Tôn cuộn là một trong những vật liệu xây dựng được sử dụng phổ biến hiện nay tại các công trình. Trên thị trường hiện nay có đa dạng các loại tôn cuộn được cung cấp với nhiều mức giá khác nhau. Dưới đây, Lộc Hiếu Phát xin cập nhật bảng báo giá tôn cuộn hôm nay 10/09/2025 chuẩn và chính xác nhất để quý khách dễ dàng dự toán được chi phí và lựa chọn loại vật liệu phù hợp nhất với công trình.
Lộc Hiếu Phát xin gửi đến quý khách hàng bảng giá tôn cuộn mới nhất năm nay, phụ thuộc theo quy cách và trọng lượng khác nhau. Trong đó, giá tôn cuộn dao động từ 116.000 VNĐ đến 260.000 VNĐ, giá đã bao gồm VAT.
Quy cách (mm x mm – S1) | Trọng lượng (Kg/m) | Đơn giá đã VAT (VNĐ/m) |
---|---|---|
0.59 x 1200 – S1 | 5.34 (±0.20) | 116,243 |
0.76 x 1200 – S1 | 6.94 (±0.20) | 146,651 |
0.96 x 1200 – S1 | 8.83 (±0.30) | 179,165 |
1.16 x 1200 – S1 | 10.71 (±0.30) | 215,998 |
1.39 x 1200 – S1 | 12.88(±0.40) | 259,068 |
Lưu ý:
Bảng báo giá tôn cuộn mới nhất hôm nay mà Lộc Hiếu Phát tổng hợp gửi tới quý khách hàng gồm giá tôn cuộn mạ kẽm, giá tôn cuộn mạ màu, tôn cuộn inox, tôn cuộn lạnh,…
Giá tôn cuộn mạ kẽm hiện nay dao động từ 120.000 VNĐ đến 355.000 VNĐ. Dưới đây, chúng tôi xin trân trọng gửi tới quý khách bảng giá tôn cuộn mạ kẽm để quý khách tiện tham khảo.
STT | Quy cách (mm x mm – MS) | Đơn giá (VNĐ) |
---|---|---|
1 | 0.58 x 1200 | 120.000 – 130.000 |
2 | 0.6 x 1200 | 130.000 – 145.000 |
3 | 0.7 x 1200 | 150.000 – 165.000 |
4 | 0.75 x 1200 | 160.000 – 175.000 |
5 | 0.8 x 1200 | 170.000 – 180.000 |
6 | 0.85 x 1200 | 175.000 – 185.000 |
7 | 0.9 x 1200 | 180.000 – 195.000 |
8 | 0.95 x 1200 | 190.000 – 210.000 |
9 | 1 x 1200 | 200.000 – 215.000 |
10 | 1.15 x 1200 | 220.000 – 230.000 |
11 | 1.2 x 1200 | 230.000 – 245.000 |
12 | 1.4 x 1200 | 270.000 – 285.000 |
13 | 1.5 x 1200 | 290.000 – 310.000 |
14 | 1.6 x 1200 | 310.000 – 320.000 |
15 | 1.8 x 1200 | 330.000 – 345.000 |
16 | 2 x 1200 | 340.000 – 355.000 |
>>Xem thêm: Báo giá tôn xốp giả gỗ ốp trần ngày hôm nay
Tôn cuộn mạ màu hiện nay có giá dao động từ 49.000 VNĐ đến 70.000 VNĐ. Độ dày tôn từ 3.5 – 5 Dem, trọng lượng từ 2.7 đến 4.45 kg/m. Chi tiết bảng báo giá tôn cuộn mạ màu như sau:
Độ dày tôn (dem) | Trọng Lượng (kg/m) | Giá tôn mạ màu (vnđ/m) |
---|---|---|
3 dem 30 | 2.7 | 49,000 |
3 dem 50 | 3 | 50,000 |
3 dem 80 | 3.3 | 52,000 |
4 dem 00 | 3.4 | 56,000 |
4 dem 20 | 3.7 | 60,000 |
4 dem 50 | 3.9 | 62,000 |
4 dem 80 | 4.10 | 66,000 |
5 dem 00 | 4.45 | 70,000 |
Từ đầu năm 2025 đến nay, giá tôn cuộn inox chủ yếu nằm trong khoảng từ 39.000 VNĐ đến 65.000 VNĐ. Mức giá có sự chênh lệch tùy theo độ dày, bề mặt, chủng loại và xuất xứ.
