Tôn cuộn là một trong những vật liệu xây dựng được sử dụng phổ biến hiện nay tại các công trình. Hiện nay trên thị trường có nhiều loại tôn cuộn với các mức giá khác nhau. Dưới đây Lộc Hiếu Phát xin cập nhật bảng giá tôn cuộn hôm nay 29/03/2023 chuẩn và chính xác nhất để quý khách dễ dàng dự toán được chi phí và lựa chọn loại vật liệu phù hợp nhất với công trình.
Do sự biến động của thị trường, nguyên vật liệu đầu vào cũng như nhu cầu mua tôn của khách hàng nên giá tôn cuộn trong thời gian qua có sự biến động, tăng giảm theo thời điểm.
Dưới đây là bảng giá tôn cuộn chung để quý khách có thể tham khảo:
Quy cách (mm x mm – S1) | Trọng lượng (Kg/m) | Đơn giá đã VAT (VNĐ/m) |
---|---|---|
0.59 x 1200 – S1 | 5.34 (±0.20) | 116,243 |
0.76 x 1200 – S1 | 6.94 (±0.20) | 146,651 |
0.96 x 1200 – S1 | 8.83 (±0.30) | 179,165 |
1.16 x 1200 – S1 | 10.71 (±0.30) | 215,998 |
1.39 x 1200 – S1 | 12.88(±0.40) | 259,068 |
Lưu ý:
Tuy nhiên tính tới thời điểm hiện tại thì giá tôn cuộn đã có sự ổn định, quý khách hàng có thể tham khảo để dự toán chi phí, nhập nguyên liệu đầu vào phục vụ cho việc xây dựng công trình.
báo giá tôn cuộn hôm nay
Đặc biệt, đến với Lộc Hiếu Phát, quý khách luôn được đảm bảo mua tôn cuộn với giá thành ổn định và cạnh tranh nhất thị trường cho các khách hàng.
Với những khách hàng mua số lượng tôn cuộn sẽ được chiết khấu sâu, hấp dẫn. Lộc Hiếu Phát cam kết cung cấp các loại tôn cuộn chất lượng cao đảm bảo sự hài lòng nhất cho khách hàng.
Tôn cuộn trên thị trường hiện nay rất đa dạng, được phân chia thành nhiều dòng khác nhau. Bảng giá tôn cuộn hôm nay theo từng dòng sản phẩm được công ty Lộc Hiếu Phát chúng tôi cập nhật từ nhà máy sản xuất sẽ giúp quý khách nắm rõ được giá hiện thời của từng vật liệu.
Bảng giá tôn cuộn này sẽ được cập nhật mới liên tục để quý khách hàng dễ dàng tham khảo, tính toán chi phí và nhập nguyên vật liệu sử dụng.
Tuy nhiên giá tôn cuộn cũng như những sản phẩm sắt thép khác biến động theo thị trường, bởi vậy quý khách có thể liên hệ trực tiếp với Lộc Hiếu Phát để được cập nhật giá chính xác nhất vào thời điểm mua.
Tôn cuộn mạ kẽm hay còn gọi với tên khác là tôn cuộn kẽm. Đây là loại tôn này có bề mặt nhẵn bóng, lớp tôn mỏng và được phủ thêm một lần kẽm bởi vậy mà tôn có khả năng chống ăn mòn cao. Giá tôn cuộn kẽm cũng rất phải chăng nên được nhiều nhà thầu, gia chủ lựa chọn để thực hiện các công trình.
