Sắt Pomina được sản xuất theo công nghệ chuẩn Nhật và được đánh giá có độ chịu lực tốt, chịu nhiệt vượt trội, thích hợp cho mọi công trình có quy mô lớn nhỏ khác nhau. Bởi lẽ đó đây là dòng sắt thép được đánh giá cao và sử dụng nhiều tại mọi công trình. Dưới đây Lộc Hiếu Phát xin gửi tới quý khách bảng giá sắt Pomina hôm nay 04/10/2023 mới nhất để dễ dàng nắm bắt giá vật liệu thời điểm hiện tại.
Do ảnh hưởng từ dịch bệnh và những khó khăn kinh tế, tình hình giá sắt Pomina cũng như những loại sắt thép xây dựng khác hiện nay phải chịu rất nhiều những tác động. Giá sắt Pomina biến động liên tục và tại thời điểm hiện tại trên thị trường thế giới giá sắt thép xây dựng có sự tăng nhẹ.
Và dự báo nhu cầu thị trường kỳ vọng cũng sẽ tăng cao trong giai đoạn tới bởi mùa xây dựng bắt đầu cũng như những chính sách hỗ trợ từ chính phủ đang được triển khai mạnh mẽ.
Tại thị trường trong nước, Sắt thép Pomina được coi là sản phẩm chất lượng cao và có giá tương đối cao so với những dòng sắt thép khác trên thị trường. Thời điểm hiện tại giá sắt thép Pomina trong nước đã duy trì ở mức ngang, giá ổn định. Bởi vậy thời điểm này các khách hàng cũng sẽ dễ dàng hơn trong việc tính toán chi phí xây dựng của công trình khi sử dụng loại sắt thép này.
Dưới đây Lộc Hiếu Phát xin gửi tới quý khách bảng báo giá sắt Pomina hôm nay mới nhất để quý khách có thể nắm rõ được giá vật liệu hiện tại và thuận tiện trong quá trình tính toán chi phí, dự liệu vật tư, phục vụ cho công trình xây dựng.
CHỦNG LOẠI | BAREM (KG/CÂY) | ĐƠN GIÁ (VNĐ/KG) | ĐƠN GIÁ (VNĐ/CÂY) |
---|---|---|---|
✅ Thép cuộn phi 6 | 14,500 | ||
✅ Thép cuộn phi 8 | 14,500 | ||
✅ Thép cây phi 10 (11.7m) | 7.22 | 14,650 | 105,773 |
✅ Thép cây phi 12 (11.7m) | 10.39 | 14,500 | 150,655 |
✅ Thép cây phi 14 (11.7m) | 14.16 | 14,500 | 205,320 |
✅ Thép cây phi 16 (11.7m) | 18.49 | 14,500 | 268,105 |
✅ Thép cây phi 18 (11.7m) | 23.40 | 14,500 | 339,300 |
✅ Thép cây phi 20 (11.7m) | 28.90 | 14,500 | 419,050 |
✅ Thép cây phi 22 (11.7m) | 34.87 | 14,500 | 505,615 |
✅ Thép cây phi 25 (11.7m) | 45.05 | 14,500 | 653,225 |
✅ Thép cây phi 28 (11.7m) | 56.63 | 14,500 | 821,135 |
✅ Thép cây phi 32 (11.7m) | 73.83 | 14,500 | 1,070,535 |
*Lưu ý:
Lộc Hiếu Phát luôn cam kết báo giá sắt Pomina chính xác. Chúng tôi sẽ liên tục cập nhật mới giá sản phẩm mỗi ngày. Bên cạnh đó, công ty luôn có mức chiết khấu hấp dẫn dành cho những đơn hàng lớn và những khách hàng hợp tác lâu dài.
Lộc Hiếu Phát xin gửi tới quý khách hàng bảng giá sắt Pomina hôm nay chi tiết theo từng loại sản phẩm của nhà sản xuất. Chúng tôi giúp quý khách có báo giá chuẩn, sát giá thị trường nhất để các nhà thầu dễ dàng tính toán chi phí, thuận tiện lên kế hoạch nhập nguyên liệu đảm bảo tiến độ cũng như chất lượng công trình.