ĐỘ DÀY BỀ MẶT CHỦNG LOẠI XUẤT XỨ ĐƠN GIÁ
( VNĐ/kg)
0.4 ly đến 1.0 ly BA Cuộn inox 304/304L Châu Á, Châu Âu 65.000
0.4 ly đến 6 ly 2B Cuộn inox 304/304L Châu Á, Châu Âu 60.000
0.5 ly đến 2 ly HL Cuộn inox 304/304L Châu Á, Châu Âu 64.000
3 ly đến 12 ly No.1 Cuộn inox 304/304L Châu Á, Châu Âu 51.000
0.4 ly tới 1.0 ly BA Cuộn inox 201 Hàn Quốc, Malaysia … 39.000
0.4 ly – 1.5 ly 2B Cuộn inox 201 Hàn Quốc, Malaysia … 39.000
0.5 ly tới 2 ly HL Cuộn inox 201 Hàn Quốc, Malaysia … 39.000
3 ly tới 6 ly No.1 Cuộn inox 201 Hàn Quốc, Malaysia … 39.000
Tôn cuộn lạnh đang có mức giá từ 78.000 VNĐ đến 108.000 VNĐ. Theo đó, độ dày in trên tôn từ 3.5 đến 5.0 Dem và trọng lượng từ 2.7 đến 4.4 kg/m.
Độ dày in trên tôn | Trọng lượng (kg/m) | Đơn giá (Khổ 1.07m) |
---|---|---|
Hoa sen 3.5 dem | 2.7 | 78,000 |
Hoa sen 4.0 dem | 3.4 | 83,000 |
Hoa sen 4.5 dem | 3.9 | 95,000 |
Hoa sen 5.0 dem | 4.4 | 108,000 |
Hiện nay trên thị trường có rất nhiều hãng sản xuất tôn cuộn. Mỗi hãng có những đặc điểm và bảng giá tôn khác nhau.
Lộc Hiếu Phát xin gửi tới quý khách bảng giá tôn cuộn theo hãng Hoa Sen, Đông Á, Hòa Phát, Việt Nhật… cập nhật mới nhất từ những nhà máy để quý khách tham khảo.
Kích thước | Tôn Nam Kim (VNĐ/m) | Tôn Hoa Sen (VNĐ/m) | Tôn Đông Á (m/VNĐ) | Tôn TVP (m/VNĐ) | Tôn Phương Nam (m/VNĐ) | Tôn Sumikin (m/VNĐ) |
---|---|---|---|---|---|---|
6 dem | 114.000 | 116.000 | 114.000 | 110.000 | 114.000 | 113.000 |
7.5 dem | 130.000 | 132.000 | 130.000 | 126.000 | 130.000 | 129.000 |
9.5 dem | 160.000 | 162.000 | 160.000 | 156.000 | 160.000 | 159.000 |
1.15 ly | 191.000 | 193.000 | 191.000 | 187.000 | 190.000 | 190.000 |
1.45 ly | 246.000 | 248.000 | 249.000 | 243.000 | 245.000 | 245.000 |
1.95 ly | 330.000 | 332.000 | 333.000 | 327.000 | 329.000 | 329.000 |
Giá tôn cuộn Việt Nhật dao động trong khoảng từ 49.000 VNĐ đến 89.000 VNĐ. Chi tiết bảng giá như sau:
Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg/m) | Đơn giá (khổ 1,07m) |
---|---|---|
Tôn lạnh | ||
Tôn Việt Nhật 2 dem 80 | 2,4 | 54 |
Tôn Việt Nhật 3 dem 10 | 2,8 | 68 |
Tôn Việt Nhật 3 dem 30 | 3,05 | 72 |
Tôn Việt Nhật 3 dem 70 | 3,35 | 77 |
Tôn mạ màu | ||
Tôn Việt Nhật 2 dem 20 | 1,9 | 49,000 |