Báo giá tôn cuộn mạ kẽm
Hiện nay trên thị trường giá tôn cuộn mạ kẽm cũng có sự biến động tùy theo từng thời điểm mua, tùy hãng sản xuất, kích thước khác nhau. Dưới đây chúng tôi xin gửi tới quý khách bảng giá tôn cuộn mạ kẽm để quý khách tham khảo:
STT | Quy cách (mm x mm – MS) | Đơn giá (VNĐ) |
---|---|---|
1 | 0.58 x 1200 | 120.000 – 130.000 |
2 | 0.6 x 1200 | 130.000 – 145.000 |
3 | 0.7 x 1200 | 150.000 – 165.000 |
4 | 0.75 x 1200 | 160.000 – 175.000 |
5 | 0.8 x 1200 | 170.000 – 180.000 |
6 | 0.85 x 1200 | 175.000 – 185.000 |
7 | 0.9 x 1200 | 180.000 – 195.000 |
8 | 0.95 x 1200 | 190.000 – 210.000 |
9 | 1 x 1200 | 200.000 – 215.000 |
10 | 1.15 x 1200 | 220.000 – 230.000 |
11 | 1.2 x 1200 | 230.000 – 245.000 |
12 | 1.4 x 1200 | 270.000 – 285.000 |
13 | 1.5 x 1200 | 290.000 – 310.000 |
14 | 1.6 x 1200 | 310.000 – 320.000 |
15 | 1.8 x 1200 | 330.000 – 345.000 |
16 | 2 x 1200 | 340.000 – 355.000 |
Tôn mạ kẽm thường có 2 loại là:
Tôn cuộn mạ màu là một trong những vật liệu được ưa chuộng bởi rất nhiều kiến trúc sư hay những nhà thầu xây dựng sử dụng cho mái lợp và vách ngăn.
Giá tôn cuộn mạ màu có thể thay đổi tùy thuộc theo kích thước và thời điểm mua. Dưới đây là bảng giá tôn cuộn mạ màu để quý khách có thể tham khảo:
Độ dày tôn (dem) | Trọng Lượng (kg/m) | Giá tôn mạ màu (vnđ/m) |
---|---|---|
3 dem 30 | 2.7 | 49,000 |
3 dem 50 | 3 | 50,000 |
3 dem 80 | 3.3 | 52,000 |
4 dem 00 | 3.4 | 56,000 |
4 dem 20 | 3.7 | 60,000 |
4 dem 50 | 3.9 | 62,000 |
4 dem 80 | 4.10 | 66,000 |
5 dem 00 | 4.45 | 70,000 |
Tôn cuộn mạ màu được hiểu là một vật liệu làm bằng thép mạ kẽm được phủ thêm một lớp sơn màu lên bề mặt. Tôn này còn được gọi với thuật ngữ PPGI để chỉ loại thép được mạ kẽm trước khi sơn. Dòng sản phẩm này có những ưu điểm vượt trội như tính thẩm mỹ, độ bền cao,…
báo giá tôn cuộn mạ màu
Tôn cuộn mạ màu có những gam màu chủ đạo khác nhau như: màu đỏ, xám, xanh lục, xanh rêu, nâu đất,… Hiện nay, những màu sắc được ưa chuộng nhất là: màu đỏ đậm và xanh. Các hãng tôn cuộn mạ màu chủ yếu phân phối trên thị trường như: tôn cuộn Hoa Sen, Đông Á, Hòa Phát, Việt Pháp, Việt Nhật.
Tôn cuộn Inox là loại tôn được sản xuất từ nguyên liệu là tấm inox (hay còn gọi là thép không gỉ) 304, 201. Tôn cuộn inox có khả năng chống ăn mòn rất cao, giúp tăng tuổi thọ cho công trình, thường dùng để lợp mái và vách nhà xưởng, nhà thép tiền chế, đặc biệt rất thích hợp để sử dụng cho những nhà xưởng sản xuất hóa chất.
Ưu điểm của tôn inox có thể kể đến như: cách nhiệt tốt, chống ăn mòn tốt, độ bền cao, thoát nước nhanh, bền đẹp, đa dạng các loại nên phù hợp với nhiều công trình.
