Thép Việt Úc được nhiều khách hàng và đơn vị thầu quan tâm. Lộc Hiếu Phát xin gửi tới quý khách bảng báo giá sắt thép Việt Úc hôm nay 02/06/2023 được cập nhật nhanh chóng và chính xác nhất theo từng thời điểm, giá từ đơn vị sản xuất, chiết khấu cao. Nếu quý khách đang cần tìm nguyên vật liệu, ống sắt thép xây dựng Việt Úc hãy đến ngay với Lộc Hiếu Phát để được tư vấn và nhận được nhiều ưu đãi hấp dẫn nhất hiện nay.
Từ cuối năm 2019 Giá sắt thép Việt Úc có sự biến động mạnh do tác động của dịch bệnh. Tới thời điểm hiện tại giá sắt thép trên thị trường thế giới vẫn chưa có sự ổn định, giá sắt thép vẫn tăng giảm tùy từng thời điểm do ảnh hưởng từ bệnh dịch và suy thoái kinh tế. Hiện nay giá thép xây dựng đã giảm khá nhiều so với thời điểm cuối năm 2021, đầu năm 2022, nhưng nhìn chung vẫn cao hơn so với thời điểm trước đại dịch.
Tại thị trường trong nước, nền kinh tế Việt Nam đang dần phục hồi sau đại dịch toàn cầu, thị trường thép cũng đang dần ổn định trở lại. Giá thép Việt Úc hiện nay đang giữ được sự ổn định kể từ đầu cuối tháng 12.
Giá thép Việt Úc hôm nay
Dưới đây Lộc Hiếu Phát xin cập nhật bảng giá thép Việt Úc chung để quý khách có thể dễ dàng quan sát và nắm bắt được giá thép cũng như dễ dàng tính toán chi phí, chọn lựa sản phẩm cho công trình.
Loại thép Việt Úc | Khối lượng | Đơn vị tính | Giá bán (VNĐ) |
---|---|---|---|
✅ Thép Ø 6 | Kg | 18.100 | |
✅ Thép Ø 8 | Kg | 18.100 | |
✅ Thép Ø 10 | 7,21 | Cây 11,7 m | 113.200 |
✅ Thép Ø 12 | 10,39 | Cây 11,7 m | 174.000 |
✅ Thép Ø 14 | 14,15 | Cây 11,7 m | 221.000 |
✅ Thép Ø 16 | 18,48 | Cây 11,7 m | 293.000 |
✅ Thép Ø 18 | 23,38 | Cây 11,7 m | 374.000 |
✅ Thép Ø 20 | 28,28 | Cây 11,7 m | 463.000 |
✅ Thép Ø 22 | 34,91 | Cây 11,7 m | 561.000 |
✅ Thép Ø 25 | 45,09 | Cây 11,7 m | 730.000 |
✅ Thép Ø 28 | 56,56 | Cây 11,7 m | 920.000 |
✅ Thép Ø 32 | 73,83 | Cây 11,7 m | 1.200.000 |
*Lưu ý:
Dễ nhận thấy, giá sắt thép Việt Úc so với những thương hiệu khác như Việt Nhật, thép Miền Nam,.. hiện khá cạnh tranh. Trong khi đó, dòng thép này còn có nhiều thế mạnh hiếm có giúp đáp ứng tốt nhu cầu thực tế của các công trình lớn.
Giá sắt thép Việt Úc hôm nay từ thép Ø 6 đến Ø 28 sẽ được cập nhật đầy đủ và nhanh chóng nhất tại hệ thống của Lộc Hiếu Phát. Bên cạnh đó, Lộc Hiếu Phát cam kết cung cấp giá thép xây dựng Việt Úc cạnh tranh, chiết khấu hấp dẫn. Sản phẩm thép Việt Úc chính hãng và chuẩn nhập khẩu từ nhà máy sản xuất, đảm bảo công trình kiên cố, bền lâu như ý.
Dưới đây chúng tôi xin gửi tới quý khách bảng báo giá thép Việt Úc hôm nay chi tiết nhất để quý khách có thể lựa chọn.
Báo giá thép Việt Úc hôm nay chi tiết nhất
Thép thanh xây dựng Việt Úc là loại thép được sử dụng nhiều tại tất cả các công trình. Loại thép này thường có đường kính đa dạng từ Ø10 – Ø41mm, chiều dài thường là 11,7m.
Dòng thép thanh xây dựng Việt Úc này có tiết triện tròn và nổi bật với độ Oval nhỏ, bề mặt bóng. Sản phẩm này thường không có gân gờ nổi rõ và sở hữu màu xanh đặc trưng.