Tôn Việt Nhật 3 dem 00 | 2,45 | 68,000 |
Tôn Việt Nhật 3 dem 50 | 2,9 | 69,000 |
Tôn Việt Nhật 4 dem | 3,4 | 77,000 |
Tôn Việt Nhật 4 dem 20 | 3,5 | 78,000 |
Tôn Việt Nhật 4 dem 50 | 3,8 | 85,000 |
Tôn Việt Nhật 5 dem | 4,3 | 89,000 |
Tôn nhựa 1 lớp | 34,000 | |
Tôn nhựa 2 lớp | 68,000 | |
Chấn máng | 4000/m | |
Chấn vòm + diềm | 4000/m | |
Ốp nóc | 1500/m |
Bảng báo giá tôn cuộn Hòa Phát dưới đây Lộc Hiếu Phát dành cho khách tham khảo gồm: giá tôn mạ kẽm, tôn lạnh, tôn màu, tôn mát PU…Mức giá tôn cuộn Hòa Phát dao động từ 44.000 VNĐ đến 138.000 VNĐ.
Độ Dày | Trọng Lượng (kg/m) | Đơn Giá ( VNĐ/m) |
---|---|---|
Tôn lạnh | ||
2 dem | 1.6 | |
2 dem 40 | 2.1 | 44.000 |
2 dem 90 | 2.45 | 45.000 |
3 dem 20 | 2.6 | 48.000 |
3 dem 50 | 3 | 51.000 |
3 dem 80 | 3.25 | 53.000 |
4 dem 00 | 3.5 | 57.000 |
4 dem 30 | 3.8 | 63.000 |
4 dem 50 | 3.95 | 69.000 |
4 dem 80 | 4.15 | 71.000 |
5 dem 00 | 4.5 | 74.000 |
Tôn mạ kẽm | ||
3 dem | 2.5kg/m | 63.000 |
3.5 dem | 3kg/m | 69.000 |
4 dem | 3.5kg/m | 83.000 |
4.5 dem | 3.9kg/m | 92.000 |
5 dem | 4.4kg/m | 100.000 |
Ốp nóc | 1500/m | |
Tôn mạ màu | ||
3 dem | 2.5kg/m | 65.000 |
3.5 dem | 3kg/m | 70.000 |
4 dem | 3.5kg/m | 85.000 |
4.5 dem | 3.9kg/m | 94.500 |
5 dem | 4.4kg/m | 104.000 |
Tôn cách nhiệt pu | ||
3 dem 00 + Đổ PU | 102.000 | |
3 dem 50 + Đổ PU | 115.000 | |
4 dem 00 + Đổ PU | 121.000 | |
4 dem 50 + Đổ PU | 129.000 | |
5 dem 00 + Đổ PU | 138.000 |
Dưới đây Lộc Hiếu Phát xin gửi bảng báo giá tôn cuộn đông á chính hãng mới nhất từ nhà máy, để quý khách tham khảo:
Bảng báo giá tôn Hoa Sen dưới đây Lộc Hiếu Phát dành cho khách tham khảo gồm: giá tôn mạ kẽm, tôn lạnh, tôn màu, tôn giả ngói… cập nhật mới nhất từ nhà máy, cụ thể:
Tôn cuộn là loại tôn có bề mặt trơn nhẵn hoặc có gân, được cán mỏng và cuộn theo từng cuộn tròn. Tôn cuộn được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại và khép kín, đáp ứng các tiêu chuẩn khắt khe và được ứng dụng phổ biến trong lĩnh vực xây dựng….
Tôn cuộn được cán mỏng và cuộn thành cuộn tròn
Độ dày tôn cuộn dao động từ 0.22 – 3.2mm. Sản phẩm được hoàn thiện ở dạng cuộn với trọng lượng đa dạng, tùy vào yêu cầu của khách hàng. Thông thường, trọng lượng tối đa tôn cuộn nặng 10 tấn.
