Giá tôn sắt thép trong thời gian gần đây đang có một số biến động. Vậy hiện nay giá tôn sắt thép các loại mới nhất là bao nhiêu? Trong bài viết sau đây hãy cùng chúng tôi cập nhật một cách cụ thể và chính xác nhất giá tôn sắt thép mới nhất hôm nay nhé!
Tôn là một trong những vật liệu xây dựng được sử dụng nhiều tại các công trình cũng như được ứng dụng trong cuộc sống hàng ngày. Giá tôn cũng có sự chênh lệch theo từng thời điểm khác nhau phụ thuộc theo thị trường trong nước và quốc tế, nhu cầu sử dụng.
Báo giá tôn hôm nay
Dưới đây Lộc Hiếu Phát xin cập nhật bảng giá tôn hôm nay mới nhất tại thị trường trong nước cũng như thị trường thế giới để quý khách có cái nhìn tổng quan nhất về thị trường chung cũng như nắm giá vật liệu, dự toán chi phí và nhập nguyên vật liệu cần thiết cho công trình xây dựng.
Lộc Hiếu Phát xin gửi tới quý khách bảng giá tôn hôm nay tại Việt Nam mới nhất để quý khách tham khảo và lựa chọn được loại vật liệu phù nhất nhất cho công trình cũng như kinh phí xây dựng.
Theo thông tin cập nhật giá tôn hiện nay các đại lý đang điều chỉnh và có sự tăng nhẹ bởi thời điểm hiện tại nhu cầu lớn và theo thị trường thế giới. Mời quý khách theo dõi bảng giá mới nhất:
NHÀ CUNG CẤP | ĐỘ DÀY | ĐƠN GIÁ | |
---|---|---|---|
TÔN LẠNH MÀU | TÔN LẠNH TRẮNG | ||
HOA SEN | 2.5 | 64.000 | 63.00 |
3.0 | 725.000 | 71.50 | |
3.5 | 83.000 | 82.00 | |
4.0 | 91.000 | 90.00 | |
4.5 | 101.000 | 100.00 | |
5.0 | 110.000 | 109.00 | |
ĐÔNG Á | 2.5 | 61.000 | 60.00 |
3.0 | 69.000 | 69.00 | |
3.5 | 74.000 | 73.00 | |
4.0 | 81.000 | 80.00 | |
4.5 | 89.000 | 88.00 | |
5.0 | 96.000 | 95.00 | |
VIỆT NHẬT | 2.5 | 46.500 | 45.50 |
3.0 | 53.000 | 52.00 | |
3.5 | 59.000 | 58.00 | |
4.0 | 66.000 | 65.00 | |
4.5 | 74.000 | 73.00 | |
5.0 | 84.000 | 83.00 | |
PHƯƠNG NAM | 2.5 | 65.000 | 64.00 |
3.0 | 73.000 | 72.00 | |
3.5 | 83.000 | 82.00 | |
4.0 | 90.500 | 89.50 | |
4.5 | 101.000 | 100.00 | |
5.0 | 110.000 | 109.00 | |
TÔN CÁCH NHIỆT DÁN PE x 10 LY | TÔN CÁCH NHIỆT ĐỔ PU 20mm+ Giấy Bạc | ||
HOA SEN | 2.5 | 83.000 | 112.00 |
3.0 | 95.500 | 124.50 | |
3.5 | 106.000 | 135.00 | |
4.0 | 114.000 | 143.00 | |
4.5 | 124.000 | 153.00 | |
5.0 | 133.000 | 162.00 | |
ĐÔNG Á | 2.5 | 84.000 | 113.00 |
3.0 | 92.000 | 121.00 | |
3.5 | 97.000 | 126.00 | |
4.0 | 104.000 | 133.00 | |
4.5 | 112.000 | 141.00 | |
5.0 | 129.000 | 158.00 | |
VIỆT NHẬT | 2.5 | 69.500 | 98.50 |
3.0 | 76.000 | 105.00 | |
3.5 | 82.000 | 111.00 | |
4.0 | 89.000 | 118.00 | |
4.5 | 97.000 | 126.00 | |
5.0 | 107.000 | 136.00 | |
PHƯƠNG NAM | 2.5 | 87.000 | 116.00 |
3.0 | 95.000 | 124.00 | |
3.5 | 105.000 | 134.00 | |
4.0 | 113.500 | 142.50 | |
4.5 | 124.000 | 153.00 | |
5.0 | 133.000 | 162.00 |
Giá tôn hôm nay tại thế giới cũng có những biến động theo thị trường và nhu cầu. Tính tới thời điểm hiện giá tôn có sự tăng nhẹ.