Giá thép thanh xây dựng Việt Úc có sự thay đổi theo từng kích thước, trọng lượng và đơn vị phân phối. Thép thanh được giao bằng đếm cây thực tế tại công trình.
Báo giá thép thanh xây dựng Việt Úc
Dưới đây là báo giá thép thanh xây dựng Việt Úc chi tiết tại Lộc Hiếu Phát:
Loại thép Việt Úc | Khối lượng | Đơn vị tính | Giá bán (VNĐ) |
---|---|---|---|
✅ Thép Ø 10 | 7,21 | Cây 11,7 m | 113.200 |
✅ Thép Ø 12 | 10,39 | Cây 11,7 m | 174.000 |
✅ Thép Ø 14 | 14,15 | Cây 11,7 m | 221.000 |
✅ Thép Ø 16 | 18,48 | Cây 11,7 m | 293.000 |
✅ Thép Ø 18 | 23,38 | Cây 11,7 m | 374.000 |
✅ Thép Ø 20 | 28,28 | Cây 11,7 m | 463.000 |
✅ Thép Ø 22 | 34,91 | Cây 11,7 m | 561.000 |
✅ Thép Ø 25 | 45,09 | Cây 11,7 m | 730.000 |
✅ Thép Ø 28 | 56,56 | Cây 11,7 m | 920.000 |
✅ Thép Ø 32 | 73,83 | Cây 11,7 m | 1.200.000 |
*Lưu ý: Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, để biết bảng giá chi tiết mới nhất cập nhật đúng nhất giá thép thị trường hiện nay. Vui lòng liên hệ với tư vấn viên của chúng tôi để biết thêm chi tiết.
Thép trơn là một trong những sản phẩm được ưa chuộng của Việt Úc. Dòng sản phẩm thép trơn dạng cuộn Việt Úc thường có bề mặt tròn, nhẵn, dùng làm cốt bê tông có kích thước Ф6, Ф8, trọng lượng từ 200kg đến 450kg/cuộn.
Bởi ưu điểm vượt trội về chất lượng tốt, độ cứng chắc, bền bỉ và khả năng chịu lực tốt và tính ứng dụng quan trọng mà dòng thép này luôn đáp ứng được những yêu cầu khắt khe nhất của các công trình xây dựng.
Thép cuộn Việt Úc
Dưới đây là bảng báo giá thép trơn dạng cuộn Việt Úc để bạn có thể tham khảo:
Loại thép Việt Úc | Đơn vị tính | Giá bán (VNĐ) |
---|---|---|
✅ Thép Ø 6 | Kg | 18.100 |
✅ Thép Ø 8 | Kg | 18.100 |
*Lưu ý: Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, để biết bảng giá chi tiết mới nhất cập nhật đúng nhất giá thép thị trường hiện nay. Vui lòng liên hệ với tư vấn viên của chúng tôi để biết thêm chi tiết.
Thép thanh vằn Việt Úc là loại thép thường được sử dụng để làm trụ bê tông cốt thép của hầu hết những công trình xây dựng đời sống. Thép Việt Úc luôn chú trọng vào khâu sản xuất loại thép thanh vằn nên sản phẩm khi được tung ra thị trường luôn đáp ứng được những yêu cầu về chất lượng và sự đa dạng trong mẫu mã, kích thước.
Kích thước của các loại thép thanh vằn Việt Úc rất đa dạng, đường kính trung bình dao động từ phi 10 cho đến phi 32. Thanh thép xây dựng thông thường có kích thước chiều dài là 11.7m hoặc 12m. Tuy nhiên, kích thước này cũng có thể thay đổi theo yêu cầu của khách hàng.
Giá thép thanh vằn Việt Úc có sự thay đổi theo từng kích thước, trọng lượng và đơn vị phân phối. Dưới đây là báo giá thép thanh vằn Việt Úc chi tiết tại Lộc Hiếu Phát:
MÁC THÉP | ĐVT | GIÁ TRƯỚC THUẾ | GIÁ SAU THUẾ |
---|---|---|---|
Thép thanh vằn CB300V/ Gr40 ( D10 – D25 ) | Kg | 16.430 | 18.073 |
Thép thanh vằn CB400V/ SD390 ( D10 – D32 ) | Kg | 16.450 | 18.095 |
Thép thanh vằn CB500V/ SD490 ) D10 – D32 ) | Kg | 16.550 | 18.205 |
*Lưu ý: Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, để biết bảng giá chi tiết mới nhất cập nhật đúng nhất giá thép thị trường hiện nay. Vui lòng liên hệ với tư vấn viên của chúng tôi để biết thêm chi tiết.
