Giá sắt thép xây dựng luôn có sự thay đổi và chênh lệch theo từng thời gian và khu vực phân phối, nhà cung cấp. Dưới đây, Lộc Hiếu Phát xin gửi tới quý nhà thầu và gia chủ bảng báo giá sắt thép tổng hợp mới nhất theo các đơn vị. Chúng tôi liên tục cập nhật bảng báo giá sắt thép xây dựng hôm nay 04/10/2023 nhanh chóng và chính xác nhất để giúp quý khách nắm rõ được giá sắt thép hiện tại theo thị trường, thuận tiện trong việc thi công và tính toán tối ưu chi phí, cũng như lựa chọn được những tới những sản phẩm chất lượng cao giúp công trình kiên cố, bền vững.
Khi năm 2022 đang dần khép lại thì bức tranh thị trường tài chính toàn cầu vẫn chưa tìm được điểm sáng. Trong đó, thị trường quặng sắt và thép vẫn tiếp tục bị bủa vây bởi rất nhiều những khó khăn.
Bảng báo giá sắt thép mới nhất hôm này từ Lộc Hiếu Phát ( Ảnh Tham Khảo )
Giá cả của rất nhiều những loại hàng hoá đã phục hồi trở lại, nhưng với thị trường sắt thép xây dựng vẫn đang chật vật tìm điểm cân bằng. Theo cập nhật thị trường thép xây dựng hôm nay, giá sắt thép có sự tăng nhẹ nhưng vẫn giảm tuy nhiên nếu tính từ đầu năm tới nay, giá quặng sắt đã giảm gần 30%.
Dưới đây Lộc Hiếu Phát sẽ đưa ra những thông tin cập nhật cụ thể để quý khách theo dõi.
Giá thép hôm nay giao vào tháng 5/2023 trên Sàn giao dịch Thượng Hải tăng khoảng 5 nhân dân tệ lên mức 4.044 nhân dân tệ/tấn tại thời điểm khảo sát vào lúc 10h (giờ Việt Nam).
Thời điểm cuối năm 2022 đến gần, giá sắt thép xây dựng quốc tế vẫn ở mức cao hơn so với mức trước đại dịch tại tất cả các khu vực. Cụ thể:
Giá cao nhất trên khắp Đông Á là ở Nhật Bản, nơi giá bán của cuộn cán nguội 304 tăng hơn 50% và giá của 316 tăng khoảng 40% kể từ tháng 12/2021. Giá sắt thép xây dựng của Hàn Quốc và Đài Loan cũng vẫn đang duy trì tăng cao, mặc dù đã có sự sụt giảm trong quý III.
Tại Mỹ, giá sắt xây dựng vào năm 2022 chủ yếu được thúc đẩy bởi những biến động trong phụ phí hợp kim của các nhà máy. Tuy nhiên, Mỹ vẫn nằm trong số những nước có giá sắt thép xây dựng cao nhất toàn cầu.
Giá trị giao dịch trung bình tại châu Âu đối với cuộn cán nguội 304 vào tháng 1, ở mức xấp xỉ khoảng 3.050 euro/tấn – thấp hơn 2.000 euro/tấn so với mức giá cao nhất đã được ghi nhận trong tháng 5/2022. Tuy nhiên, mức giá này vẫn cao hơn khoảng 1.000 euro/tấn so với trước đại dịch 12/2019.
Cùng với Mỹ, phụ phí hợp kim châu Âu cho loại 304 và 316 sẽ có thể cao hơn trong tháng 1 tới, nhưng không giống như ở thị trường Bắc Mỹ, đợt tăng này có thể sẽ vấp phải sự phản đối từ người mua do nhu cầu yếu.
Thị trường sắt xây dựng quốc tế biến động
Ngược lại với biến động giá sắt thép xây dựng thế giới thì tại thị trường Việt Nam, giá thép hôm nay, giá sắt hôm nay trong nước cũng không có sự thay đổi đáng kể. Theo diễn biến sức nóng của giá xăng dầu, giá sắt xây dựng trong nước tại ngày 24/12 ghi nhận tăng từ 50 – 420 đồng/kg tùy đơn vị sản xuất và giữ nguyên tới ngày hôm nay 28/12.