Để được cập nhật bảng giá tôn hôm nay tại thế giới mới nhất, quý khách vui lòng liên hệ ngay với lộc Hiếu Phát. Các chuyên viên tư vấn sẽ báo giá cụ thể và sớm nhất.
Hiện nay mức giá tôn sắt thép cho các loại tôn sẽ có sự lên xuống tùy theo biến động thị trường, vì vậy rất khó để có thể nắm bắt được mức giá chuẩn xác nhất cho tất cả thời điểm. Sau đây sẽ là bảng báo giá tôn sắt thép các loại hôm may được cập nhật mới nhất cho các bạn, quý khách hàng tham khảo.
Lưu ý rằng, giá tôn sắt thép các loại có thể thay đổi tại thời điểm bạn tham khảo bài viết. Vì vậy cần chú ý cập nhật để đảm bảo nắm được mức giá chính xác nhất cho các loại tôn sắt thép.
STT | Quy cách (mm x mm – MS) | Đơn giá (VNĐ) |
---|---|---|
1 | 0.58 x 1200 | 120.000 – 130.000 |
2 | 0.6 x 1200 | 130.000 – 145.000 |
3 | 0.7 x 1200 | 150.000 – 165.000 |
4 | 0.75 x 1200 | 160.000 – 175.000 |
5 | 0.8 x 1200 | 170.000 – 180.000 |
6 | 0.85 x 1200 | 175.000 – 185.000 |
7 | 0.9 x 1200 | 180.000 – 195.000 |
8 | 0.95 x 1200 | 190.000 – 210.000 |
9 | 1 x 1200 | 200.000 – 215.000 |
10 | 1.15 x 1200 | 220.000 – 230.000 |
11 | 1.2 x 1200 | 230.000 – 245.000 |
12 | 1.4 x 1200 | 270.000 – 285.000 |
13 | 1.5 x 1200 | 290.000 – 310.000 |
14 | 1.6 x 1200 | 310.000 – 320.000 |
15 | 1.8 x 1200 | 330.000 – 345.000 |
16 | 2 x 1200 | 340.000 – 355.000 |
♦ Xem chi tiết: Cập nhật bảng báo giá tôn cuộn hôm nay 04/10/2023
Giá | Loại tôn |
---|---|
92.000 – 150.000 VNĐ | Tôn Pano |
Tôn Pano Giả Gỗ | |
Tôn Làm Cửa Sắt Pano | |
Tôn Huỳnh | |
45.000 VNĐ | Tôn Pano Làm Cửa Sắt Pano |
Khác | Bạn đừng quên liên hệ Lộc Hiếu Phát để biết chính xác báo giá tôn Pano các loại sau: |
Tấm pano làm cửa sắt | |
Tôn dập theo yêu cầu | |
Tôn phẳng, tôn dập nổi | |
Tôn dập hoa văn | |
Tôn dập vuông góc | |
Tôn làm cửa sắt giả gỗ | |
Tôn huỳnh |
♦ Xem chi tiết: Cập nhật bảng báo giá tôn pano hôm nay 04/10/2023
Loại tôn | Trọng lượng (Kg/m) | Đơn giá (khổ 1,07) | |
---|---|---|---|
Tôn lạnh Hoa Sen | Tôn Hoa sen 4 dem 00 | 3.0 | 63.000 |
Tôn Hoa sen 4 dem 50 | 4.0 | 82.000 | |
Tôn Hoa sen 4 dem 70 | 4.5 | 85.000 | |
Tôn màu Hoa Sen | Tôn Hoa sen 4 dem 00 | 3.5 | 79.000 |
Tôn kẽm Hoa Sen | Tôn Hoa sen 4 dem 50 | 4.0 | 87.000 |
Tôn Hoa sen 5 dem 00 | 4.5 | 97.000 | |
Tôn mạ kẽm 4 dem 40 | 4.0 | 75.000 | |
Tôn mạ kẽm 5 dem 30 | 5.0 | 85.000 |
♦ Xem chi tiết: Cập nhật bảng báo giá tôn Hoa Sen hôm nay 04/10/2023
Loại tôn đục lỗ | Giá |
---|---|
Tôn dầu đục lỗ 10ly khổ 1mx2m | 250.000 đồng |
Tôn kẽm đục lỗ lỗ 8ly khổ 1m3 | 190.000 đồng |
Tôn đục lỗ 5 ly 1mx2m | 148.000 đồng |
♦ Xem chi tiết: Cập nhật bảng báo giá tôn đục lỗ hôm nay 04/10/2023
