Sắt thép xây dựng là vật liệu được sử dụng phổ biến vì nó sở hữu nhiều ưu điểm vượt trội, đem lại hiệu quả kinh tế cao cho người dùng. Dưới đây là bảng báo giá sắt thép quận Bình Thạnh mới nhất cho bạn đọc tham khảo.
Cập nhật thị trường sắt thép quận Bình Thạnh
Hiện nay, trên thị trường sắt thép xây dựng chiếm khoảng 95% tổng sản lượng kim loại so với toàn thế giới. Sắt thép xây dựng là vật liệu có công dụng giúp kết cấu công trình cứng cáp và chịu lực tốt hơn, chi phí xây dựng cũng rất hợp lý.
Quận Bình Thạnh là một quận trung tâm của thành phố Hồ Chí Minh, trở thành nơi tọa lạc của nhiều công ty, doanh nghiệp, văn phòng cũng như được nhiều người dân lựa chọn là nơi sinh sống. Chính vì vậy mà nhu cầu sử dụng sắt thép để xây dựng các công trình cũng ngày một tăng. Từ đó sản lượng tiêu thụ sắt thép xây dựng tại Quận Bình Thạnh thành phố Hồ Chí Minh cũng tăng theo.
Báo giá sắt xây dựng quận Bình Thạnh theo hãng
Báo giá sắt thép quận Bình Thạnh theo hãng luôn nhận được sự quan tâm lớn của chủ đầu tư và người dân địa phương. Vì vậy chúng tôi xin gửi bảng báo giá sắt thép Quận Bình Thạnh mới nhất 2023 như sau:
Bảng giá thép Việt Nhật tại quận Bình Thạnh
Loại sản phẩm | Đơn vị tính | Giá thép |
Sắt phi 6 Việt Nhật | Kg | 10.000 đồng |
Sắt phi 8 Việt Nhật | Kg | 10.000 đồng |
Sắt phi 10 Việt Nhật | Cây thép 11,7m | 68.000 đồng |
Sắt phi 12 Việt Nhật | Cây thép 11,7m | 95.000 đồng |
Sắt phi 14 Việt Nhật | Cây thép 11,7m | 132.000 đồng |
Sắt phi 16 Việt Nhật | Cây thép 11,7m | 190.000 đồng |
Sắt phi 18 Việt Nhật | Cây thép 11,7m | 250.000 đồng |
Sắt phi 20 Việt Nhật | Cây thép 11,7m | 310.000 đồng |
Sắt phi 22 Việt Nhật | Cây thép 11,7m | 390.000 đồng |
Sắt phi 25 Việt Nhật | Cây thép 11,7m | 500.000 đồng |
>>> Có thể bạn quan tâm: Báo giá sắt thép Quận 11
Bảng giá thép Hòa Phát tại quận Bình Thạnh
Loại sản phẩm | Đơn vị tính | Giá thép |
Sắt phi 6 Hòa Phát | Kg | 10.000 đồng |
Sắt phi 8 Hòa Phát | Kg | 10.000 đồng |
Sắt phi 10 Hòa Phát | Cây thép 11,7m | 58.000 đồng |
Sắt phi 12 Hòa Phát | Cây thép 11,7m | 85.000 đồng |
Sắt phi 14 Hòa Phát | Cây thép 11,7m | 130.000 đồng |
Sắt phi 16 Hòa Phát | Cây thép 11,7m | 180.000 đồng |
Sắt phi 18 Hòa Phát | Cây thép 11,7m | 235.000 đồng |
Sắt phi 20 Hòa Phát | Cây thép 11,7m | 265.000 đồng |
Sắt phi 22 Hòa Phát | Cây thép 11,7m | 345.000 đồng |
Sắt phi 25 Hòa Phát | Cây thép 11,7m | 488.000 đồng |
Sắt phi 28 Hòa Phát | Cây thép 11,7m | 675.000 đồng |
Sắt phi 32 Hòa Phát | Cây thép 11,7m | 855.000 đồng |
Bảng giá thép Việt Mỹ tại quận Bình Thạnh
Loại sản phẩm | Đơn vị tính | Giá thép |
Sắt thép cuộn phi 6 | Kg | 9.500 đồng |
Sắt thép cuộn phi 8 | Kg | 9.500 đồng |
Sắt thép cuộn phi 10 | Cây thép 11,7m | 70.000 đồng |
Sắt thép cuộn phi 12 | Cây thép 11,7m | 100.000 đồng |
