Sắt U là một trong những vật liệu xây dựng được rất nhiều người dùng cho công trình bởi khả năng chịu lực cao và vững chắc. Bài viết dưới đây Lộc Hiếu Phát cập nhật tới quý khách bảng giá sắt U đầy đủ các loại mới nhất. Từ đó giúp quý khách hàng mua sẽ được tối ưu chi phí và chủ động việc nhập nguyên liệu cho công trình.
Mục Lục
ToggleLộc Hiếu Phát xin cập nhật bảng báo giá sắt U cạnh tranh nhất,chiết khấu hấp dẫn giúp khách hàng tối ưu chi phí xây dựng.
Sắt hình chữ U
Dưới đây là bảng báo giá theo đầy đủ loại sắt chữ U, đầy đủ kích thước và quy cách tới từ các thương hiệu sắt thép khác nhau. Mời quý khách hàng tham khảo:
Bảng báo giá sắt U hôm nay ngày 15/07/2025
Giá thép hình U | Xuất xứ | Barem (Kg/m) | Đơn giá (VNĐ/Cây 6m) |
---|---|---|---|
Thép U40x2.5ly | VN | 9.00 | 198.000 |
Thép U50x25x3ly | VN | 13.50 | 205.500 |
Thép U50x4.5ly | VN | 20.00 | 454.000 |
Thép U60 – 65x35x3ly | VN | 17.00 | 243.500 |
Thép U60 – 65x35x4.5ly | VN | 30.00 | 698.000 |
Thép U80x40x3ly | VN | 22.5 – 23.5 | 287.000 |
Thép U80x40x4 – 4.5ly | VN | 30.50 | 414.000 |
Thép U100x45x3.5 – 4ly | VN | 31.5 – 32.5 | 444.000 |
Thép U100x45x4ly | VN | 35.00 | 569.000 |
Thép U100x45x5ly | VN | 45.00 | 679.000 |
Thép U100x45x5.5ly | VN | 52 – 56 | 823.500 |
Thép U120x50x4ly | VN | 41 – 42 | 610.000 |
Thép U120x50x5 – 5.5ly | VN | 54 – 55 | 830.000 |
Thép U120x65x5.2ly | VN | 70.20 | 972.000 |
Thép U120x65x6ly | VN | 80.40 | 1.142.680 |
Thép U140x60x4ly | VN | 54.00 | 786.800 |
Thép U140x60x5ly | VN | 64 – 65 | 903.000 |
Thép U150x75x6.5ly | VN | 111.6 | 1.630.240 |
Thép U160x56x5 – 5.2ly | VN | 71.5 – 72.5 | 1.053.000 |
Thép U160x60x5.5ly | VN | 81 – 82 | 1.202.000 |
Thép U180x64x5.3ly | NK | 80.00 | 1.375.000 |
Thép U180x68x6.8ly | NK | 112.00 | 1.760.000 |
Thép U200x65x5.4ly | NK | 102.00 | 1.585.000 |
Thép U200x73x8.5ly | NK | 141.00 | 2.267.500 |
Thép U200x75x9ly | NK | 154.80 | 2.509.000 |
Thép U250x76x6.5ly | NK | 143.40 | 2.467.240 |
Thép U250x80x9ly | NK | 188.40 | 3.304.240 |
Thép U300x85x7ly | NK | 186.00 | 3.427.000 |
Thép U300x87x9.5ly | NK | 235.20 | 4.386.000 |
Thép U400 | NK | Liên hệ | Liên hệ |
Thép U500 | NK | Liên hệ | Liên hệ |
Ghi chú:
>Xem thêm: Báo giá thép hình Hòa Phát cập nhật hôm nay
Sắt chữ U hay thép hình phổ biến trên thị trường hiện nay và được ứng dụng trong nhiều công trình xây dựng từ dân dụng cho tới công nghiệp, kỹ thuật. Dòng thép này có ưu điểm vượt trội về độ bền vững, đàn hồi cùng khả năng chịu lực tốt.
Thép hình U là dòng sắt thép có hình dáng giống như chữ U in hoa, còn có tên gọi khác là thép hình chữ U, hay xà gồ U, xà gồ chữ U.
Thép hình U là một loại thép hình có kết cấu với đặc trưng mặt cắt của nó theo chiều ngang giống hình chữ C hay chữ U, với phần lưng thẳng gọi là thân và 2 phần kéo dài chính là cánh ở trên và dưới.
Thép hình chữ U được cán nóng với những góc bên trong đạt độ chuẩn xác cao. Đây chính là vật liệu lý tưởng cho những ứng dụng kết cấu, chế tạo, sản xuất và sửa chữa.