Từ đầu tháng 3 đến nay, Hòa Phát, Việt Nhật, Việt Ý… đã đồng loạt tăng giá thép xây dựng và giá sắt xây dựng như sau:
Thị trường sắt xây dựng trong nước đang ổn định
Hầu hết các chuyên gia đều tán thành rằng, những vấn đề địa chính trị và kinh tế sẽ tiếp tục gây rủi ro suy giảm cho thị trường thép xây dựng trong giai đoạn tới.
Hơn nữa, việc giảm bớt lượng dự trữ từ những nhà phân phối và trung tâm dịch vụ có thể sẽ tiếp tục kéo dài ít nhất là đến tháng 1. Điều này, kết hợp với dự báo nhu cầu giảm từ những hoạt động xây dựng và thị trường bất động sản, vốn là lĩnh vực tiêu thụ hàng đầu thép xây dựng, có thể dẫn tới tình trạng mua hàng ảm đạm trong cuối năm 2022.
Tuy nhiên các chuyên gia cũng nhận định, giá thép quý 1 năm 2023 sẽ có tình hình khả quan hơn, khi mà giá thép đã giảm mạnh so với giai đoạn trước nhằm kích cầu người tiêu dùng. Bên cạnh đó việc thị trường thép lớn nhất thế giới như Trung Quốc đang thực hiện những chính sách như dỡ bỏ lệnh phong tỏa, đẩy mạnh xây dựng cơ sở hạ tầng,… cũng sẽ giúp thị trường thép trở lại sự ổn định.
Lộc Hiếu Phát xin gửi đến các bạn bảng báo giá thép xây dựng hôm nay được cập nhật mới nhất từ nhà máy tại các khu vực trên toàn quốc gồm giá sắt miền Nam, miền Bắc, miền Trung.
Miền Bắc là một trong những khu vực có lượng tiêu thụ sắt thép xây dựng lớn nhất trên toàn quốc. Trong đó, Hà Nội là tỉnh thành phố có mức tiêu thụ sắt thép xây dựng hàng đầu trong khu vực. Bởi tại đây tập trung tập trung rất nhiều công trình, hạ tầng xây dựng lớn với số lượng công trình dày đặc.
Cũng bởi điều đó mà lượng tìm kiếm với nguyên vật liệu và tham khảo giá sắt thép miền bắc rất lớn. Tuy nhiên tại thị trường này cũng có rất nhiều đơn vị cung cấp nguyên liệu nên giá sắt thép miền bắc cũng rất cạnh tranh.
Theo cập nhật giá sắt thép miền bắc không có sự biến động nhiều. Cụ thể:
Cập nhật bảng giá thép hôm nay miền bắc
Tại miền Trung, Hòa Phát đang cung cấp thép cuộn CB240 là 14.660 đồng/kg và giá thép thanh vằn D10 CB300 là 15.010 đồng/kg.
Thép Việt Đức cũng giữ giá thép cuộn CB240 ổn định tại mức 14.850 đồng/kg và giá thép thanh vằn D10 CB300 ở mức 15.250 đồng/kg.
Giá thép cuộn CB240 của Pomina tiếp tục nằm tại mức 16.060 đồng/kg. Tương tự, giá thép thanh vằn D10 CB300 không đổi là 16.060 đồng/kg.
Ở khu vực miền Nam, giá thép cuộn CB240 thương hiệu Hòa Phát đang ở mức 14.710 đồng/kg và giá thép thanh vằn D10 CB300 là 14.760 đồng/kg.
Thương hiệu Pomina cũng có giá thép cuộn CB240 ổn định 15.960 đồng/kg và giá thép thanh vằn D10 CB300 là 15.860 đồng/kg.