Tôn cuộn inox được phân loại theo nguyên liệu hoặc có thể phân theo dạng sóng. Cụ thể:
Báo giá tôn cuộn inox
Giá tôn cuộn inox có sự khác biệt theo kích thước sản phẩm và từng thời điểm. Dưới đây là bảng giá tôn cuộn inox để quý khách có thể tham khảo:
ĐỘ DÀY | BỀ MẶT | CHỦNG LOẠI | XUẤT XỨ | ĐƠN GIÁ ( VNĐ/kg) |
---|---|---|---|---|
0.4 ly đến 1.0 ly | BA | Cuộn inox 304/304L | Châu Á, Châu Âu | 65.000 |
0.4 ly đến 6 ly | 2B | Cuộn inox 304/304L | Châu Á, Châu Âu | 60.000 |
0.5 ly đến 2 ly | HL | Cuộn inox 304/304L | Châu Á, Châu Âu | 64.000 |
3 ly đến 12 ly | No.1 | Cuộn inox 304/304L | Châu Á, Châu Âu | 51.000 |
0.4 ly tới 1.0 ly | BA | Cuộn inox 201 | Hàn Quốc, Malaysia … | 39.000 |
0.4 ly – 1.5 ly | 2B | Cuộn inox 201 | Hàn Quốc, Malaysia … | 39.000 |
0.5 ly tới 2 ly | HL | Cuộn inox 201 | Hàn Quốc, Malaysia … | 39.000 |
3 ly tới 6 ly | No.1 | Cuộn inox 201 | Hàn Quốc, Malaysia … | 39.000 |
Tôn cuộn lạnh (tên tiếng anh là aluminum-zinc alloy coated steel sheet) hay cũng có thể gọi là tôn mạ hợp kim nhôm kẽm. Tôn cuộn lạnh thường được phủ lớp mạ nhôm kẽm với tỉ lệ 55% Nhôm, 43.5% Kẽm và 1.5% Silicon.
Tôn cuộn lạnh là dòng sản phẩm có độ bền vô cùng tốt, tính thẩm mỹ cao và có khả năng chống ăn mòn. Điểm đặc biệt của dòng tôn này đó là có khả năng chống nắng, chống tia cực tím từ ánh sáng mặt trời.
Báo giá tôn cuộn lạnh
Bảng giá tôn cuộn lạnh có thể thay đổi theo từng số lượng mua, từng thời điểm mua. Tại Lộc Hiếu Phát chúng tôi luôn cố gắng ổn định giá vật liệu để thuận tiện nhất cho các khách hàng trong việc dự toán chi phí xây dựng.
Độ dày in trên tôn | Trọng lượng (kg/m) | Đơn giá (Khổ 1.07m) |
---|---|---|
Hoa sen 3.5 dem | 2.7 | 78,000 |
Hoa sen 4.0 dem | 3.4 | 83,000 |
Hoa sen 4.5 dem | 3.9 | 95,000 |
Hoa sen 5.0 dem | 4.4 | 108,000 |
Hiện nay trên thị trường có rất nhiều hãng sản xuất tôn cuộn. Mỗi hãng có những đặc điểm và bảng giá tôn khác nhau.
Lộc Hiếu Phát xin gửi tới quý khách bảng giá tôn cuộn theo hãng Hoa Sen, Đông Á, Hòa Phát, Việt Nhật… cập nhật mới nhất từ những nhà máy để quý khách tham khảo.