Thép cuộn Việt Úc là sản phẩm nổi bật của thương hiệu thép Việt Úc. Thép cuộn Việt Úc có đường kính giao động từ 6mm- 8mm. Dòng sản phẩm này có bề mặt trơn nhẵn, bóng đẹp và chống gỉ sét hiệu quả. Trọng lượng từ 200kg đến 450kg/cuộn.
Vật liệu đảm bảo được sản xuất đạt tiêu chuẩn QCVN 7:2011. Sản phẩm được hoàn thiện gia công nhờ hệ thống dây chuyền sản xuất của Ý, Nhật Bản, Đài Loan. Chính bởi vậy mà lựa chọn này có độ cứng vững, chịu dẻo tốt. Sản phẩm cũng rất dễ dàng uốn mà không lo bị đứt gãy và hư hại.
Dưới đây là báo giá thép cuộn Việt Úc chi tiết tại Lộc Hiếu Phát:
Loại thép Việt Úc | Đơn vị tính | Thép CB300 (VNĐ/Kg) | Thép CB400 (VNĐ/Kg) |
---|---|---|---|
Thép Ø 6 | Kg | 18.100 | 18.100 |
Thép Ø 8 | Kg | 18.100 | 18.100 |
*Lưu ý: Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, để biết bảng giá chi tiết mới nhất cập nhật đúng nhất giá thép thị trường hiện nay. Vui lòng liên hệ với tư vấn viên của chúng tôi để biết thêm chi tiết.
Được đánh giá cao về chất lượng và độ bền vững, thép Việt Úc được sản xuất bằng nguyên liệu chất lượng cao, chọn lọc tỉ mỉ, dây chuyền sản xuất hiện đại. Vậy thông số kỹ thuật thép xây dựng Việt Úc như thế nào và tiêu chuẩn kỹ thuật ra sao?
Thông số kỹ thuật của Thép Việt Úc
Với quy trình sản xuất hiện đại, hoàn toàn khép kín với hệ thống máy móc và dây chuyền tiên tiến, những sản phẩm thép Việt Úc đều đảm bảo có chất lượng đồng đều và ổn định. Tất cả các sản phẩm thép của công ty Việt Úc đều đáp ứng được những tiêu chuẩn quốc tế và trong nước như:
Đặc điểm cơ lý của sắt Việt Úc như sau:
Mác thép | Giới hạn chảy (N/mm2) | Giới hạn bền (N/mm2) | Độ giãn dài | Khả năng uốn | |
Góc uốn (độ) | Bán kính gối uốn | ||||
SD295A | ≥ 295 | 440 – 600 | 16 min (d ≤ 25) | 180 | 1.5d (d ≤ 16D) |
17 min (d ≥ 25) | |||||
SD295B | 295 – 390 | ≥ 440 | 16 min (d ≤ 25) | 180 | 1.5d (d ≤ 16D) |
17 min (d ≥ 25) | 2d (d > 16D) | ||||
SD390 | 390 – 510 | ≥ 560 | 16 min (d ≤ 25) | 180 | 2.5d |
17 min (d ≥ 25) |
Đối với những sản phẩm sắt thép Việt Úc có đường kính khá đa dạng, kích cỡ khác nhau, dung sai của thép Việt Úc trong quá trình sản xuất đều nằm trong giới hạn cho phép những tiêu chuẩn Việt Nam và quốc tế.
Kích cỡ | Đường kính danh định (mm) | Đơn trọng | Dung sai (%) |
Danh định (kg/m) | |||
D10 | 9.53 | 560 | ± 6 |
D13 | 12.70 | 995 | ± 6 |
D16 | 15.90 | 1.560 | ± 5 |
D19 | 19.10 | 2.250 | ± 5 |
D22 | 22.20 | 3.040 | ± 5 |
D25 | 25.40 | 3.980 | ± 5 |
Trong số những thương hiệu sắt thép xây dựng trên thị trường, sắt thép Việt Úc vẫn được đánh giá cao bởi sở hữu rất nhiều những điểm cộng như sau:
Sắt thép Việt Úc là sản phẩm đến từ Công ty sản xuất thép Việt Úc. Đơn vì này còn có tên gọi khác là VINAUSTEEL. Doanh nghiệp chính thức ra mắt thị trường vào năm 1994. Đây là thành quả của sự kết hợp giữa Tập đoàn Đầu tư Công nghiệp Việt Nam với Tổng Công ty thép Việt Nam.