Kích thước của thép hình U trên thị trường hiện nay rất đa dạng, phong phú để đáp ứng các yêu cầu thi công của mỗi công trình. Theo từng kích thước sản phẩm mà thép hình U sẽ có trọng lượng tương ứng. Thông số kỹ thuật của thép hình U như sau:
Quy cách thép hình U
Kích thước Thép Hình U | Quy Cách Thép U | Kg/m |
---|---|---|
✅ Thép hình U 50 | U50 x 30 x 3 x 3.5 | 2.28 |
U50 x 25 x 5 x 5 | 3.60 | |
U50 x 25 x 5 x 6 | 4.20 | |
U50 x 25 x 6 x 6 | 4.10 | |
U50 x 38 x 5 x 7 | 5.70 | |
✅ Thép hình U 60 | U60 x 30 x 5 x 5 | 4.37 |
U60 x 30 x 6 x 6 | 5.10 | |
✅ Thép hình U 65 | U65 x 42 x 5.5 x 7.5 | 7.40 |
✅ Thép hình U 80 | U80 x 40 x 4 x 4 | 4.90 |
U80 x 40 x 5 x 5 | 5.94 | |
U80 x 40 x 6 x 6 | 7.00 | |
U80 x 45 x 6 x 6 | 7.60 | |
U80 x 45 x 6 x 8 | 8.64 | |
✅ Thép hình U 100 | U100 x 50 x 4 x 4 | 6.20 |
U100 x 50 x 5 x 5 | 7.65 | |
U100 x 50 x 6 x 6 | 8.94 | |
U100 x 50 x 6 x 8.5 | 10.60 | |
✅ Thép hình U120 | U120 x 55 x 7 x 9 | 13.50 |
U120 x 60 x 5 x 5 | 9.20 | |
U120 x 60 x 6 x 6 | 10.93 | |
✅ Thép hình U 130 | U130 x 65 x 6 x 6 | 12.08 |
✅ Thép hình U 140 | U140 x 60 x 7 x 10 | 16.40 |
U140 x 70 x 7 x 7 | 14.62 | |
✅ Thép hình U 150 | U150 x 75 x 6 x 6 | 13.80 |
✅ Thép hình U 160 | U160 x 65 x 7.5 x 10.5 | 18.80 |
U160 x 80 x 8 x 8 | 19.21 | |
✅ Thép hình U 180 | U180 x 70 x 8 x 11 | 22.00 |
U180 x 70 x 9 x 12 | 24.20 | |
✅ Thép hình U 200 | U200 x 75 x 8.5 x 11.5 | 25.30 |
U200 x 75 x 10 x 13 | 29.52 | |
U200 x 100 x 6 x 6 | 18.70 | |
U200 x 100 x 8 x 8 | 24.60 | |
U200 x 100 x 10 x 10 | 30.40 | |
✅ Thép hình U 220 | U220 x 80 x 9 x 12.5 | 29.40 |
U220 x 80 x 10 x 13 | 31.80 | |
✅ Thép hình U 240 | U240 x 85 x 9.5 x 13 | 33.20 |
✅ Thép hình U 300 | U300 x 100 x 10 x 16 | 46.45 |
U300 x 100 x 12 x 16 | 50.90 | |
✅ Thép hình U 400 | U400 x 100 x 10.5 | 59.00 |
Với những đặc điểm cấu tạo riêng biệt, thép hình chữ U hay sắt U thường được sử dụng tại những công trình mang tính chất đặc thù như công trình cầu đường, nhà cao tầng đòi hỏi sự bền vững, khả năng chống rung lắc tốt, những công trình lớn như điện cao thế, nhà xưởng lớn…
Bên cạnh đó thép hình U còn được ứng dụng rộng rãi trong công nghiệp dân dụng như làm khung sườn xe, thùng xe, thiết kế nội thất, tháp ăng ten…
Ứng dụng thép hình U
>>Có thể quan tâm: Báo giá thép i 100 làm xà gồ hôm nay
Hiện nay trên thị trường có không ít những đơn vị cung cấp sắt U hay thép hình U nhưng một trong những địa chỉ uy tín hàng đầu chính là công ty Lộc Hiếu Phát.
Nhiều năm hoạt động đã giúp Lộc Hiếu Phát có thêm kinh nghiệm hay trong lĩnh vực xây dựng. Công ty luôn cam kết cung cấp sắt U các loại với mức giá tốt, sản phẩm đảm bảo chất lượng.
Lộc Hiếu Phát hiểu rõ hơn ai hết uy tín chính là yếu tố tiên quyết để giữ chân đối tác/khách hàng. Bởi vậy mà công ty chúng tôi đặc biệt cẩn trọng khi chọn nguồn nhập hàng.
Chúng tôi cam kết giúp quý khách chọn được sản phẩm chất lượng, giao hàng nhanh chóng, quý khách sớm có vật liệu chuẩn bền để hoàn thiện công trình như ý. Chính sách giá cùng chiết khấu hấp dẫn cũng là lý do giúp thương hiệu được đánh giá cao.
Công Ty TNHH TM – DV Lộc Hiếu Phát
Copyright © 2023 Sắt Thép Lộc Hiếu Phát. All rights reserved.