Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, để biết bảng giá chi tiết mới nhất cập nhật đúng nhất giá thép thị trường hiện nay. Vui lòng liên hệ với tư vấn viên của chúng tôi để biết thêm chi tiết.

Báo giá thép hình Hòa Phát

Thép hình Hòa  Phát là loại thép được sử dụng khá nhiều trong ngành công nghiệp, cơ khí, xây dựng. Thép hình được phân thành nhiều loại, được ứng dụng, giá thành cũng khác nhau. Và để thuận tiện cho quý khách, dưới đây Lộc Hiếu Phát xin cập nhật liên tục bảng giá thép hình theo từng loại như sau:

Báo giá thép V Hòa Phát

  Tên & Quy cách  Độ dài (m)  Trọng lượng (Kg)  Giá có VAT (VNĐ/Kg)Tổng giá có VAT (VNĐ/Cây)
✅     Thép hình V 25 x 3.0li (5-6kg)6620.200121.200
✅     Thép hình V 30 x 3.0li (5-8,5kg)68,520.000170.000
✅     Thép hình V 40 x 2.0li (7-7,5kg)67,519.900149.250
✅     Thép hình V 40 x 3.0li (8-10,5kg)610,519.900208.950
✅     Thép hình V 40 x 4.0li (11-14,5kg)614,519.900288.550
✅     Thép hình V 50 x 3.0li (12-15,5kg)615,519.900308.450
✅     Thép hình V 50 x 4.0li (16-18,5kg)618,519.900368.150
✅     Thép hình V 50 x 5.0li (19-24,5kg)624,519.900487.550
✅     Thép hình V 63 x 3.0li (19-23,5kg)623,519.900467.650
✅     Thép hình V 63 x 4.0li (24-25,5kg)625,519.900507.450
✅     Thép hình V 63 x 5.0li (26-29,5kg)629,519.900587.050
✅     Thép hình V 63 x 6.0li (30-34,5kg)634,519.900686.550
✅     Thép hình V 70 x 5.0li (28-34,5kg)634,519.900686.550
✅     Thép hình V 70 x 6.0li (35-39,5kg)639,519.900786.050
✅     Thép hình V 70 x 7.0li (40-43,5kg)643,519.900865.650
✅     Thép hình V 75 x 5.0li (28-34,5kg)634,519.900686.550
✅     Thép hình V 75 x 6.0li (35-39,5kg)639,519.900786.050
✅     Thép hình V 75 x 7.0li (40-48kg)64819.900955.200
✅     Thép hình V 75 x 8.0li (50-53,5kg)653,519.9001.064.650
✅     Thép hình V 75 x 9.0li (54-54.5kg)654,519.9001.084.550
✅     Thép hình V 100 x 7.0li (62-63kg)66319.9001.253.700
✅     Thép hình V 100 x 8.0li (66-68kg)66819.9001.353.200
✅     Thép hình V 100 x 9.0li (79-90kg)69019.9001.791.000
✅     Thép hình V 100 x 10li (83-86kg)68619.9001.711.400
✅     Thép hình V 120 x 8.0li (176,4kg)6176,419.9003.510.360
✅     Thép hình V 120 x 10li (218,4kg)6218,419.9004.346.160
✅     Thép hình V 120 x 12li (259,9kg)6259,919.9005.172.010
✅     Thép hình V 125 x 8.0li (93kg)69319.9001.850.700
✅     Thép hình V 125 x 9.0li (104,5kg)6104,519.9002.079.550
✅     Thép hình V 125 x 10li (114,8kg)6114,819.9002.284.520
✅     Thép hình V 125 x 12li (136,2kg)6136,219.9002.710.380