Sản phẩm sở hữu chiều rộng giao động từ 750 ~ 1250 mm. Hiện trên thị trường có rất nhiều thương hiệu bán tôn cuộn.
Tôn cuộn sở hữu nhiều ưu điểm như:
Các loại tôn cuộn này đáp ứng hiệu quả các yêu cầu nghiêm ngặt của nhiều công trình quy mô lớn, nhờ vào việc sản phẩm đạt được nhiều tiêu chuẩn sản xuất quan trọng như:
Tôn cuộn được hoàn thiện trên các công nghệ mới như NOF, công nghệ dao gió, Skinpass ướt. Nhờ thế, bề mặt vật liệu chịu lực và chống gỉ sét, ăn mòn hiệu quả. Đây là lựa chọn nên ưu tiên giúp công trình của bạn thêm đẹp sang và bền chắc như ý.
Thông số kỹ thuật tôn cuộn
Trọng lượng của mỗi cuộn tôn được tính linh hoạt tùy thuộc vào loại tôn như tôn lạnh, tôn ngói, v.v. Thông thường, trọng lượng trung bình của một cuộn tôn nằm trong khoảng từ 200 đến 500 kg.
Để xác định trọng lượng chính xác, cần căn cứ vào độ dày của tôn. Công thức tính trọng lượng tôn cuộn như sau:
m(kg)=T(mm)×W(mm)×L(mm)×7.85
Trong đó:
Ngày nay, tôn cuộn được ứng dụng trong rất nhiều các lĩnh vực:
Tôn cuộn mạ kẽm, hay còn gọi là tôn cuộn kẽm, là loại tôn có bề mặt bóng mịn, với lớp tôn mỏng được phủ một lớp kẽm bảo vệ. Nhờ lớp mạ kẽm này, sản phẩm sở hữu khả năng chống ăn mòn rất tốt. Ngoài ra, giá cả của tôn cuộn kẽm cũng khá hợp lý, khiến nó trở thành sự lựa chọn ưu tiên của nhiều nhà thầu và gia chủ trong các công trình xây dựng.
Tôn mạ kẽm thường có 2 loại là:
Tôn cuộn mạ kẽm
Tôn cuộn mạ màu là một trong những vật liệu được ưa chuộng bởi rất nhiều kiến trúc sư hay những nhà thầu xây dựng sử dụng cho mái lợp và vách ngăn.
Tôn cuộn mạ màu được hiểu là một vật liệu làm bằng thép mạ kẽm được phủ thêm một lớp sơn màu lên bề mặt. Tôn này còn được gọi với thuật ngữ PPGI để chỉ loại thép được mạ kẽm trước khi sơn. Dòng sản phẩm này có những ưu điểm vượt trội như tính thẩm mỹ, độ bền cao,…
Tôn cuộn mạ màu có những gam màu chủ đạo khác nhau như: màu đỏ, xám, xanh lục, xanh rêu, nâu đất,… Hiện nay, những màu sắc được ưa chuộng nhất là: màu đỏ đậm và xanh. Các hãng tôn cuộn mạ màu chủ yếu phân phối trên thị trường như: tôn cuộn Hoa Sen, Đông Á, Hòa Phát, Việt Pháp, Việt Nhật.
Tôn cuộn mạ màu
Tôn cuộn Inox là loại tôn được sản xuất từ nguyên liệu là tấm inox (hay còn gọi là thép không gỉ) 304, 201. Tôn cuộn inox có khả năng chống ăn mòn rất cao, giúp tăng tuổi thọ cho công trình, thường dùng để lợp mái và vách nhà xưởng, nhà thép tiền chế, đặc biệt rất thích hợp để sử dụng cho những nhà xưởng sản xuất hóa chất.
Ưu điểm của tôn inox có thể kể đến như: cách nhiệt tốt, chống ăn mòn tốt, độ bền cao, thoát nước nhanh, bền đẹp, đa dạng các loại nên phù hợp với nhiều công trình.