Sắt thép cuộn phi 14 | Cây thép 11,7m | 136.000 đồng |
Sắt thép cuộn phi 16 | Cây thép 11,7m | 180.000 đồng |
Sắt thép cuộn phi 18 | Cây thép 11,7m | 227.000 đồng |
Sắt thép cuộn phi 20 | Cây thép 11,7m | 280.000 đồng |
Sắt thép cuộn phi 22 | Cây thép 11,7m | 336.000 đồng |
Sắt thép cuộn phi 25 | Cây thép 11,7m | 440.000 đồng |
Sắt thép cuộn phi 28 | Cây thép 11,7m | 552.000 đồng |
Sắt thép cuộn phi 32 | Cây thép 11,7m | 722.000 đồng |
Bảng giá thép Việt Úc tại quận Bình Thạnh
Loại sản phẩm | Đơn vị tính | Giá thép |
Sắt phi 6 Việt Úc | Kg | 10.000 đồng |
Sắt phi 9 Việt Úc | Kg | 10.000 đồng |
Sắt phi 10 Việt Úc | Cây thép 11,7m | 74.000 đồng |
Sắt phi 12 Việt Úc | Cây thép 11,7m | 103.000 đồng |
Sắt phi 14 Việt Úc | Cây thép 11,7m | 142.000 đồng |
Sắt phi 16 Việt Úc | Cây thép 11,7m | 185.000 đồng |
Sắt phi 18 Việt Úc | Cây thép 11,7m | 235.000 đồng |
Sắt phi 20 Việt Úc | Cây thép 11,7m | 290.000 đồng |
Sắt phi 22 Việt Úc | Cây thép 11,7m | 350.000 đồng |
Sắt phi 25 Việt Úc | Cây thép 11,7m | 455.000 đồng |
Sắt phi 28 Việt Úc | Cây thép 11,7m | 570.000 đồng |
Sắt phi 32 Việt Úc | Cây thép 11,7m | 745.000 đồng |
Bảng giá thép Pomina tại quận Bình Thạnh
Loại thép | Đơn vị tính | Giá Pomina CB300 | Giá Pomina CB400 |
Sắt phi 6 Pomina | Kg | 10.000 | 10.000 đồng |
Sắt phi 8 Pomina | Kg | 10.000 | 10.000 đồng |
Sắt phi 10 Pomina | Cây thép 11,7m | 60.000 | 62.000 đồng |
Sắt phi 12 Pomina | Cây thép 11,7m | 88.000 | 90.000 đồng |
Sắt phi 14 Pomina | Cây thép 11,7m | 135.000 | 140.000 đồng |
Sắt phi 16 Pomina | Cây thép 11,7m | 187.000 | 190.000 đồng |
Sắt phi 18 Pomina | Cây thép 11,7m | 242.000 | 245.000 đồng |
Sắt phi 20 Pomina | Cây thép 11,7m | 270.000 | 272.000 đồng |
Sắt phi 22 Pomina | Cây thép 11,7m | 340.000 | 342.000 đồng |
Sắt phi 25 Pomina | Cây thép 11,7m | 505.000 | 508.000 đồng |
Sắt phi 28 Pomina | Cây thép 11,7m | 625.000 | 627.000 đồng |
Sắt phi 32 Pomina | Cây thép 11,7m | 940.000 | 942.000 đồng |
Bảng giá thép Miền Nam tại quận Bình Thạnh
Loại thép | Đơn vị tính | Giá thành |
Sắt phi 6 | Kg | 10.000 đồng |
Sắt phi 8 | Kg | 10.000 đồng |
Sắt phi 10 | Cây thép 11,7m | 58.000 đồng |
Sắt phi 12 | Cây thép 11,7m | 87.000 đồng |
Sắt phi 14 | Cây thép 11,7m | 130.000 đồng |
Sắt phi 16 | Cây thép 11,7m | 183.000 đồng |
Sắt phi 18 | Cây thép 11,7m | 240.000 đồng |
Sắt phi 20 | Cây thép 11,7m | 267.000 đồng |
Sắt phi 22 | Cây thép 11,7m | 335.000 đồng |
Sắt phi 25 | Cây thép 11,7m | 530.000 đồng |
Sắt phi 28 | Cây thép 11,7m | 604.000 đồng |
Sắt phi 32 | Cây thép 11,7m | 904.000 đồng |
Khi xem báo giá sắt thép quận Bình Thạnh nói riêng và các nơi khác nói chung, khách hàng hãy lưu ý:
- Bảng báo giá sắt thép cung cấp đến khách hàng đã bao gồm thuế VAT và các chi phí vận chuyển.