Kích thước | Tôn Nam Kim (VNĐ/m) | Tôn Hoa Sen (VNĐ/m) | Tôn Đông Á (m/VNĐ) | Tôn TVP (m/VNĐ) | Tôn Phương Nam (m/VNĐ) | Tôn Sumikin (m/VNĐ) |
---|---|---|---|---|---|---|
6 dem | 114.000 | 116.000 | 114.000 | 110.000 | 114.000 | 113.000 |
7.5 dem | 130.000 | 132.000 | 130.000 | 126.000 | 130.000 | 129.000 |
9.5 dem | 160.000 | 162.000 | 160.000 | 156.000 | 160.000 | 159.000 |
1.15 ly | 191.000 | 193.000 | 191.000 | 187.000 | 190.000 | 190.000 |
1.45 ly | 246.000 | 248.000 | 249.000 | 243.000 | 245.000 | 245.000 |
1.95 ly | 330.000 | 332.000 | 333.000 | 327.000 | 329.000 | 329.000 |
Tôn Việt Nhật là một trong những hãng tôn được sử dụng nhiều trên thị trường bởi giá thành rẻ, phù hợp và bảo hành từ 10 tới 25 năm. Hãng tôn Việt Nhật thường có các dòng sản phẩm chính bao gồm tôn kẽm, tôn lạnh, tôn mạ màu, tôn cán sóng, cách nhiệt…
Các sản phẩm được sản xuất trên dây chuyền hiện đại, áp dụng tiêu chuẩn quốc tế nên tôn có chất lượng vượt trội, có thể ứng dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau như tấm lợp, sản xuất công nghiệp, vách ngăn, nội thất…
Báo giá tôn Việt Nhật
Dưới đây là bảng giá tôn Việt Nhật mới nhất:
Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg/m) | Đơn giá (khổ 1,07m) |
---|---|---|
Tôn lạnh | ||
Tôn Việt Nhật 2 dem 80 | 2,4 | 54 |
Tôn Việt Nhật 3 dem 10 | 2,8 | 68 |
Tôn Việt Nhật 3 dem 30 | 3,05 | 72 |
Tôn Việt Nhật 3 dem 70 | 3,35 | 77 |
Tôn mạ màu | ||
Tôn Việt Nhật 2 dem 20 | 1,9 | 49,000 |
Tôn Việt Nhật 3 dem 00 | 2,45 | 68,000 |
Tôn Việt Nhật 3 dem 50 | 2,9 | 69,000 |
Tôn Việt Nhật 4 dem | 3,4 | 77,000 |
Tôn Việt Nhật 4 dem 20 | 3,5 | 78,000 |
Tôn Việt Nhật 4 dem 50 | 3,8 | 85,000 |
Tôn Việt Nhật 5 dem | 4,3 | 89,000 |
Tôn nhựa 1 lớp | 34,000 | |
Tôn nhựa 2 lớp | 68,000 | |
Chấn máng | 4000/m | |
Chấn vòm + diềm | 4000/m | |
Ốp nóc | 1500/m |
Tôn cuộn Hòa Phát là một trong những hãng tôn được ưa chuộng nhất trên thị trường bởi chất lượng đảm bảo, giá thành phù hợp và bảo hành lâu dài.
Các sản phẩm tôn cuộn Hòa Phát được sản xuất trên dây chuyền hiện đại, áp dụng tiêu chuẩn quốc tế nên đảm bảo về độ bền, chống oxi hóa, cách nhiệt,… có thể ứng dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau. Đồng thời hãng có nhiều sản phẩm phù hợp với nhu cầu và đa dạng công trình.
báo giá tôn cuộn Hòa Phát
Bảng báo giá tôn Hòa Phát dưới đây Lộc Hiếu Phát dành cho khách tham khảo gồm: giá tôn mạ kẽm, tôn lạnh, tôn màu, tôn mát PU… cập nhật mới nhất từ nhà máy, cụ thể:
Độ Dày | Trọng Lượng (kg/m) | Đơn Giá ( VNĐ/m) |
---|---|---|
Tôn lạnh | ||
2 dem | 1.6 | |
2 dem 40 | 2.1 | 44.000 |
2 dem 90 | 2.45 | 45.000 |
3 dem 20 | 2.6 | 48.000 |
3 dem 50 | 3 | 51.000 |
3 dem 80 | 3.25 | 53.000 |
4 dem 00 | 3.5 | 57.000 |
4 dem 30 | 3.8 | 63.000 |
4 dem 50 | 3.95 | 69.000 |
4 dem 80 | 4.15 | 71.000 |
5 dem 00 | 4.5 | 74.000 |
Tôn mạ kẽm | ||
3 dem | 2.5kg/m | 63.000 |
3.5 dem | 3kg/m | 69.000 |
4 dem | 3.5kg/m | 83.000 |
4.5 dem | 3.9kg/m | 92.000 |
5 dem | 4.4kg/m | 100.000 |
Ốp nóc | 1500/m | |
Tôn mạ màu | ||
3 dem | 2.5kg/m | 65.000 |
3.5 dem | 3kg/m | 70.000 |
4 dem | 3.5kg/m | 85.000 |
4.5 dem | 3.9kg/m | 94.500 |
5 dem | 4.4kg/m | 104.000 |
Tôn cách nhiệt pu | ||
3 dem 00 + Đổ PU | 102.000 | |
3 dem 50 + Đổ PU | 115.000 | |
4 dem 00 + Đổ PU | 121.000 | |
4 dem 50 + Đổ PU | 129.000 | |
5 dem 00 + Đổ PU | 138.000 |
Tôn đông á là thương hiệu của tập đoàn TOLE ĐÔNG Á, là một trong những thương hiệu uy tín trên thị trường về sản xuất tôn với những sản phẩm chất lượng, độ bền cao với 2 nhà máy hoạt động với công suất lên tới một triệu tấn/1 năm.