Thép cuộn Pomina là một trong những dòng sản phẩm phổ biến của nhà sản xuất Pomina. Dòng sản phẩm này được sản xuất với dạng sợi dài mảnh. Mỗi cuộn có trọng lượng từ 200kg đến 459kg hoặc 1300kg.
Sản phẩm có đường kính khá đa dạng với nhiều lựa chọn từ phi 6, phi 8 và phi 10. Tiêu chuẩn của thép cuộn Pomina là tiêu chuẩn TCVN 1651-1:2008 đảm bảo chịu lực tốt.
Sản phẩm dễ dàng kéo thẳng, cắt chặt thành từng đoạn, giúp tối ưu quy trình và giảm bớt chi phí nhân lực khi thi công.
Báo giá thép cuộn Pomina
Giá thép cuộn Pomina sẽ có sự chênh lệch theo từng sản phẩm với kích thước khác nhau. Dưới đây chúng tôi xin gửi tới quý khách bảng báo giá thép cuộn Pomina mới nhất:
Loại thép | Thép Pomina CB300V (VND/kg) | Thép Pomina CB400V (VND/kg) |
---|---|---|
✅ Thép cuộn phi 6 | 10,000 | 10,000 |
✅ Thép cuộn phi 8 | 10,000 | 10,000 |
*Lưu ý: Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, để biết bảng giá chi tiết mới nhất cập nhật đúng nhất giá thép thị trường hiện nay. Vui lòng liên hệ với tư vấn viên của chúng tôi để biết thêm chi tiết.
Một trong những dòng thép được nhiều khách hàng lựa chọn cho công trình đó chính là thép thanh vằn. Thép thanh vằn Pomina được đánh giá cao về chất lượng, độ cứng chắc, đảm bảo công trình bền vững với thời gian.
Thép thanh vằn Pomina còn được gọi là thép cây với đường kính từ phi 10 đến phi 32, sở hữu chiều dài tiêu chuẩn là 11.7m. Dòng sản phẩm này đạt tiêu chuẩn ASTM, JIS và TCVN đáp ứng tốt yêu cầu cao của những công trình quy mô lớn.
Thép thanh vằn được sản xuất có gân vằn làm giảm ma sát, tăng khả năng chịu lực, chịu nhiệt khi dùng trong xây dựng.
Giá thép thanh vằn Pomina sẽ có sự chênh lệch theo từng kích thước và số lượng sản phẩm, dòng sản phẩm này sẽ được tính theo cây. Dưới đây Lộc Hiếu Phát xin gửi tới quý khách bảng báo giá thép thanh vằn Pomina mới nhất để quý khách tham khảo:
Báo giá thép thanh vằn Pomina
Loại thép | Đơn vị tính | Thép Pomina CB300V (VNĐ) | Thép Pomina CB400V (VNĐ) |
---|---|---|---|
✅ Sắt phi 10 | Cây (11.7m) | 60.000 | 62.000 |
✅ Sắt phi 12 | Cây (11.7m) | 88.000 | 90.000 |
✅ Sắt phi 14 | Cây (11.7m) | 135.000 | 140.000 |
✅ Sắt phi 16 | Cây (11.7m) | 187.000 | 190.000 |
✅ Sắt phi 18 | Cây (11.7m) | 242.000 | 245.000 |
✅ Sắt phi 20 | Cây (11.7m) | 270.000 | 272.000 |
✅ Sắt phi 22 | Cây (11.7m) | 340.000 | 342.000 |
✅ Sắt phi 25 | Cây (11.7m) | 505.000 | 508.000 |
✅ Sắt phi 28 | Cây (11.7m) | 625.000 | 627.000 |
✅ Sắt phi 32 | Cây (11.7m) | 940.000 | 942.000 |
*Lưu ý: Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, để biết bảng giá chi tiết mới nhất cập nhật đúng nhất giá thép thị trường hiện nay. Vui lòng liên hệ với tư vấn viên của chúng tôi để biết thêm chi tiết.
Thép Pomina CB300 là dòng thép được sản xuất phổ biến và sử dụng rất nhiều trong các công trình từ lớn tới nhỏ. Dòng sản phẩm này có cường độ chịu lực lên tới 300N/mm2. Cấp độ bền trên có thể đảm bảo vật liệu đáp ứng tốt nhu cầu thực tế của các công trình dân dụng.