Bảng giá tôn lợp mái loại tôn kẽm
Độ dày (đo thực tế) | Trọng lượng (kg/m) | Đơn giá (khổ 1,07m) |
---|---|---|
2.5 dem | 2.1kg/m | 53.000 |
3 dem | 2.35kg/m | 59.000 |
3.5 dem | 2.75kg/m | 59.000 |
4 dem | 3.15kg/m | 74.000 |
4.5 dem | 3.5kg/m | 83.000 |
5 dem | 4.2kg/m | 92.000 |
♦ Xem chi tiết: Cập nhật bảng báo giá tôn lợp mái hôm nay 04/10/2023
Bảng giá tôn màu 5 sóng vuông, 9 sóng vuông, tôn màu sóng tròn, tôn màu 13 sóng la phông
Độ dày (đo thực tế) | Trọng lượng (kg/m) | Đơn giản (khổ 1,07m) |
---|---|---|
Tôn màu 2 dem | 1.8 | 50.000 |
Tôn màu 3 dem 00 | 2.4 | 59.000 |
Tôn màu 3 dem 50 | 2.8 | 66.500 |
Tôn màu 4 dem 00 | 3.4 | 76.000 |
Tôn màu 4 dem 20 | 3.5 | 79.000 |
Tôn màu 4 dem 50 | 3.8 | 84.000 |
Tôn màu 5 dem 00 | 4.3 | 92.000 |
Hiện nay trên thị trường xuất hiện rất nhiều loại tôn sắt thép, mỗi loại sẽ có những đặc tính cũng như ưu điểm, nhược điểm riêng phù hợp với từng loại công trình xây dựng. Sau đây hãy cùng chúng tôi điểm qua những loại tôn sắt thép phổ biến nhất hiện nay.
Tôn cuộn hiện nay là một trong những loại tôn sắt thép tương đối phổ biến, được sử dụng nhiều trong các công trình xây dựng cũng như chế tạo máy móc, các loại dụng cụ. Loại tôn sắt thép này sau khi được cán mỏng sẽ tiếp tục được cuộn lại thành những cuộn tròn.
Tôn cuộn hiện nay là một trong những loại tôn sắt thép tương đối phổ biến trong nhiều lĩnh vực
Tùy thuộc vào từng mục đích sử dụng, yêu cầu kỹ thuật mà bề mặt của tôn cuộn có thể nhẵn hoặc có gân. Thông thường sẽ phân loại thành các loại tôn cuộn gồm: tôn cuộn mạ kẽm, tôn cuộn mạ màu, tôn cuộn inox, tôn cán sóng,…
Một số những ưu điểm nổi bật cũng như nhược điểm của tôn cuộn có thể kể đến như sau:
Tôn Pano là loại tôn phổ biến được sử dụng làm cửa nhà rất nhiều hiện nay. Đây là một loại tôn được dập nổi trên các tấm thép mạ bằng hệ thống công nghệ ép thủy lực hơn 3000 tấn. Chính vì khi được sử dụng làm cửa, tôn Pano sẽ giúp cửa có kết cấu chắc chắn nhất, đảm bảo an toàn tuyệt đối.
Tôn Pano là loại tôn phổ biến được sử dụng làm cửa nhà rất nhiều hiện nay
Tôn Pano ngày càng được sử dụng rất nhiều hiện nay, đặc biệt là làm cửa bởi những ưu điểm nổi bật mà loại tôn này đang có. Theo đó những ưu điểm cũng như một số nhược điểm của tôn Pano như sau:
Tôn Hoa Sen là một trong những loại tôn nổi tiếng, uy tín đến từ Tập đoàn Hoa Sen và được nhiều người sử dụng rất hiện nay không chỉ tại Việt Nam mà còn vươn ra thế giới. Hiện nay tôn Hoa Sen được thiết kế sản xuất với hình màu tôn, kiểu dáng đẹp, vì vậy đáp ứng được nhu cầu sử dụng ngày càng tăng trong các công trình xây dựng.