Giá của Thép Miền Nam cũng ổn định với giá thép cuộn CB240 và giá thép thanh vằn D10 CB300 lần lượt là 15.330 đồng/kg và 15.630 đồng/kg.
Giá sắt xây dựng tại Lộc Hiếu Phát được cập nhật liên tục, nhanh chóng, chi tiết theo từng đơn vị sản xuất thép hiện nay như: Hòa Phát, Việt Nhật…để quý khách có thể dễ dàng theo dõi, nắm bắt và lựa chọn sản phẩm phù hợp theo nhu cầu cũng như tính toán chi phí xây dựng.
bảng giá thép xây dựng theo hãng
Thép Việt Nhật cũng là một trong những thương hiệu lớn có tiếng trong ngành thép Việt Nam. Sở hữu dây chuyền sản xuất hiện đại hàng đầu thế giới của Danieli – Italia, Việt Nhật luôn cho ra đời những sản phẩm phôi thép, thép thanh và thép hình chất lượng cao, được khách hàng tin cậy.
Giá thép xây dựng Việt Nhật trong thời gian gần đây cũng luôn có sự thay đổi dưới sự tác động của giá thép thế giới. Thời điểm hiện tại giá thép Việt Nhật đang giữ ở mức ổn định và không có sự thay đổi kể từ ngày 24/12/2022.
Dưới đây Lộc Hiếu Phát xin gửi tới quý khách Bảng giá thép xây dựng Việt Nhật hôm nay được cập nhật mới nhất theo đơn vị sản xuất:
Loại thép | Đơn vị tính | Kl/ Cây | Đơn giá (VNĐ) |
---|---|---|---|
✅ Thép cây Việt Nhật Ø 10 | 1 Cây(11.7m) | 7.21 | Liên hệ |
✅ Thép cây Việt Nhật Ø 12 | 1 Cây(11.7m) | 10.39 | 73.900 |
✅ Thép cây Việt Nhật Ø 14 | 1 Cây(11.7m) | 14.15 | 109.900 |
✅ Thép Việt Nhật Ø 16 | 1 Cây(11.7m) | 18.48 | 150.500 |
✅ Thép Việt Nhật Ø 18 | 1 Cây(11.7m) | 23.38 | 199.500 |
✅ Thép Việt Nhật Ø20 | 1 Cây(11.7m) | 28.85 | 250.900 |
✅ Thép Việt Nhật Ø22 | 1 Cây(11.7m) | 34.91 | 310.700 |
✅ Thép Việt Nhật Ø25 | 1 Cây(11.7m) | 45.09 | 375.900 |
✅ Thép Việt Nhật Ø28 | 1 Cây(11.7m) | 56.56 | 489.900 |
✅ Thép Việt Nhật Ø32 | 1 Cây(11.7m) | 73.83 | 712.020 |
Thép Hòa Phát là thương hiệu được sử dụng rộng rãi trên toàn quốc và là thương hiệu thép xây dựng xuất khẩu mạnh nhất hiện nay tại Việt Nam. Thép xây dựng Hòa Phát ngày càng khẳng định được chất lượng và thương hiệu trên thị trường thép xây dựng trong nước và quốc tế.
Giá thép xây dựng Hòa Phát trong thời gian gần đây cũng bị ảnh hưởng bởi tác động của giá thép thế giới. Thời điểm hiện tại giá thép Hòa Phát đang giữ ở mức ổn định.
