( Sắt thép Lộc Hiếu Phát cập nhật bảng báo giá sắt thép miền nam đủ loại, từ phi 6 đến phi 32 mới nhất hôm nay 03/07/2025 )
Thép Miền Nam là thương hiệu sắt thép được đông đảo khách hàng yêu thích bởi nguồn gốc uy tín, chất lượng vượt trội và giá cả phải chăng. Cùng Lộc Hiếu Phát cập nhật bảng báo giá thép Miền Nam hôm nay 03/07/2025 cùng những đặc điểm nổi bật của thương hiệu thép hàng đầu này.
Mục Lục
ToggleGiá thép Miền Nam hôm nay được Lộc Hiếu Phát cập nhật thường xuyên, cam kết báo giá chính xác, sát với thị trường. Qúy khách hàng có thể liên hệ trực tiếp để được tư vấn, nhận ưu đãi và hỗ trợ vận chuyển:
Gọi nhận giá ưu đãi
Bảng báo giá thép miền Nam hôm nay mới nhất:
CHỦNG LOẠI | BAREM (KG/CÂY) | ĐƠN GIÁ CB300 (VNĐ/CÂY) | ĐƠN GIÁ CB400(VNĐ/CÂY) |
---|---|---|---|
✅ Thép cuộn phi 6 | 13.000 | 13.000 | |
✅ Thép cuộn phi 8 | 13.000 | 13.000 | |
✅ Thép cây phi 10 (11.7m) | 7.22 | 130.000 | 130.000 |
✅ Thép cây phi 12 (11.7m) | 10.39 | 175.000 | 175.000 |
✅ Thép cây phi 14 (11.7m) | 14.16 | 230.000 | 230.000 |
✅ Thép cây phi 16 (11.7m) | 18.49 | 273.000 | 273.000 |
✅ Thép cây phi 18 (11.7m) | 23.40 | 345.000 | 345.000 |
✅ Thép cây phi 20 (11.7m) | 28.90 | 432.000 | 432.000 |
✅ Thép cây phi 22 (11.7m) | 34.87 | 515.000 | 515.000 |
✅ Thép cây phi 25 (11.7m) | 45.05 | 630.000 | 630.000 |
✅ Thép cây phi 28 (11.7m) | 56.63 | 749.000 | 749.000 |
✅ Thép cây phi 32 (11.7m) | 73.83 | 1.023.000 | 1.023.000 |
Lưu ý:
Báo giá thép miền nam hôm nay
>>>Xem thêm: Cập nhật bảng giá thép xây dựng Hòa Phát tại đại lý Lộc Hiếu Phát
Bảng giá thép cuộn miền Nam có sự khác biệt tùy theo từng kích thước. Trong đó, phổ biến nhất vẫn là các sản phẩm thép cuộn miền Nam phi 10, phi 14 và phi 16.
Loại thép | Đơn giá CB300V MIỀN NAM | Đơn giá CB400V MIỀN NAM |
---|---|---|
✅ Sắt phi 6 | 13.000/kg | 13.000/kg |
✅ Sắt phi 8 | 13.000/kg | 13.000/kg |
Bảng giá thép thanh vằn Miền Nam hôm nay mới nhất như sau:
Loại thép | Đơn vị tính | Đơn giá CB300V MIỀN NAM (VNĐ/Cây) | Đơn giá CB400V MIỀN NAM (VNĐ/Cây) |
---|---|---|---|
✅ Thép Ø 10 | Cây 11,7 m | 63.200 | 71.000 |
✅ Thép Ø 12 | Cây 11,7 m | 112.300 | 120.700 |
✅ Thép Ø 14 | Cây 11,7 m | 151.900 | 159.600 |
✅ Thép Ø 16 | Cây 11,7 m | 211.000 | 220.000 |
✅ Thép Ø 18 | Cây 11,7 m | 262.600 | 268.200 |
✅ Thép Ø 20 | Cây 11,7 m | 342.400 | 349.300 |
✅ Thép Ø 22 | Cây 11,7 m | 426.200 | 437.800 |
✅ Thép Ø 25 | Cây 11,7 m | 565.000 | 609.200 |
✅ Thép Ø 28 | Cây 11,7 m | Liên hệ | Liên hệ |
✅ Thép Ø 32 | Cây 11,7 m | Liên hệ | Liên hệ |
Báo giá thép hình miền Nam có sự khác biệt tùy theo từng loại thép, độ dài và trọng lượng khác nhau. Các loại thép hình miền Nam phổ biến bao gồm thép U (khả năng chịu lực, chống rung tốt) và thép V (khả năng chống han gỉ, độ bền cao).