Giá sắt Pomina có sự chênh lệch theo từng đường kính, kích thước cụ thể. Đối với thép cuộn CB300V sẽ được tính theo cuộn, thép thanh vằn sẽ được tính theo đơn vị cây.
Dưới đây Lộc Hiếu Phát xin cập nhật bảng báo giá thép Pomina CB300V hiện nay cụ thể như sau:
Loại thép | Đơn vị tính | Giá (VNĐ) |
---|---|---|
✅ Sắt phi 6 | Kg | 10.000 |
✅ Sắt phi 8 | Kg | 10.000 |
✅ Sắt phi 10 | Cây (11.7m) | 60.000 |
✅ Sắt phi 12 | Cây (11.7m) | 88.000 |
✅ Sắt phi 14 | Cây (11.7m) | 135.000 |
✅ Sắt phi 16 | Cây (11.7m) | 187.000 |
✅ Sắt phi 18 | Cây (11.7m) | 242.000 |
✅ Sắt phi 20 | Cây (11.7m) | 270.000 |
✅ Sắt phi 22 | Cây (11.7m) | 340.000 |
✅ Sắt phi 25 | Cây (11.7m) | 505.000 |
✅ Sắt phi 28 | Cây (11.7m) | 625.000 |
✅ Sắt phi 32 | Cây (11.7m) | 940.000 |
*Lưu ý: Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, để biết bảng giá chi tiết mới nhất cập nhật đúng nhất giá thép thị trường hiện nay. Vui lòng liên hệ với tư vấn viên của chúng tôi để biết thêm chi tiết.
Báo giá thép Pomina CB300v
Trong khi đó, thép Pomina CB400 cũng là dòng sản phẩm được sử dụng rất nhiều trên thị trường. Dòng sản phẩm này có khả năng chịu lực lên tới 400N/mm2. Sắt Pomina phù hợp với những công trình đòi hỏi cao về kỹ thuật.
Có thể nói, sản phẩm này là lựa chọn thích hợp để quý khách có công trình bền vững, kết cấu cứng vững, phù hợp cả với những hạng mục khó tính nhất. Giá sắt Pomina CB400V cũng có sự chênh lệch theo từng loại kích thước khác nhau. Đơn vị tính có thể là kg với thép cuộn hoặc cũng có thể tính theo cây đối với thép thanh vằn.
Báo giá thép Pomina CB400V
Dưới đây là bảng báo giá thép Pomina CB400V mới nhất được chúng tôi cập nhật tại Lộc Hiếu Phát, quý khách có thể tham khảo:
Loại thép | Đơn vị tính | Giá (VNĐ) |
---|---|---|
✅ Sắt phi 6 | Kg | 10.000 |
✅ Sắt phi 8 | Kg | 10.000 |
✅ Sắt phi 10 | Cây (11.7m) | 62.000 |
✅ Sắt phi 12 | Cây (11.7m) | 90.000 |
✅ Sắt phi 14 | Cây (11.7m) | 140.000 |
✅ Sắt phi 16 | Cây (11.7m) | 190.000 |
✅ Sắt phi 18 | Cây (11.7m) | 245.000 |
✅ Sắt phi 20 | Cây (11.7m) | 272.000 |
✅ Sắt phi 22 | Cây (11.7m) | 342.000 |
✅ Sắt phi 25 | Cây (11.7m) | 508.000 |
✅ Sắt phi 28 | Cây (11.7m) | 627.000 |
✅ Sắt phi 32 | Cây (11.7m) | 942.000 |
*Lưu ý: Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, để biết bảng giá chi tiết mới nhất cập nhật đúng nhất giá thép thị trường hiện nay. Vui lòng liên hệ với tư vấn viên của chúng tôi để biết thêm chi tiết.
Sắt thép xây dựng Pomina có logo hình quả táo, được sản xuất trên dây chuyền tiên tiến và hiện đại nhất Việt Nam. Đây là một trong những thương hiệu sắt thép cao cấp được nhiều người tin dùng. Mỗi sản phẩm sắt thép Pomina đều có thông số kỹ thuật cụ thể và chi tiết.