Dưới đây Lộc Hiếu Phát xin gửi tới quý khách Bảng giá thép xây dựng Hòa Phát hôm nay được cập nhật mới nhất theo đơn vị sản xuất:
Loại thép | Đơn vị tính | Giá (VNĐ) |
---|---|---|
✅ Thép Ø 6 | Kg | 11.100 |
✅ Thép Ø 8 | Kg | 11.100 |
✅ Thép Ø 10 | Cây 11,7 m | 77.995 |
✅ Thép Ø 12 | Cây 11,7 m | 110.323 |
✅ Thép Ø 14 | Cây 11,7 m | 152.208 |
✅ Thép Ø 16 | Cây 11,7 m | 199.360 |
✅ Thép Ø 18 | Cây 11,7 m | 251.776 |
✅ Thép Ø 20 | Cây 11,7 m | 307.664 |
✅ Thép Ø 22 | Cây 11,7 m | 374.364 |
✅ Thép Ø 25 | Cây 11,7 m | 489.328 |
✅ Thép Ø 28 | Cây 11,7 m | 615.552 |
✅ Thép Ø 32 | Cây 11,7 m | 803.488 |
Dưới đây Lộc Hiếu Phát xin gửi tới quý khách Bảng giá thép xây dựng Việt Mỹ hôm nay được cập nhật mới nhất theo đơn vị sản xuất:
CHỦNG LOẠI | BAREM (KG/CÂY) | ĐƠN GIÁ (VNĐ/KG) | ĐƠN GIÁ (VNĐ/CÂY) |
---|---|---|---|
✅ Thép cuộn phi 6 | 13,55 | ||
✅ Thép cuộn phi 8 | 13,55 | ||
✅ Thép cây phi 10 (11.7m) | 7.22 | 13,7 | 98,914 |
✅ Thép cây phi 12 (11.7m) | 10.39 | 13,55 | 140,784 |
✅ Thép cây phi 14 (11.7m) | 14.16 | 13,55 | 191,868 |
✅ Thép cây phi 16 (11.7m) | 18.49 | 13,55 | 250,539 |
✅ Thép cây phi 18 (11.7m) | 23.40 | 13,55 | 317,07 |
✅ Thép cây phi 20 (11.7m) | 28.90 | 13,55 | 391,595 |
✅ Thép cây phi 22 (11.7m) | 34.87 | 13,55 | 472,488 |
✅ Thép cây phi 25 (11.7m) | 45.05 | 13,55 | 610,427 |
✅ Thép cây phi 28 (11.7m) | 56.63 | 13,55 | 767,336 |
✅ Thép cây phi 32 (11.7m) | 73.83 | 13,55 | 1,000,396 |
Dưới đây Lộc Hiếu Phát xin gửi tới quý khách Bảng giá thép Việt Úc hôm nay được cập nhật mới nhất theo đơn vị sản xuất:
CHỦNG LOẠI | BAREM (KG/CÂY) | ĐƠN GIÁ (VNĐ/KG) | ĐƠN GIÁ (VNĐ/CÂY) |
---|---|---|---|
✅ Thép cuộn phi 6 | 13,85 | ||
✅ Thép cuộn phi 8 | 13,85 | ||
✅ Thép cây phi 10 (11.7m) | 7.22 | 14 | 101,08 |
✅ Thép cây phi 12 (11.7m) | 10.39 | 13,85 | 143,901 |
✅ Thép cây phi 14 (11.7m) | 14.16 | 13,85 | 196,116 |
✅ Thép cây phi 16 (11.7m) | 18.49 | 13,85 | 256,086 |
✅ Thép cây phi 18 (11.7m) | 23.40 | 13,85 | 324,09 |
✅ Thép cây phi 20 (11.7m) | 28.90 | 13,85 | 400,265 |
✅ Thép cây phi 22 (11.7m) | 34.87 | 13,85 | 482,949 |
✅ Thép cây phi 25 (11.7m) | 45.05 | 13,85 | 623,942 |
✅ Thép cây phi 28 (11.7m) | 56.63 | 13,85 | 784,325 |
✅ Thép cây phi 32 (11.7m) | 73.83 | 13,85 | 1,022,545 |
Dưới đây Lộc Hiếu Phát xin gửi tới quý khách Bảng giá thép Pomina hôm nay được cập nhật mới nhất theo đơn vị sản xuất:
CHỦNG LOẠI | BAREM (KG/CÂY) | ĐƠN GIÁ (VNĐ/KG) | ĐƠN GIÁ (VNĐ/CÂY) |
---|---|---|---|
✅ Thép cuộn phi 6 | 14,500 | ||
✅ Thép cuộn phi 8 | 14,500 | ||