Tôn cuộn inox được phân loại theo nguyên liệu hoặc có thể phân theo dạng sóng. Cụ thể:
Tôn cuộn inox
Tôn cuộn lạnh (tên tiếng anh là aluminum-zinc alloy coated steel sheet) hay cũng có thể gọi là tôn mạ hợp kim nhôm kẽm. Tôn cuộn lạnh thường được phủ lớp mạ nhôm kẽm với tỉ lệ 55% Nhôm, 43.5% Kẽm và 1.5% Silicon.
Tôn cuộn lạnh là dòng sản phẩm có độ bền vô cùng tốt, tính thẩm mỹ cao và có khả năng chống ăn mòn. Điểm đặc biệt của dòng tôn này đó là có khả năng chống nắng, chống tia cực tím từ ánh sáng mặt trời.
Tôn cuộn lạnh
Nếu bạn đang tìm địa chỉ mua tôn cuộn giá rẻ chính hãng hãy đến ngay với Lộc Hiếu Phát. Với nhiều năm kinh nghiệm, Lộc Hiếu Phát tự hào giúp đối tác/khách hàng tìm thấy tôn cuộn chuẩn bền. Chúng tôi luôn cam kết cung cấp vật liệu chất lượng đảm bảo mang lại sự kiên cố cho từng công trình.
Bên cạnh đó, Lộc Hiếu Phát còn cung cấp đa dạng các mẫu mã tôn cuộn, đáp ứng đầy đủ nhu cầu của khách hàng với chất lượng đảm bảo và mức giá cạnh tranh nhất trên thị trường hiện nay.
Chúng tôi hân hạnh là nhà phân phối chính hãng của các dòng sản phẩm tôn cuộn từ những thương hiệu lớn như: Hòa Phát, Hoa Sen, Phương Nam, Đông Á,… với mức giá thành tôn cuộn mạ kẽm, tôn cuộn mạ màu, tôn cuộn inox…luôn đảm bảo tốt nhất thị trường. Chiết khấu giá đặc biệt hấp dẫn và miễn phí vận chuyển ra tận công trình với đơn hàng lớn.
Đội ngũ nhân viên giàu kinh nghiệm về vật liệu xây dựng của chúng tôi luôn sẵn sàng tư vấn, hỗ trợ quý khách lựa chọn những sản phẩm và dịch vụ tối ưu nhất, phù hợp với nhu cầu.
Địa chỉ mua tôn cuộn chất lượng
Chính các thế mạnh hiếm có sau đã giúp thương hiệu Lộc Hiếu Phát ngày càng nhận được sự ưu ái của các khách hàng. Chúng tôi tự hào là lựa chọn hợp tác hàng đầu của nhiều đơn vị thầu và chủ thầu, gia chủ.
Đến với Lộc Hiếu Phát, quý khách thêm am tâm vì chọn được tôn cuộn đạt chuẩn. Sản phẩm của hệ thống đảm bảo chiều lòng nhiều nhà thầu và các công trình quy mô lớn nhỏ vì:
Đạt tiêu chuẩn
Các dòng tôn cuộn của hệ thống đáp ứng tốt yêu cầu cao của nhiều công trình quy mô. Bởi lẽ, sản phẩm đảm bảo đạt hàng loạt tiêu chuẩn như:
Vì thế, quý khách đừng chần chừ liên hệ với chúng tôi để có báo giá tôn cuộn hôm nay tốt nhất. Tin rằng, những sản phẩm chất lượng cao cùng quy trình làm việc chuyên nghiệp sẽ không làm khách mua thất vọng.
Lộc Hiếu Phát – địa chỉ mua tôn cuộn uy tín
Trên đây là thông tin về tôn cuộn và báo giá tôn cuộn hôm nay. Mọi thông tin cần tư vấn quý khách xin vui lòng liên hệ:
Copyright © 2023 Sắt Thép Lộc Hiếu Phát. All rights reserved.