Báo giá thép U Hòa Phát

Tên & Quy cách  Độ dài (m)Trọng lượng (Kg)   Giá có VAT (VNĐ/Kg)  Tổng giá có VAT (VNĐ/Cây)
✅     Thép hình U 80 x 38 x 463120.500635.500
✅     Thép hình U 80 x 39 x 463620.500738.000
✅     Thép hình U 80 x 40 x 464220.500861.000
✅     Thép hình U 100 x 45 x 363220.500656.000
✅     Thép hình U 100 x 47 x 4,5 x 5,564220.500861.000
✅     Thép hình U 100 x 50 x 564720.500963.500
✅     Thép hình U 100 x 50 x 565520.5001.127.500
✅     Thép hình U 120 x 48 x 3.564220.500861.000
✅     Thép hình U 120 x 50 x 4,765420.5001.107.000
✅     Thép hình U 125 x 65 x 6 x 8680,420.5001.648.200
✅     Thép hình U 140 x 60 x 666720.5001.373.500
✅     Thép hình U 150 x 75 x 6.512223,220.5004.575.600
✅     Thép hình U 160 x 62 x 6 x 7,368020.5001.640.000
✅     Thép hình U 180 x 68 x 7 12256,820.5005.264.400
✅     Thép hình U 200 x 69 x 5.41220422.5004.590.000
✅     Thép hình U 200 x 76 x 5.2 12220,822.5004.968.000
✅     Thép hình U 200 x 80 x 7.5 x 1112295,222.5006.642.000
✅     Thép hình U 250 x 76 x 6.012273,622.5006.156.000
✅     Thép hình U 250 x 80 x 912376,822.5008.478.000
✅     Thép hình U 250 x 90 x 9 12415,229.70012.331.440
✅     Thép hình U 280 x 84 x 9.512408,430.00012.252.000
✅     Thép hình U 300 x 90 x 912457,230.00013.716.000

Báo giá thép I Hòa Phát

Tên & Quy cáchĐộ dài (m)Trọng lượng (Kg)Giá có VAT (VNĐ/Kg)Tổng giá có VAT (VNĐ/Cây)
✅     Thép hình I 100 x 52 x 4 x 5.563620.500881.500
✅     Thép hình I 120 x 60 x 4.5 x 6.565220.5001.066.000
✅     Thép hình I 150 x 72 x 4.5 x 6.567522.0001.650.000
✅     Thép hình I 150 x 75 x 5 x 768422.9001.923.600
✅     Thép hình I 198 x 99 x 4 x 76109,222.9002.500.680
✅     Thép hình I 200 x 100 x 5.5 x 812255,622.9005.853.240
✅     Thép hình I 248 x 124 x 5 x 812308,422.9007.062.360
✅     Thép hình I 250 x 125 x 6 x 912177,622.9004.067.040
✅     Thép hình I 298 x 149 x 5.5 x 81238422.9008.793.600
✅     Thép hình I 300 x 150 x 6.5 x 91244022.90010.085.160
✅     Thép hình I 350 x 175 x 7 x 111259522.90013.630.080
✅     Thép hình I 396 x 199 x 7 x 111267922.90015.553.680
✅     Thép hình I 400 x 200 x 8 x 131279222.90018.136.800
✅     Thép hình I 446 x 199 x 8 x 121279422.90018.191.760
✅     Thép hình I 450 x 200 x 9 x 141291222.90020.884.800
✅     Thép hình I 496 x 199 x 9 x 141295422.90021.846.600
✅     Thép hình I 500 x 200 x 10 x 16121.07522.90024.622.080
✅     Thép hình I 596 x 199 x 10 x 15121.13522.90025.996.080
✅     Thép hình I600 x 200 x 11 x 17121.27223.50029.892.000
✅     Thép hình I700 x 300 x 13 x 24122.22024.50054.390.000
✅     Thép hình I800 x 300 x 14 x 26122.52025.50064.260.000

*Lưu ý

  • Giá thép xây dựng Hòa Phát hôm nay kể trên chỉ mang tính chất tham khảo.
  • Giá có thể thay đổi tùy vào thời điểm và số lượng đơn hàng.
  • Đối tác/khách hàng đừng quên liên hệ với Lộc Hiếu Phát để có thông tin chính xác và mới nhất.
Bảng báo giá thép hình Hòa Phát