✅ Thép cây phi 10 (11.7m) | 7.22 | 14,650 | 105,773 |
✅ Thép cây phi 12 (11.7m) | 10.39 | 14,500 | 150,655 |
✅ Thép cây phi 14 (11.7m) | 14.16 | 14,500 | 205,32 |
✅ Thép cây phi 16 (11.7m) | 18.49 | 14,500 | 268,105 |
✅ Thép cây phi 18 (11.7m) | 23.40 | 14,500 | 339,3 |
✅ Thép cây phi 20 (11.7m) | 28.90 | 14,500 | 419,05 |
✅ Thép cây phi 22 (11.7m) | 34.87 | 14,500 | 505,615 |
✅ Thép cây phi 25 (11.7m) | 45.05 | 14,500 | 653,225 |
✅ Thép cây phi 28 (11.7m) | 56.63 | 14,500 | 821,135 |
✅ Thép cây phi 32 (11.7m) | 73.83 | 14,500 | 1,070,535 |
Dưới đây Lộc Hiếu Phát xin gửi tới quý khách Bảng giá thép miền Nam hôm nay được cập nhật mới nhất theo đơn vị sản xuất:
CHỦNG LOẠI | BAREM (KG/CÂY) | ĐƠN GIÁ (VNĐ/KG) | ĐƠN GIÁ (VNĐ/CÂY) |
---|---|---|---|
✅ Thép cuộn phi 6 | 14,400 | ||
✅ Thép cuộn phi 8 | 14,400 | ||
✅ Thép cây phi 10 (11.7m) | 7.22 | 14,550 | 105,051 |
✅ Thép cây phi 12 (11.7m) | 10.39 | 14,400 | 149,616 |
✅ Thép cây phi 14 (11.7m) | 14.16 | 14,400 | 203,904 |
✅ Thép cây phi 16 (11.7m) | 18.49 | 14,400 | 266,256 |
✅ Thép cây phi 18 (11.7m) | 23.40 | 14,400 | 3369,6 |
✅ Thép cây phi 20 (11.7m) | 28.90 | 14,400 | 416,16 |
✅ Thép cây phi 22 (11.7m) | 34.87 | 14,400 | 502,128 |
✅ Thép cây phi 25 (11.7m) | 45.05 | 14,400 | 648,72 |
✅ Thép cây phi 28 (11.7m) | 56.63 | 14,400 | 815,472 |
✅ Thép cây phi 32 (11.7m) | 73.83 | 14,400 | 1,063,152 |
Dưới đây là bảng báogiá sắt thép xây dựng theo loại tại Lộc Hiếu Phát:
ĐVT | |||||
---|---|---|---|---|---|
CB300V | CB400V | CB300V | CB400V | ||
✅ Phi 6 | Kg | 11,1 | 11,1 | 12,5 | Liên hệ |
✅ Phi 8 | Kg | 11,1 | 11,1 | 12,5 | Liên hệ |
✅ Phi 10 | Cây | 70,484 | 77,995 | 87,641 | 91,838 |
✅ Phi 12 | Cây | 110,323 | 110,323 | 124,169 | 130,446 |
✅ Phi 14 | Cây | 152,208 | 152,208 | 166,788 | 240,000 |
✅ Phi 16 | Cây | 192,752 | 199,36 | 218,94 | 227,427 |
✅ Phi 18 | Cây | 251,776 | 251,776 | 275,643 | 287,82 |
✅ Phi 20 | Cây | 311,024 | 307,664 | 340,956 | 355,47 |
✅ Phi 22 | Cây | Liên hệ | 374,364 | Liên hệ | 428,901 |
✅ Phi 25 | Cây | Liên hệ | 489,328 | Liên hệ | 554,115 |
✅ Phi 28 | Cây | Liên hệ | 615,552 | Liên hệ | 696,549 |
✅ Phi 32 | Cây | Liên hệ | 803,488 | Liên hệ | 908,109 |
Chủng Loại | ĐVT | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
CB300V | CB400V | CB300V | CB400V | CB300V | CB400V | ||
✅ Phi 6 | Kg | 11 | 11 | 12,3 | Liên hệ | 10,9 | Liên hệ |
✅ Phi 8 | Kg | 11 | 11 | 12,4 | Liên hệ | 10,9 | Liên hệ |
✅ Phi 10 | Cây | 69,564 | 81,008 | 78,425 | 90,394 | 68,944 | 76,617 |