Thông số kỹ thuật sắt thép Pomina sẽ giúp cho người tiêu dùng có thể đánh giá dễ dàng và hiệu quả nhất về chất lượng sản phẩm. Đồng thời dựa vào đó các khách hàng có thể đưa ra việc chọn lựa được sản phẩm phù hợp theo từng hạng mục công trình xây dựng cụ thể nhất.
Dưới đây Lộc Hiếu Phát sẽ cung cấp thông tin thông tin kỹ thuật sắt thép Pomina cụ thể để quý khách hiểu rõ hơn về sản phẩm này.
Sắt thép xây dựng Pomina được sản xuất với công nghệ hiện đại, mỗi sản phẩm đều được tuân thủ theo đúng tiêu chuẩn nghiêm ngặt từ khâu đầu vào cho tới đầu ra của sản phẩm.
Tiêu chuẩn kỹ thuật của thép Pomina được phân ra theo nhiều loại tiêu chuẩn, cụ thể như sau:
Mỗi một loại tiêu chuẩn thép Pomina khác nhau sẽ có những thành phần hóa học và tính chất cơ lý khác nhau. Dưới đây là bảng đặc tính cơ lý thép Pomina theo từng tiêu chuẩn để có thể tham khảo:
Bảng đặc tính cơ lý thép pomina theo tiêu chuẩn TCVN 1651-1:2008
Bảng đặc tính cơ lý thép Pomina theo tiêu chuẩn ASTM, JIS
Sắt thép Pomina có nhiều dòng sản phẩm với kích cỡ và dung sai khác nhau. Cụ thể:
Đối với thép cuộn Pomina, các kích thước đường kính thông thường của thép cuộn là Φ 6mm, Φ 8mm, Φ 10mm theo tiêu chuẩn TCVN 1651 – 1:2008. Cứ mỗi cuộn thép Pomina tùy vào kích thước mà có trọng lượng dao động trong khoảng 720kg/1 cuộn đến 750kg/1 cuộn.
Đối với thép thanh vằn có đường kính từ D10 mm – D40 mm, có chiều dài 11.7m/thanh. Thép được xuất xưởng ở dạng bó, mỗi bó sẽ có trọng lượng trung bình từ 1.500kg 1 bó đến 3.000kg 1 bó.
Dưới đây là bảng barem trọng lượng của thép Pomina:
STT | Sản phẩm | ĐVT | Barem nhà máy | Barem thương mại |
---|---|---|---|---|
1 | Thép phi 6 cuộn | m | 0,22 (Kg/m) | |
2 | Thép phi 8 cuộn | m | 0,39 (Kg/m) | |
3 | Thép phi 10 | Cây | 6,25 (Kg/cây) | 7,21 (Kg/cây) |
4 | Thép phi 12 | Cây | 9,77 (Kg/cây) | 10,39 (Kg/cây) |
5 | Thép phi 14 | Cây | 13,45 (Kg/cây) | 14,13 (Kg/cây) |
6 | Thép phi 16 | Cây | 17,56 (Kg/cây) | 18,47 (Kg/cây) |
7 | Thép phi 18 | Cây | 22,23 (Kg/cây) | 23,38 (Kg/cây) |
8 | Thép phi 20 | Cây | 27,45 (Kg/cây) | 28,85 (Kg/cây) |
9 | Thép phi 22 | Cây | 33,12 (Kg/cây) | 34,91 (Kg/cây) |
10 | Thép phi 25 | Cây | 43,3 (Kg/cây) | 45,09 (Kg/cây) |
Mác thép được hiểu là cường độ chịu lực của thép hay nói cách khác mác thép chính là khả năng chịu lực lớn hay nhỏ của sản phẩm thép.
Thép xây dựng Pomina chính hãng được sản xuất bao gồm nhiều mác thép với cường độ khác nhau như: thép cuộn là CT3-240, thép cây gồm SD295, CB300V, CB400V, SD390,… Cụ thể:
Công ty cổ phần sắt thép Pomina là một trong những thương hiệu hàng đầu trong lĩnh vực sản xuất thép tại Việt Nam. Những sản phẩm của nhà sản xuất này mang tới sự an tâm và hài lòng cho các khách hàng, công trình đảm bảo sự bền vững và cực kỳ chất lượng.