Giá tôn đông á cũng rất hợp lý dao động từ 65.000đ đến 125.000đ tùy thuộc vào độ dày của tôn với chính sách bảo hành phai màu trong vòng 15 năm nên đây là thương hiệu được ưa chuộng lựa chọn bởi các nhà thầu và gia chủ.
Báo giá tôn cuộn Đông á
Dưới đây Lộc Hiếu Phát xin gửi bảng báo giá tôn cuộn đông á chính hãng mới nhất từ nhà máy, để quý khách tham khảo:
Tôn Hoa Sen được đánh giá là thương hiệu tôn của mọi nhà, được triệu người Việt Nam tin dùng. Sau gần 20 năm hình thành và phát triển Tôn Hoa Sen luôn chứng tỏ vị thế của mình không chỉ ở Việt Nam mà còn vươn tầm ra thế giới.
Tôn Hoa Sen được sản xuất trên dây chuyền công nghệ NOF hiện đại, thân thiện với môi trường đồng thời đáp ứng được những yêu cầu khắt khe của kỹ thuật và tiêu chuẩn quốc tế.
Bảng báo giá tôn Hoa Sen dưới đây Lộc Hiếu Phát dành cho khách tham khảo gồm: giá tôn mạ kẽm, tôn lạnh, tôn màu, tôn giả ngói… cập nhật mới nhất từ nhà máy, cụ thể:
báo giá tôn cuộn hoa sen
>>> Xem thêm: BÁO GIÁ TÔN PANO MỚI NHẤT
Các dòng tôn cuộn đáp ứng tốt yêu cầu cao của nhiều công trình quy mô. Bởi lẽ, sản phẩm đảm bảo đạt hàng loạt tiêu chuẩn sản xuất như:
Tôn cuộn được hoàn thiện trên các công nghệ mới như NOF, công nghệ dao gió, Skinpass ướt. Nhờ thế, bề mặt vật liệu chịu lực và chống gỉ sét, ăn mòn hiệu quả. Đây là lựa chọn nên ưu tiên giúp công trình của bạn thêm đẹp sang và bền chắc như ý.
Quy cách và Thông số kỹ thuật tôn cuộn như sau:
thông số kỹ thuật tôn cuộn
Trọng lượng tôn cuộn được tính toán linh hoạt tùy thuộc vào từng dòng tôn như tôn lạnh, tôn ngói… Trọng lượng trung bình của một cuộn tôn sẽ dao động 200- 500kg.
Để tính được trọng lượng, cần xác định độ dày của tôn. Công thức tính trọng lượng tôn cuộn:
m(kg) = T(mm) x W(mm) x L(mm) x 7,85
Trong đó:
Nếu bạn đang tìm địa chỉ mua tôn cuộn giá rẻ chính hãng hãy đến ngay với Lộc Hiếu Phát. Với nhiều năm kinh nghiệm, Lộc Hiếu Phát tự hào giúp đối tác/khách hàng tìm thấy tôn cuộn chuẩn bền. Chúng tôi luôn cam kết cung cấp vật liệu chất lượng đảm bảo mang lại sự kiên cố cho từng công trình.