Tôn Hoa Sen là một trong những loại tôn nổi tiếng, uy tín đến từ Tập đoàn Hoa Sen
Một số những ưu điểm, nhược điểm của loại tôn Hoa Sen đang được nhiều khách hàng sử dụng nhiều nhất như sau:
Hiện nay tôn đục lỗ được ứng dụng rất nhiều trong những công trình xây dựng cũng như trong cuộc sống thường ngày. Trên bề mặt của tôn sẽ có những lỗ tròn được đục. Với lỗ tròn này có thể dễ dàng bắt gặp được sử dụng để làm mái che nắng mưa, lọc ánh sáng. Ngoài ra còn được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp điện tử như máy móc, máy giặt, máy sấy khô,…
Hiện nay tôn đục lỗ được ứng dụng rất nhiều trong những công trình xây dựng cũng như trong cuộc sống thường ngày
Những ưu điểm và nhược điểm của loại tôn đục lỗ mà bạn cần biết trong quá trình tìm hiểu thông tin về loại tôn này như sau:
Đúng như tên gọi, đây là tôn được sử dụng chủ yếu với mục đích là lợp mái nhà. Với loại tôn này giúp cho ngôi nhà cũng như nhiều công trình khác có thể tránh được những tác động trực tiếp từ môi trường (nắng, mưa, gió bão,…). Hiện nay không khó để có thể tôn lợp mái xuất hiện thường ngày.
Tôn lợp mái được sử dụng với mục đích chủ yếu là lợp mái
Một số những ưu điểm, nhược điểm của tôn lợp mái có thể kể đến như:
Tôn màu bản chất là những tấm thép có lớp mạ bảo vệ bên ngoài hoặc có một lớp sơn phủ bên ngoài để tăng tính thẩm mỹ cho loại tôn này. Hiện nay trên thị trường có các loại tôn màu phổ biến nhất gồm: tôn đen màu, tôn mạ màu và tôn lạnh màu.
Tôn màu là loại tôn được đảm bảo tính thẩm mỹ cao
Những ưu điểm, nhược điểm của tôn màu có thể được thể hiện rõ thông qua đặc điểm của loại tôn này, cụ thể như:
Hiện nay trên thị trường có rất nhiều đơn vị cung cấp các loại tôn sắt thép với chất lượng và giá cả khác nhau. Vì vậy việc tìm ra được đơn vị cung cấp tôn sắt với giá rẻ nhưng vẫn đảm bảo được chất lượng được rất nhiều khách hàng quan tâm.
Trong số đó, Lộc Hiếu Phát tự hào là một trong những nhà phân phối lớn và uy tín nhất tại Việt Nam. Khách hàng hoàn toàn có thể tìm mua được rất nhiều loại tôn sắt thép với đa dạng mẫu mã với mức giá gần với mức giá nhà sản xuất đưa ra nhất. Đặc biệt về những sản phẩm tôn sắt thép tại đây đều đến từ những nhà sản xuất lớn, nổi tiếng hàng đầu tại Việt Nam trong lĩnh vực sản xuất tôn sắt thép.
Từ trước tới nay Lộc Hiếu Phát luôn mang đến cho khách hàng sự an tâm, tin tưởng mỗi khi lựa chọn đây là địa chỉ mua tôn sắt thép. Theo đó, những lý do khiến khách hàng ngày càng lựa chọn và chắc chắn phải lựa chọn mau tôn sắt thép tại Lộc Hiếu Phát có thể kể đến như:
Quy trình mua tôn sắt thép tại Lộc Hiếu Phát hiện nay được diễn ra một cách đơn giản, giúp khách hàng có thể nhanh chóng mua thành công tôn sắt thép tại đây với mức giá hợp lý và chất lượng tốt nhất. Cụ thể quy trình mua tôn sắt thép tại Lộc Hiếu Phát như sau:
Bước 1: Khách hàng liên hệ với Lộc Hiếu Phát thông qua thông tin liên hệ:
Bước 2: Phía Lộc Hiếu Phát sẽ tư vấn, trao đổi trực tiếp với khách hàng. Sau khi hai bên đã chốt được loại tôn sắt thép với mức giá cả hợp lý, tiến hành ký kết hợp đồng giữa Lộc Hiếu Phát và khách hàng.
Bước 3: Phía Lộc Hiếu Phát sẽ bố trí xe để vận chuyển tôn sắt thép tới đúng địa chỉ của khách hàng trong thời gian nhanh chóng nhất. Khách hàng kiểm tra hàng khi nhận và tiến hành thanh toán cho phía Lộc Hiếu Phát.
Hy vọng rằng với những thông tin trên được chúng tôi cập nhật đã giúp quý khách hàng có thể nắm được chính xác giá tôn sắt thép hôm nay để có thêm nhiều thông tin tham khảo hữu ích trong quá trình tìm mua tôn sắt thép của mình.
Công Ty TNHH TM – DV Lộc Hiếu Phát
Đại lý sắt thép Lộc Hiếu Phát là nhà phân phối các sản phẩm sắt thép xây dựng hàng đầu tại khu vực TP HCM. Chúng tôi luôn có chính sách chiết khấu cao cho các đối tác nhà thầu xây dựng.
Copyright © 2023 Lộc Hiếu Phát. All rights reserved. Designed by Sunoffice