Dưới đây là báo giá thép hình miền Nam hôm nay như sau:
Loại thép | Độ dài (m/cây) | Trọng lượng (kg/cây) | Giá (VNĐ) |
---|---|---|---|
✅ Thép V 150 x 150 x 10 x 12000 | 12 | 274.8 | 12.273 |
✅ Thép V 75 x 75 x 5 x 6000 | 6 | 34.8 | 12.273 |
✅ Thép V 63 x 63 x 5 x 6000 | 6 | 28.86 | 12.273 |
✅ Thép V 50 x 50 x 4 x 6000 | 6 | 18.36 | 12.273 |
✅ Thép V 100 x 100 x 8 x 6000 | 6 | 73.2 | 12.273 |
✅ Thép V 63 x 63 x 6 x 6000 | 6 | 34.32 | 12.273 |
✅ Thép V 75 x 75 x 7 x 6000 | 6 | 47.76 | 12.273 |
✅ Thép hình H 100 x 100 x 6 x 8 x 12000 | 12 | 202.8 | 19.091 |
✅ Thép hình H 125 x 125 x 6.5 x 9 x 12000 | 12 | 285.6 | 19.091 |
✅ Thép hình H 150 x 150 x 7 x 10 x 12000 | 12 | 378 | 19.091 |
✅ Thép hình H 175 x 175 x 7.5 x 11 x 12000 | 12 | 484.8 | 19.091 |
✅ Thép hình H 250 x 250 x 9 x 14 x 12000 | 12 | 868.8 | 19.091 |
✅ Thép hình H 200 x 200 x 8 x 12 x 12000 | 12 | 598.8 | 19.091 |
✅ Thép hình H 294 x 200 x 8 x 12 x 12000 | 12 | 669.8 | 19.091 |
Công ty thép Miền Nam, trực thuộc Tổng công ty thép Việt Nam, đặt trụ sở tại KCN Phú Mỹ I, Bà Rịa-Vũng Tàu. Đây là một trong những đơn vị hàng đầu ngành thép Việt Nam, sở hữu dây chuyền sản xuất hiện đại bậc nhất Đông Nam Á.
Thép Miền Nam đa dạng về chủng loại như thép cuộn, thép thanh vằn, thép chữ V, đáp ứng nhiều yêu cầu xây dựng khác nhau. Sản phẩm được sản xuất trên dây chuyền tiên tiến, kiểm soát nghiêm ngặt từ nguyên liệu đến thành phẩm, đảm bảo chất lượng cao trước khi đến tay khách hàng.
Hệ thống tiêu chuẩn kỹ thuật thép miền nam đang tuân thủ bao gồm:
Đối với thép cuộn miền nam, khối lượng tiêu chuẩn của một cuộn thép sẽ tương đương khoảng 200kg tùy theo kích thước cũng như đường kính của sợi thép.
Đối với thép hình Miền Nam, khối lượng tiêu chuẩn của mỗi một thanh thép U hoặc thép V sẽ có trọng lượng dao động tùy theo kích thước cánh thép.
Đối với thép thanh vằn miền nam, quý khách có thể tham khảo barem khối lượng tiêu chuẩn trong bảng dưới đây với các mức đường kính khác nhau:
Loại Thép | Đường Kính / Kích Thước | Chiều Dài | Trọng Lượng | Tiêu Chuẩn Áp Dụng |
---|---|---|---|---|
Thép cuộn | Φ5.5 – Φ16.0 | Cuộn | ~2.000 kg/cuộn | TCVN 1651-1:2018, SAE J403-14, ASTM A510/A510M-20 |
Thép thanh vằn | D10 – D43 | 11,7m hoặc theo yêu cầu | ~2.500 kg/bó | TCVN 1651-2:2018, JIS G3112-2020, ASTM A615/A615M-2022 |
Thép thanh tròn trơn | Φ14 – Φ50 | 6m, 8.6m, 12m | ~1.000 – 2.500 kg/bó | TCVN 1651-1:2018 |
>>> Có thể bạn quan tâm: Bảng giá thép Việt Mỹ cập nhật tháng 07
Dưới đây là cách nhận diện thép Miền Nam chính hãng dựa trên các đặc điểm sau:
Cách nhận biết thép miền nam
Lộc Hiếu Phát chuyên phân phối thép Miền Nam chính hãng với mức giá ưu đãi. Chúng tôi luôn nỗ lực để mang đến báo giá thép miền Nam hôm nay mới nhất cũng như đem đến sự hài lòng tối đa cho khách hàng và đối tác.
Công Ty TNHH TM – DV Lộc Hiếu Phát
Copyright © 2023 Sắt Thép Lộc Hiếu Phát. All rights reserved.