- Tất cả sắt thép xây dựng được phân phối đều là hàng chính hãng, chưa qua sử dụng, không bị cong vênh hay hoen gỉ gì.
>>> Xem thêm: Giá thép xây dựng hôm nay tại Lộc Hiếu Phát
Địa chỉ mua sắt thép xây dựng quận Bình Thạnh chính hãng, giá tốt
Bạn là người dân, chủ đầu tư đang sinh sống tại Quận Bình Thạnh Thành Phố Hồ Chí Minh, đang có nhu cầu tìm kiếm địa chỉ bán sắt thép xây dựng uy tín, chính hãng với giá cả hợp lý là điều cần thiết.
Thị trường kim loại trong nước hiện nay có rất nhiều nhà máy cung cấp sắt thép xây dựng với nhiều mức giá khác nhau. Do đó bạn cần tìm hiểu trước khi mua để tránh chọn phải hàng giả, hàng kém chất lượng, ảnh hưởng tới kết cấu công trình.
Lộc Hiếu Phát là đơn vị cung cấp các loại sắt thép xây dựng chính hãng đến từ các thương hiệu uy tín, đa dạng chủng loại như: Việt Úc, Pomina, Hòa Phát, Việt Nhật, Việt Mỹ,… với giá thành cạnh tranh nhất thị trường. Khi mua sắt thép xây dựng tại Lộc Hiếu Phát, khách hàng sẽ được:
- Sử dụng những sản phẩm sắt thép chính hãng, có đầy đủ nguồn gốc xuất xứ, đạt tiêu chuẩn với dịch vụ tốt nhất.
- Nhà máy phân phối sắt thép Lộc Hiếu Phát có dây chuyền sản xuất hiện đại, đạt chuẩn chất lượng quốc tế.
- Lộc Hiếu Phát báo giá sắt thép quận Bình Thạnh và các tỉnh thành miền Nam tận xưởng, thậm chí bán thấp hơn các đại lý sắt thép khác.
- Đội ngũ nhân viên Lộc Hiếu Phát luôn tư vấn nhiệt tình, chuyên nghiệp; hỗ trợ vận chuyển miễn phí tận nơi cho các công trình.
Nhìn chung, lượng tiêu thụ sắt thép xây dựng tại Quận Bình Thạnh thành phố Hồ Chí Minh có xu hướng tăng trong những năm gần đây. Vì vậy, báo giá sắt thép quận Bình Thạnh theo hãng luôn nhận được sự quan tâm lớn của chủ đầu tư và người dân địa phương. Nếu còn băn khoăn trong quá trình chọn lựa địa chỉ phân phối sắt thép xây dựng, bạn đừng quên liên hệ ngay với Lộc Hiếu Phát để được tư vấn nhé.
Công Ty TNHH TM – DV Lộc Hiếu Phát
- Địa chỉ: 55 Trần Nhật Duật, P Tân Định, Q1, Tp. HCM
- Website: https://lochieuphat.com/
- Fanpage: https://www.facebook.com/theplochieuphat/
- Hotline: 0938 337 999 – Hotline 1 – Hotline 2
- Email: lochieuphat@gmail.com