✅ Phi 12 | Cây | 114,751 | 114,861 | 122,191 | 128,368 | 117,637 | 118,235 |
✅ Phi 14 | Cây | 149,295 | 157,176 | 162,745 | 171,336 | 146340 | 146,772 |
✅ Phi 16 | Cây | 203,574 | 205,239 | 212,476 | 223,729 | 185,76 | 192,24 |
✅ Phi 18 | Cây | 268,953 | 259,74 | 293,483 | 283,44 | 241,92 | 242,784 |
✅ Phi 20 | Cây | 304,695 | 320,79 | 332,445 | 349,49 | 298,62 | 299,916 |
✅ Phi 22 | Cây | Liên hệ | 387,057 | Liên hệ | 421,927 | Liên hệ | 361,476 |
✅ Phi 25 | Cây | Liên hệ | 500,055 | Liên hệ | 545,405 | Liên hệ | 471,852 |
✅ Phi 28 | Cây | Liên hệ | 628,593 | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ | 593,568 |
✅ Phi 32 | Cây | Liên hệ | liên hệ | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ | 774,792 |
Lộc Hiếu Phát là một trong những đơn vị chuyên cung cấp vật liệu xây dựng các loại. Chúng tôi tự tin mang tới những sản phẩm chất lượng cao, đảm bảo sự yên tâm cho khách hàng, mang tới công trình bền vững với thời gian. Tại Lộc Hiếu Phát luôn cập nhật giá sắt thép xây dựng hôm nay liên tục, nhanh chóng, chính xác. Bằng cách này, khách mua còn có thể khảo giá để biết đâu là dòng sản phẩm nên ưu tiên với công trình của mình.
Giá sắt thép xây dựng luôn có sự biến động theo từng thời điểm phụ thuộc vào cung cầu, những tác động khách quan từ nền kinh tế sản xuất, khu vực phân phối, đơn vị sản xuất…
Việc nắm rõ giá sắt thép xây dựng trong thời điểm công trình đang thi công cũng giúp nhà thầu chủ động chuẩn bị tài chính. Đồng thời, khách hàng cũng nắm được thời cơ để nhập số lượng lớn vật liệu trước khi sản phẩm tăng giá. Đây cũng là cách để tối ưu chi phí hoàn thiện dự án. Nhờ đó, quý khách còn có công trình kiên cố, cứng vững, đẹp mắt đúng ý.
Tại Lộc Hiếu Phát, chúng tôi luôn cập nhật giá thép xây dựng hôm nay một cách nhanh chóng, chính xác, có đánh giá tăng giảm giá vật liệu từng ngày, giúp khách hàng dễ dàng có cái nhìn tổng quan về thị trường sắt thép xây dựng, tham khảo, nắm bắt giá nguyên vật liệu hiện tại, thuận tiện trong quá trình tính toán chi phí, lựa chọn sản phẩm và nhập số lượng cần thiết cho công trình.
Giá sắt thép xây dựng tại Lộc Hiếu Phát cập nhật mới nhất
Tại Lộc Hiếu Phát luôn cập nhật và đưa ra bảng báo giá sắt thép chi tiết nhất theo từng ngày, từng đơn vị thương hiệu sản xuất, khu vực phân phối Bắc – Trung – Nam để các khách hàng, nhà thầu công trình dễ dàng theo dõi và thuận tiện trong khâu chọn lựa nguyên vật liệu xây dựng phù hợp với công trình, vị trí xây dựng, thời điểm xây dựng, tối ưu chi phí nhất.