Bảng báo giá thép hình Hòa Phát

Lý do nên chọn sắt xây dựng Hòa Phát

Được đánh giá là thương hiệu hàng đầu với lượng tiêu thụ lớn nhất trên thị trường, thép Hòa Phát được nhiều chủ thầu và gia chủ ưa chuộng sử  dụng bởi những ưu điểm vượt trội như sau:

Sắt xây dựng Hòa Phát đạt tiêu chuẩn quốc tế

Thương hiệu Hòa Phát sản xuất thép trên dây chuyền công nghệ khép kín đồng bộ, sử dụng máy móc, cùng những trang thiết bị hiện đại và quy trình sản xuất tiên tiến hàng đầu trên thế giới – dây chuyền cán thép Danieli của Italia. Nhờ đó mà có thể làm tăng cơ tính cũng như khả năng chịu hàn, giúp tối ưu hóa độ bền uốn và giảm thiểu mức độ hoen gỉ.

Thép Hòa Phát được sản xuất trên công nghệ hiện đại. Sản phẩm đã vượt qua những vòng thẩm định khắt khe của nhiều cơ quan uy tín. Chính các tiêu chuẩn và chứng nhận sau đã giúp thương hiệu càng được tin chọn:

  • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1651-2:2008.
  • Tiêu chuẩn TCVN 1651 – 2018.
  • Tiêu chuẩn TCVN 1651 – 1985.
  • Tiêu chuẩn JSC G3112 – 2004.
  • Tiêu chuẩn JSC G3112 (1987).
  • Tiêu chuẩn TCCS 01:20210/TISCO.
  • Tiêu chuẩn BS 4449 – 1997.
  • Tiêu chuẩn A615/A615M-04B.
Thép Hòa Phát đảm bảo chất lượng cao

Thép Hòa Phát đảm bảo chất lượng cao

Sắt xây dựng Hòa Phát đa dạng sản phẩm

Nhằm đáp ứng nhu cầu sử dụng ngày càng cao của người tiêu dùng, thép Hòa Phát cung cấp ra thị trường đa dạng các loại sản phẩm thép khác nhau. Bao gồm: Phôi thép, thép cuộn, thép cuộn cán nóng, thép thanh, thép đặc biệt,…

Trong đó, cung cấp nhiều sản phẩm đa dạng thuộc hai dòng chính gồm thép cuộn và thép thanh vằn:

Thép Cuộn Hòa Phát

  • Thép Cuộn Hòa Phát có hai dòng chính là D6 và D8.
  • Loại kể trên có giá cạnh tranh trên thị trường.
  • Sản phẩm nổi bật với khả năng chịu lực kéo vượt trội.
  • Vật liệu còn tránh rỉ sét, chống lại các ảnh hưởng của quá trình oxy hóa tự nhiên vượt trội.

Thép Thanh Vằn Hòa Phát

  • Thép Thanh Vằn Hòa Phát cho bạn lựa chọn đa dạng với đường kính từ D10 đến D32.
  • Sản phẩm được sản xuất với quy cách dài 11.7m.
  • Hiện dòng này có các mác thép như SD295, Grade 40, CB300V, CB400V, CB500V.

Những câu hỏi thường gặp về sắt thép xây dựng Hòa Phát

Dưới đây Lộc Hiếu  Phát xin giải đáp những thắc mắc về sắt thép xây dựng Hòa Phát để quý khách hiểu rõ hơn:

Sắt hòa phát có mấy loại?

Tập đoàn Hòa phát là một trong những đơn vị hàng đầu sản xuất sắt thép xây dựng. Ngoài sắt thép xây dựng hòa phát ra, còn có thép hình, thép hộp mạ kẽm, thép ống, thép tấm mạ kẽm cũng rất được ưa chuộng. 

Tuy nhiên, nói đến sắt thép xây dựng, Hòa phát cũng đưa ra thị trường duy nhất 2 dòng sản phẩm đó là thép cuộn và thép cây.

Các loại sắt thép Hòa Phát

Các loại sắt thép Hòa Phát

Cách nhận biết thép xây dựng Hòa Phát chính hãng

Trên thị trường hiện nay có nhiều nơi cung cấp thép xây dựng Hòa Phát rẻ bất thường. Sản phẩm dòng này là hàng nhái giả, kém chất lượng.