Ngoài ra Lộc Hiếu Phát còn cung cấp các loại mặt hàng tôn cuộn với mẫu mã đa dạng đáp ứng nhu cầu khách hàng, chất lượng và giá cả tốt nhất trên thị trường hiện nay.
địa chỉ mua tôn cuộn chất lượng
Chúng tôi hân hạnh là nhà phân phối chính hãng của các dòng sản phẩm tôn cuộn từ những thương hiệu lớn như: Hòa Phát, Hoa Sen, Phương Nam, Đông Á,… với mức giá thành tôn cuộn mạ kẽm, tôn cuộn mạ màu, tôn cuộn inox…luôn đảm bảo tốt nhất thị trường. Chiết khấu giá đặc biệt hấp dẫn và miễn phí vận chuyển ra tận công trình với đơn hàng lớn.
Chúng tôi có đội ngũ nhân viên dày dặn kinh nghiệm về vật liệu thi công sẽ luôn sẵn sàng tư vấn cho quý khách những sản phẩm và dịch vụ tốt nhất, phù hợp nhất.
Chính các thế mạnh hiếm có sau đã giúp thương hiệu Lộc Hiếu Phát ngày càng nhận được sự ưu ái của các khách hàng. Chúng tôi tự hào là lựa chọn hợp tác hàng đầu của nhiều đơn vị thầu và chủ thầu, gia chủ.
Cam kết cung cấp tôn cuộn đạt tiêu chuẩn
Chẳng khó để thấy rằng trên thị trường hiện nay có nhiều đơn vị cung cấp tôn cuộn. Tuy nhiên, không phải sản phẩm dòng nào cũng đảm bảo đáp ứng tốt nhu cầu thực tế của khách mua.
Lộc Hiếu Phát – địa chỉ mua tôn cuộn uy tín
♦ Có thể bạn quan tâm: GIÁ TÔN SẮT THÉP CÁC LOẠI MỚI NHẤT
Đến với Lộc Hiếu Phát, quý khách thêm am tâm vì chọn được tôn cuộn đạt chuẩn. Sản phẩm của hệ thống đảm bảo chiều lòng nhiều nhà thầu và các công trình quy mô lớn nhỏ vì:
Đạt tiêu chuẩn
Các dòng tôn cuộn của hệ thống đáp ứng tốt yêu cầu cao của nhiều công trình quy mô. Bởi lẽ, sản phẩm đảm bảo đạt hàng loạt tiêu chuẩn như:
Vì thế, quý khách đừng chần chừ liên hệ với chúng tôi để có báo giá tôn cuộn hôm nay tốt nhất. Tin rằng, những sản phẩm chất lượng cao cùng quy trình làm việc chuyên nghiệp sẽ không làm khách mua thất vọng.
Dưới đây là một số những câu hỏi thường gặp về tôn cuộn:
Tôn cuộn là dòng sản phẩm được sản xuất dựa trên quy trình thép cán nguội. Những loại tôn cuộn được sử dụng phổ biến trên thị trường hiện nay gồm có tôn cuộn mạ kẽm, tôn cuộn lạnh, tôn cuộn mạ màu, tôn cuộn inox… với những đặc tính và giá thành khác nhau.
Độ dày tôn cuộn dao động từ 0.22 – 3.2mm. Sản phẩm được hoàn thiện ở dạng cuộn với trọng lượng đa dạng, tùy vào yêu cầu của khách hàng. Thông thường, trọng lượng tối đa tôn cuộn nặng 10 tấn.
Sản phẩm sở hữu chiều rộng giao động từ 750 ~ 1250 mm. Hiện trên thị trường có rất nhiều thương hiệu bán tôn cuộn.
Ngày nay, tôn cuộn được ứng dụng trong rất nhiều các lĩnh vực:
Tôn cuộn được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực
Ưu điểm của tôn cuộn như:
Trên đây là thông tin về tôn cuộn và bảng giá tôn cuộn hôm nay. Mọi thông tin cần tư vấn quý khách xin vui lòng liên hệ:
Copyright © 2023 Lộc Hiếu Phát. All rights reserved. Designed by Kdigimind