157 Ngô Chí Quốc

Bình Chiểu, TP. Thủ Đức

Hotline

0938 337 999 | 0973 044 767

Email

lochieuphat@gmail.com

Báo giá thép miền Nam hôm nay mới nhất

( Sắt thép Lộc Hiếu Phát cập nhật bảng báo giá sắt thép miền nam đủ loại, từ phi 6 đến phi 32 mới nhất hôm nay 03/07/2025 )

Thép Miền Nam là thương hiệu sắt thép được đông đảo khách hàng yêu thích bởi nguồn gốc uy tín, chất lượng vượt trội và giá cả phải chăng. Cùng Lộc Hiếu Phát cập nhật bảng báo  giá thép Miền Nam hôm nay 03/07/2025 cùng những đặc điểm nổi bật của thương hiệu thép hàng đầu này. 

Bảng báo giá thép Miền Nam hôm nay chi tiết nhất

Giá thép Miền Nam hôm nay được Lộc Hiếu Phát cập nhật thường xuyên, cam kết báo giá chính xác, sát với thị trường. Qúy khách hàng có thể liên hệ trực tiếp để được tư vấn, nhận ưu đãi và hỗ trợ vận chuyển:  
Gọi nhận giá ưu đãi

Bảng báo giá thép miền Nam hôm nay mới nhất: 

CHỦNG LOẠIBAREM (KG/CÂY)ĐƠN GIÁ CB300 (VNĐ/CÂY)ĐƠN GIÁ CB400(VNĐ/CÂY)
✅     Thép cuộn phi 613.00013.000
✅     Thép cuộn phi 813.00013.000
✅     Thép cây phi 10 (11.7m)7.22130.000130.000
✅     Thép cây phi 12 (11.7m)10.39175.000175.000
✅     Thép cây phi 14 (11.7m)14.16230.000230.000
✅     Thép cây phi 16 (11.7m)18.49273.000273.000
✅     Thép cây phi 18 (11.7m)23.40345.000345.000
✅     Thép cây phi 20 (11.7m)28.90432.000432.000
✅     Thép cây phi 22 (11.7m)34.87515.000515.000
✅     Thép cây phi 25 (11.7m)45.05630.000630.000
✅     Thép cây phi 28 (11.7m)56.63749.000749.000
✅     Thép cây phi 32 (11.7m)73.831.023.0001.023.000

Lưu ý:

  • Giá thép Miền Nam hôm nay có thể biến động tùy theo thời điểm khách hàng ký hợp đồng.
  • Mức giá còn phụ thuộc vào khối lượng đơn hàng đặt mua.
  • Báo giá trên chưa bao gồm thuế VAT.
Báo giá thép miền nam hôm nay

Báo giá thép miền nam hôm nay

>>>Xem thêm: Cập nhật bảng giá thép xây dựng Hòa Phát tại đại lý Lộc Hiếu Phát

Bảng báo giá thép cuộn Miền Nam hôm nay 

Bảng giá thép cuộn miền Nam có sự khác biệt tùy theo từng kích thước. Trong đó, phổ biến nhất vẫn là các sản phẩm thép cuộn miền Nam phi 10, phi 14 và phi 16.

Loại thépĐơn giá CB300V MIỀN NAMĐơn giá CB400V MIỀN NAM
✅     Sắt phi 613.000/kg13.000/kg
✅     Sắt phi 813.000/kg13.000/kg

Bảng báo giá thép thanh vằn Miền Nam hôm nay 

Bảng giá thép thanh vằn Miền Nam hôm nay mới nhất như sau: 

Loại thépĐơn vị tínhĐơn giá CB300V MIỀN NAM
(VNĐ/Cây)
Đơn giá CB400V MIỀN NAM
(VNĐ/Cây)
✅     Thép Ø 10Cây 11,7 m63.20071.000
✅     Thép Ø 12Cây 11,7 m112.300120.700
✅     Thép Ø 14Cây 11,7 m151.900159.600
✅     Thép Ø 16Cây 11,7 m211.000220.000
✅     Thép Ø 18Cây 11,7 m262.600268.200
✅     Thép Ø 20Cây 11,7 m342.400349.300
✅     Thép Ø 22Cây 11,7 m426.200437.800
✅     Thép Ø 25Cây 11,7 m565.000609.200
✅     Thép Ø 28Cây 11,7 mLiên hệLiên hệ
✅     Thép Ø 32Cây 11,7 mLiên hệLiên hệ

Bảng báo giá thép hình Miền Nam hôm nay 

Báo giá thép hình miền Nam có sự khác biệt tùy theo từng loại thép, độ dài và trọng lượng khác nhau. Các loại thép hình  miền Nam phổ biến bao gồm thép U (khả năng chịu lực, chống rung tốt) và thép V (khả năng chống han gỉ, độ bền cao). 