Vì lẽ đó, quý khách nên cân nhắc kỹ để biết đâu là lựa chọn nên ưu tiên với mình. Các đặc điểm sau sẽ giúp quý đối tác có thêm kinh nghiệm hay về vấn đề này:

  • Thép thanh vằn Hòa Phát có biểu tượng ba mũi tên được in nổi.
  • Logo của thương hiệu được in rõ ràng, sắc nét.
  • Sản phẩm có ký hiệu đường kính danh nghĩa sản phẩm.
  • Ngoài ra, bạn còn nhìn thấy rõ ký hiệu mác thép rõ ràng chính xác.

Trong khi đó, hàng nhái giả có màu sắc xanh nhạt, không đều. Cuộn thép kém chất lượng chỗ dày mỏng không đồng đều. Dòng này còn có bề mặt sần sùi, nhám tay. Ngoài ra, loại kể trên cũng không có đầy đủ giấy tờ và nguồn gốc xuất xứ.

Cách nhận biết thép xây dựng Hòa Phát chính hãng

Cách nhận biết thép xây dựng Hòa Phát chính hãng

Địa chỉ nhà máy sắt thép Hòa Phát

Hòa Phát có 3 nhà máy sắt thép trên cả nước. Cụ thể địa chỉ nhà máy sắt thép Hòa Phát như sau:

  • Nhà máy thép Hòa Phát Dung Quất Quảng Ngãi: là một trong số những nhà máy sản xuất sắt thép trong hệ thống của tập đoàn Hòa Phát, khởi công xây dựng vào tháng 2/2017 với tổng số vốn điều lệ là khoảng 30.000 tỷ đồng.
  • Nhà máy thép Hòa Phát Hưng Yên: được tách từ công ty Cổ phần Tập đoàn Hòa Phát vào tháng 11/2010. Hiện nay nhà máy đang được vận hành tại KCN Phố Nối A, tỉnh Hưng Yên với công suất mỗi năm đạt khoảng 400.000 tấn thép. 
  • Nhà Máy thép Hòa Phát Hải Dương: nằm trên địa bàn Xã Hiệp Sơn, huyện Kinh Môn, tỉnh Hải Dương, có công suất lớn nhất, được khởi công xây dựng vào tháng 8/2007.

Sắt phi 10 Hòa Phát nặng bao nhiêu kg?

Sắt phi 10 là loại sắt có đường kính cắt ngang là 10mm, chuyên dùng để làm dầm nhà, nền nhà, đổ bê tông cốt thép, xây dựng nhà xưởng, nhà dân dụng…

Về cơ bản, sắt phi 10 là một dạng của sắt phi 6 và phi 8, nhưng lại có đường kính cắt ngang lớn hơn nên có thể chịu lực tốt, thích hợp làm kết cấu nâng đỡ.

Theo bảng quy đổi trọng lượng các loại sắt, ta suy ra 1 cây sắt phi 10 nặng 7.21kg.

Giá sắt thép Hòa Phát các khu vực trong nước có khác gì nhau không?

Giá sắt thép Hòa Phát cũng có sự khác biệt giữa các vùng miền và khu vực phân phối tùy theo thị trường và nhu cầu. Theo đó giá sắt thép Hòa Phát miền nam rẻ hơn so với giá sắt thép Hòa Phát Miền Bắc và giá sắt thép Hòa Phát Miền Trung. 

Cụ thể hiện tại bảng giá thép áp dụng cho khu vực miền miền trung và miền bắc cộng thêm 300 vnđ/kg so với bảng báo giá thép Hòa phát miền nam.

Trên đây là những báo giá sắt thép Hòa Phát hôm nay. Liên hệ ngay với Lộc Hiếu Phát để có được thông tin mới nhất, chính xác và nhiều ưu đãi chiết khấu lớn. Mọi thông tin xin vui lòng liên hệ:

0938 337 999