Bảng báo giá sắt thép cũng được chi tiết theo từng loại sản phẩm khác nhau để khách hàng dễ dàng lựa chọn.
Lộc Hiếu Phát luôn đặt lợi ích của khách hàng lên hàng đầu, công ty luôn sẵn sàng tư vấn mọi thông tin sản phẩm thép chu đáo nhất về chủng loại, giá thành, đơn vị sản xuất… Chúng tôi tự tin cung cấp dịch vụ chuyên nghiệp và tận tâm, làm hài lòng mọi khách hàng.
Là đại lý thép xây dựng uy tín, chúng tôi luôn sẵn sàng giải quyết tất cả mọi vấn đề của khách hàng, cả trước và sau khi hoàn thành việc giao hàng, đảm bảo mang tới sự an tâm nhất cho quý khách.
Lộc Hiếu Phát luôn cung cấp sắt thép xây dựng tốt nhất từ các thương hiệu uy tín. Sản phẩm đảm bảo rõ nguồn gốc, xuất xứ. Toàn bộ những nguyên vật liệu được đơn vị phân phối đều là hàng chất lượng cao.
Sắt thép xây dựng tại Lộc Hiếu Phát luôn chuẩn bền, bề mặt bóng mịn, chống lại quá trình oxy hóa hiệu quả,… giúp công trình thêm kiên cố, cứng vững như ý.
Dưới đây là một số câu hỏi thường gặp về bảng giá sắt thép tại Lộc Hiếu Phát
Thép xây dựng được hiểu là loại thép được dùng trong quá trình thi công, lắp ráp và xây dựng. Thép thành phẩm thường được dùng trong xây dựng có những đặc tính như độ bền cao, sức chịu tải tốt, thép chính là vật liệu mang tới sự kiên cố, vững chắc cho kết cấu của một công trình. Thép xây dựng cũng còn được gọi với tên gọi khác là thép thành phẩm.
Hiện tại ở Việt Nam có rất nhiều những đơn vị và nhà máy thép sản xuất thép xây dựng, mỗi một hãng thép đều đưa ra những tiêu chí và thị phần, phân khúc riêng.
Một số loại thép được sử dụng tốt nhất cho những công trình dân dụng như Việt Úc, Hòa Phát, Thái Nguyên, Pomina, Việt Đức.
Giá thép xây dựng hiện nay đang có xu hướng biến động rất mạnh, sản lượng sắt thép xây dựng tiêu thụ trong nước cũng đang có xu hướng giảm mạnh do tác động từ nền kinh tế. Để biết được thông tin giá sắt thép xây dựng nhanh chóng và chính xác vui lòng Truy cập website: lochieuphat.com hoặc gọi hotline để được tư vấn chi tiết.
Giá sắt thép hôm nay có sự chênh lệch theo từng loại và từng đơn vị phân phối, nhà sản xuất, từng khu vực. Liên hệ ngay với Lộc Hiếu Phát để được báo giá chính xác nhất!
Trên thị trường có các loại thép xây dựng phổ biến bao gồm như thép cuộn, thép ống, thép thanh và thép hình.
Trên đây là toàn bộ thông tin về bảng báo giá sắt thép xây dựng mới nhất mà chúng tôi gửi đến quý khách. Để được tư vấn giá sắt xây dựng hôm nay mọi thông tin, quý khách vui lòng liên hệ theo địa chỉ:
Công Ty TNHH TM – DV Lộc Hiếu Phát
Đại lý sắt thép Lộc Hiếu Phát là nhà phân phối các sản phẩm sắt thép xây dựng hàng đầu tại khu vực TP HCM. Chúng tôi luôn có chính sách chiết khấu cao cho các đối tác nhà thầu xây dựng.
Copyright © 2023 Lộc Hiếu Phát. All rights reserved. Designed by Sunoffice