VINAUSTEEL hiện đang có trụ sở chính tại Hải Phòng với hơn 2000 đại lý phân phối lớn rải khắp khả năng tỉnh thành trên toàn quốc.
Sau hơn 30 năm phát triển, sắt thép Việt Úc đã khẳng định được uy tín và chỗ đứng của mình trong lòng khách hàng. Sản phẩm đảm bảo đáp ứng tốt yêu cầu cao của các nhà thầu kỹ tính.
Bên cạnh đó, công ty thép Việt Úc còn là một trong những đơn vị đầu tiên của trong ngành thép áp dụng hệ thống quản lý chất lượng và môi trường theo đúng tiêu chuẩn ISO 9001 và ISO 14001.
Những ưu điểm của thép Việt Úc
Tất cả sản phẩm của công ty sắt thép Việt Úc đều được sản xuất trên một quy trình hoàn chỉnh, khép kín, hiện đại. Sản phẩm được sản xuất từ phôi thép chất lượng cao, đảm bảo đáp ứng những tiêu chuẩn của Việt Nam và quốc tế.
Quá trình sản xuất sắt thép Việt Úc khép kín hoàn toàn với hệ thống dây chuyền công nghệ tiên tiến, hiện đại, đảm bảo chất lượng đồng nhất cho từng sản phẩm. Quy trình sản xuất sản phẩm thép của Việt Úc thường bao gồm các công đoạn sau:
Sản phẩm sắt thép Việt Úc trước khi đưa ra thị trường và tới tay người dùng sẽ phải trải qua một quy trình kiểm định thép đạt chuẩn chất lượng, đáp ứng đầy đủ những tiêu chuẩn như sau:
Dưới đây là một số những giải đáp thắc mắc về sắt thép Việt Úc:
Thép Việt Úc chuyên sản xuất về những dòng thép thanh vằn để làm trụ bê tông cốt thép của công trình và một số những ứng dụng khác trong đời sống. Với việc tập trung sản xuất một loại sản phẩm thì công ty thép Việt Úc luôn cam kết mang đến cho khách hàng những mẫu sắt thép xây dựng chất lượng nhất.
Thép Việt Úc có mấy loại?
Việt Úc hiện nay có 2 loại chính đó là thép Việt Úc dân dụng, và Thép dự án CB300V và CB400V. Mỗi loại thép lại có kích thước khác nhau từ Ø 6 – Ø 32.
Trên thị trường hiện nay có nhiều nơi đang cung cấp sắt thép Việt Úc nhái giả. Bạn nên cẩn trọng để chọn đúng sản phẩm chính hãng. Những dấu hiệu sau sẽ giúp nhà thầu tránh lựa chọn đáng tiếc:
Đặc điểm | Sắt thép Việt Úc chính hãng | Sắt thép Việt Úc giả |
Ký hiệu |
|
|
Giấy tờ |
|
|
Hình thức |
|
|
Giá |
|
|
Địa chỉ nhà máy thép Việt Úc nằm tại Km9, Vật Cách, Phường Quán Toan, Quận Hồng Bàng,Hải Phòng. Nhà máy sản xuất có quy mô lớn hàng đầu khu vực miền bắc và dây chuyền sản xuất hiện đại.
Hiện Việt Úc có hơn 2000 đại lý phân phối lớn rải khắp khả năng tỉnh thành trên toàn quốc.
Lộc Hiếu Phát hiện đang cung cấp sắt thép Việt Úc chính hãng với mức giá phải chăng. Chúng tôi dành chiết khấu hấp dẫn giúp khách mua tối ưu chi phí.
Đối với công trình lớn, đơn vị dành chiết khấu từ 10- 30% giúp nhà thầu có thêm lợi nhuận. Đặc biệt, quy trình làm việc nhanh chóng, rõ ràng và chuyên nghiệp,… còn giúp khách mua bảo vệ quyền, lợi ích trong mọi trường hợp.
Nếu quý khách có nhu cầu mua sắt thép Việt Úc liên hệ ngay với chúng tôi để được tư vấn chi tiết. Mọi thông tin xin vui lòng liên hệ:
Quý khách hàng cần báo giá chi tiết, vui lòng liên hệ ngay với Lộc Hiếu Phát:
Copyright © 2023 Lộc Hiếu Phát. All rights reserved. Designed by Kdigimind