Công ty cổ phần sắt thép Pomina được thành lập từ năm 1992 bao gồm nhà máy thép Pomina 1, Pomina 2, Pomina 3 tại Bình Dương và thành phố Bà Rịa Vũng Tàu. Hiện nay, Pomina đang là một trong những nhà máy sản xuất và có thương hiệu thép dẫn đầu trong ngành tại Việt Nam.
Đây là thương hiệu thép Việt liên tục nhận được sự tin tưởng của nhà nước cũng như những người tiêu dùng. Minh chứng là Pomina xuất khẩu thép xây dựng dẫn đầu cả nước năm 2018, được người tiêu dùng bình chọn hàng Việt Nam chất lượng cao trong 2 năm liên tiếp là năm 2017 và 2018, đạt top 50 doanh nghiệp hàng đầu Việt Nam năm 2008… cùng với rất nhiều huân huy chương do nhà nước trao tặng.
Không chỉ chinh phục thị trường trong nước, hiện nay những dòng sản phẩm sắt Pomina đã vươn ra thị trường quốc tế và đang dần khẳng định được vị thế cũng như chất lượng trong lòng người dùng. Đây cũng chính là động lực lớn để sản phẩm ngày càng được hoàn thiện và mở rộng những cơ hội tiếp cận với những thị trường khó tính nhất hiện nay.
Nhà máy thép Pomina được thành lập từ năm 1992 với tên gọi công ty Thép Việt. Cho tới năm 1999 mới được đổi tên thành nhà máy thép Pomina cùng với những sản phẩm thép cán đầu tiên.
Với các sản phẩm chủ lực như sản xuất sắt thép gang, tái chế phế liệu kim loại, kinh doanh các sản phẩm từ thép, công suất 1 năm tới 1,1 tấn thép xây dựng và 1,5 tấn phôi. Hiện nay, Công ty sắt thép Pomina là một trong những công ty thép hàng đầu thị trường Việt Nam, chiếm tỉ lệ cao nhất tại thị trường phía Nam.
Giới thiệu về công ty cổ phần sắt thép Pomina
Thép Pomina được sản xuất dựa công nghệ tiên tiến của Nhật Bản, chất lượng sản phẩm đạt các tiêu chuẩn quốc tế và đã được khách hàng ưa chuộng trên thị trường.
Thép Pomina được sản xuất với dây chuyền máy móc hiện đại và công nghệ tiên tiến với công suất ước lượng khoảng 1,5 triệu tấn mỗi năm.
Công nghệ luyện phôi thép Pomina cung cấp sản phẩm chất lượng, quy trình sản xuất liên tục giúp tiết kiệm tối đa nguồn nguyên liệu nạp vào thân lò. Đây cũng chính là phương pháp tiên tiến nhất hiện nay trên thị trường quốc tế.
Công nghệ cán thép tại Pomina được ứng dụng phương pháp hàng đầu tại Ý & Đức và được ứng dụng đầu tiên tại Việt Nam. Toàn bộ quy trình sản xuất sản phẩm theo tiêu chuẩn khép kín, đảm bảo chất lượng và bảo vệ môi trường.
Mỗi một sản phẩm thép Pomina trước khi tới tay người dùng đều được kiểm định chặt chẽ với một quy trình nghiêm ngặt, đáp ứng những tiêu chuẩn cao nhất trong nước và quốc tế. Bởi vậy mà mỗi một sản phẩm đều có chất lượng vượt trội, mang tới sự hài lòng cho những khách hàng.
Sản phẩm sắt thép Pomina nói riêng cũng như những sản phẩm thép xây dựng nói chung đều được bó theo barem quy định chung của ngành thép, để đảm bảo thuận tiện trong quá trình vận chuyển, quá trình bốc xếp. Bên cạnh đó, còn giúp ích rất nhiều trong khâu bàn giao, nghiệm thu sản phẩm trong mua bán thương mại.