Dưới đây là báo giá thép hình miền Nam hôm nay như sau: 

Loại thépĐộ dài (m/cây)Trọng lượng (kg/cây)Giá (VNĐ)
✅     Thép V 150 x 150 x 10 x 1200012274.812.273
✅     Thép V 75 x 75 x 5 x 6000634.812.273
✅     Thép V 63 x 63 x 5 x 6000628.8612.273
✅     Thép V 50 x 50 x 4 x 6000618.3612.273
✅     Thép V 100 x 100 x 8 x 6000673.212.273
✅     Thép V 63 x 63 x 6 x 6000634.3212.273
✅     Thép V 75 x 75 x 7 x 6000647.7612.273
✅     Thép hình H 100 x 100 x 6 x 8 x 1200012202.819.091
✅     Thép hình H 125 x 125 x 6.5 x 9 x 1200012285.619.091
✅     Thép hình H 150 x 150 x 7 x 10 x 120001237819.091
✅     Thép hình H 175 x 175 x 7.5 x 11 x 1200012484.819.091
✅     Thép hình H 250 x 250 x 9 x 14 x 1200012868.819.091
✅     Thép hình H 200 x 200 x 8 x 12 x 1200012598.819.091
✅     Thép hình H 294 x 200 x 8 x 12 x 1200012669.819.091

Đặc điểm nổi bật của sắt thép Miền Nam

Công ty thép Miền Nam, trực thuộc Tổng công ty thép Việt Nam, đặt trụ sở tại KCN Phú Mỹ I, Bà Rịa-Vũng Tàu. Đây là một trong những đơn vị hàng đầu ngành thép Việt Nam, sở hữu dây chuyền sản xuất hiện đại bậc nhất Đông Nam Á.

Thép Miền Nam đa dạng về chủng loại như thép cuộn, thép thanh vằn, thép chữ V, đáp ứng nhiều yêu cầu xây dựng khác nhau. Sản phẩm được sản xuất trên dây chuyền tiên tiến, kiểm soát nghiêm ngặt từ nguyên liệu đến thành phẩm, đảm bảo chất lượng cao trước khi đến tay khách hàng.

Hệ thống tiêu chuẩn kỹ thuật thép miền nam đang tuân thủ bao gồm:

  • Tiêu chuẩn Hoa Kỳ ASTM: Gr60 (420); Gr460b
  • Tiêu chuẩn Nhật Bản JIS: SD 295 A; SD 390; SD 490
  • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1651-1:2008: CB240-T; CB300T
  • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1651-2:2008: CB300-V; CB400-V; CB500-V

Đối với thép cuộn miền nam, khối lượng tiêu chuẩn của một cuộn thép sẽ tương đương khoảng 200kg tùy theo kích thước cũng như đường kính của sợi thép. 

Đối với thép hình Miền Nam, khối lượng tiêu chuẩn của mỗi một thanh thép U hoặc thép V sẽ có trọng lượng dao động tùy theo kích thước cánh thép.

Đối với thép thanh vằn miền nam, quý khách có thể tham khảo barem khối lượng tiêu chuẩn trong bảng dưới đây với các mức đường kính khác nhau:

Loại ThépĐường Kính / Kích ThướcChiều DàiTrọng LượngTiêu Chuẩn Áp Dụng
Thép cuộnΦ5.5 – Φ16.0Cuộn~2.000 kg/cuộnTCVN 1651-1:2018, SAE J403-14, ASTM A510/A510M-20
Thép thanh vằnD10 – D4311,7m hoặc theo yêu cầu~2.500 kg/bóTCVN 1651-2:2018, JIS G3112-2020, ASTM A615/A615M-2022
Thép thanh tròn trơnΦ14 – Φ506m, 8.6m, 12m~1.000 – 2.500 kg/bóTCVN 1651-1:2018

>>> Có thể bạn quan tâm: Bảng giá thép Việt Mỹ cập nhật tháng 07

Dấu hiệu nhận biết thép Miền Nam chính hãng 

Dưới đây là cách nhận diện thép Miền Nam chính hãng dựa trên các đặc điểm sau:

  • Ký hiệu trên thân thép: Thép chuẩn có chữ “V” nổi rõ hoặc dòng chữ “Vnsteel” in trên bề mặt. Ngoài ra, thông tin về kích thước và đường kính cũng được ghi rõ ràng giúp dễ dàng phân biệt.
  • Nhãn mác sản phẩm: Thép được đóng thành bó hoặc cuộn tùy loại, kèm theo nhãn ghi đầy đủ tên thép, đường kính, mác thép và nhà sản xuất.
  • Màu sơn nhận dạng: Thép Miền Nam sử dụng nhiều màu sắc như đỏ, hồng, cam, gạch, xanh ngọc đậm, xám, xanh lá mạ, kem đậm để phân loại các mác thép. Màu sắc trên thép luôn tươi sáng, không bị phai hay bạc màu do tác động môi trường.
Cách nhận biết thép miền nam

Cách nhận biết thép miền nam

Lộc Hiếu Phát chuyên phân phối thép Miền Nam chính hãng với mức giá ưu đãi. Chúng tôi luôn nỗ lực để mang đến báo giá thép miền Nam hôm nay mới nhất cũng như đem đến sự hài lòng tối đa cho khách hàng và đối tác.

Công Ty TNHH TM – DV Lộc Hiếu Phát

0938 337 999