Tùy vào từng loại thép có đường kính khác nhau thì quy cách sản phẩm thép Pomina cũng khác nhau. Đối với các loại thép cuộn được bó theo Barem của nhà máy sản xuất đề ra. Với quy cách: Ø6, Ø8, Ø10 và mác thép: CB240T
Đối với thép vằn Pomina xuất xưởng ở dạng bó và khối lượng trung bình từ 1.500kg 1 bó đến 3.000kg 1 bó. Quy cách: từ D10 – D43 (mm), Chiều dài: từ 6 đến 18m
Quy cách sản phẩm sắt thép của pomina
Không phải ngẫu nhiên mà những sản phẩm thép Pomina lại được nhiều người tin dùng và lựa chọn, bởi dòng sản phẩm này sở hữu rất nhiều những ưu điểm vượt trội như:
Thép Pomina có chất lượng tốt
Lộc Hiếu Phát là một trong những địa chỉ mua sắt thép Pomina chính hãng, giá rẻ để khách hàng tin tưởng. Với nhiều năm hoạt động đã giúp Lộc Hiếu Phát có kinh nghiệm chuyên sâu trong lĩnh vực sắt thép xây dựng, công ty hiện cung cấp sắt Pomina chính hãng cho mọi khách hàng.
Lộc Hiếu Phát cam kết cung cấp sắt Pomina chính hãng. Sản phẩm có đủ giấy tờ, chứng từ rõ nguồn gốc xuất xứ. Hơn thế nữa, Lộc Hiếu Phát còn luôn mang tới những báo giá rõ ràng, minh bạch từ nhà sản xuất, ngoài ra còn có chiết khấu hấp dẫn với quý đối tác.
Lộc Hiếu Phát cam kết có báo giá thép Pomina hôm nay tốt cùng hỗ trợ nhiệt tình để bạn thêm hài lòng hơn nữa. Vì thế, quý khách có nhu cầu mua thép Pomina chính hãng hãy liên hệ ngay với chúng tôi nhé!
Dưới đây là một vài những câu hỏi thường gặp về sắt Pomina.
Thép Pomina hay còn được gọi là thép Việt Ý, là sản phẩm của công ty thép Pomina sản xuất trên công nghệ nhật bản, tiêu chuẩn quốc tế và chất lượng đã được khẳng định lâu dài trên thị trường.
Để đáp ứng đa dạng nhu cầu sử dụng, thép Pomina không ngừng cải tiến, làm mới, cho ra đời nhiều chủng loại thép khác nhau, bao gồm 3 loại chính như:.
Thép Pomina chính là thương hiệu sắt thép có nguồn gốc tại Việt Nam. Đây đang là thương hiệu thép Việt đang rất được người tiêu dùng Việt Nam tin tưởng và không ngừng phát triển để vươn ra thế giới.
Thép Pomina là thương hiệu thép Việt
Ký hiệu thép Pomina cụ thể theo thép cuộn và thép cây :
Để mua được sản phẩm thép Pomina chính hãng, đúng giá, quý khách có thể dựa vào một số đặc điểm để nhận biết như sau:
Dấu hiệu từ logo của thép Pomina
Dựa vào Nhãn dán
Phần nhãn dán của sắt Pomina cũng rất đặc trưng, trên đó có ghi rõ tất cả những thông tin liên quan đến Công ty, địa chỉ, nhà máy, tên hàng, đường kính,… Mỗi cuộn thép Pomina xuất ra đều có những nhãn dán đặc trưng bạn có thể dựa vào để tìm hiểu.
Đặc biệt, với mỗi loại thép Pomina thì mác thép sẽ có những màu sắc riêng. Cụ thể:
Cách nhận biết thép Pomina chính hãng
Nhận biết qua hóa đơn nhập hàng từ nhà máy thép Pomina
Một dấu hiệu nhận biết thép Pomina chính hãng là dựa vào hóa đơn nhập hàng từ nhà máy. Những đơn vị, đại lý phân phối sản phẩm sẽ có giấy ủy quyền và có bảng giá niêm yết, đóng dấu của công ty. Đồng thời mỗi một nhân viên bán hàng sẽ được cấp 1 thẻ nhân viên bán hàng từ công ty Pomina.
Thông tin địa chỉ các nhà máy thép Pomina hiện nay:
Mọi thông tin xin vui lòng liên hệ:
Đại lý sắt thép Lộc Hiếu Phát là nhà phân phối các sản phẩm sắt thép xây dựng hàng đầu tại khu vực TP HCM. Chúng tôi luôn có chính sách chiết khấu cao cho các đối tác nhà thầu xây dựng.
Copyright © 2023 Lộc Hiếu Phát. All rights reserved. Designed by Sunoffice