157 Ngô Chí Quốc

Bình Chiểu, TP. Thủ Đức

Hotline

0938 337 999 | 0973 044 767

Email

lochieuphat@gmail.com

[Cập Nhật] Báo Giá sắt thép Miền Nam hôm nay

( Sắt thép Lộc Hiếu Phát cập nhật bảng giá sắt thép miền nam đủ loại từ phi 6 đến 32 mới nhất hôm nay 01/04/2025 )

Thép Miền Nam được sự ưa chuộng từ đông đảo người mua hàng đến từ nguồn gốc uy tín, công nghệ Châu Âu. Do đó nhu cầu tìm hiểu các sản phẩm và bảng giá thép Miền Nam được gửi tới  Lộc Hiếu Phát rất lớn. Lộc Hiếu Phát xin phép gửi tới quý khách hàng giá thép Miền Nam hôm nay 01/04/2025 cùng những thông tin kỹ thuật của thương hiệu thép hàng đầu này. 

Cập nhật tình hình giá thép Miền Nam trong nước

Những năm gần đây đi cùng phát triển kinh tế đất nước nhu cầu xây dựng các công trình tăng dần qua các năm, đặc biệt các công trình dân dụng nửa đầu năm 2025.

Giá thép miền nam hôm nay

Giá thép miền nam hôm nay

Trong thời điểm hiện tại, giá thép Miền Nam thuộc phân khúc tầm trung với thị trường chủ yếu ở khu vực miền Trung và Miền Nam. Công ty luôn cố gắng tối ưu hóa quá trình sản xuất, đảm bảo đem tới cho khách hàng những sản phẩm tốt nhất với mức giá cả cạnh tranh nhất. Bởi vậy đây là thương hiệu hợp lý để đơn vị thầu lấy báo giá, đấu thầu công trình.

Bảng báo giá thép Miền Nam hôm nay chi tiết nhất

Giá sắt Miền Nam hôm nay được Lộc Hiếu Phát cập nhật liên tục và  gửi tới quý khách báo giá chuẩn nhất, sát với giá thị trường nhất để khách hàng và quý nhà thầu tính toán chuẩn xác chi phí cần cho nguyên liệu công trình. Để nhận giá ưu đãi và hỗ trợ vận chuyển, liên hệ trực tiếp đến Lộc Hiếu Phát để được tư vấn nhanh chóng.

Gọi nhận giá ưu đãi

Dưới đây Lộc Hiếu Phát xin gửi tới khách hàng bảng báo giá thép Miền Nam mới nhất:

Loại thépBarem (kg/cây)Giá
✅     Sắt phi 610.000/kg
✅     Sắt phi 810.000/kg
✅     Sắt phi 107.2168.200
✅     Sắt phi 1210.39117.300
✅     Sắt phi 1414.16156.900
✅     Sắt phi 1618.47216.000
✅     Sắt phi 1823.38267.600
✅     Sắt phi 2028.85347.400
✅     Sắt phi 2234.91431.200
✅     Sắt phi 2545.09570.000
✅     Sắt phi 28Liên hệ
✅     Sắt phi 32Liên hệ

Chú ý:

  • Báo giá thép Miền Nam hôm nay có thể thay đổi tùy vào từng thời điểm khách mua chốt hợp đồng
  • Giá có thể thay đổi tùy vào số lượng đơn hàng
  • Báo giá kể trên chưa bao gồm phí VAT.
Báo giá thép miền nam hôm nay

Báo giá thép miền nam hôm nay

>>>Xem thêm: Cập nhật bảng giá thép xây dựng Hòa Phát tại đại lý Lộc Hiếu Phát

Báo giá thép cuộn Miền Nam

Đường kính của thép cuộn Miền Nam khoảng từ phi 5.5 đến phi 16, nhóm sản phẩm được ưa chuộng nhất là thép phi 10, phi 14, phi 16,… Tùy theo từng kích thước sản phẩm mà giá thép cuộn Miền Nam sẽ khác nhau.

Loại thépĐơn giá CB300V MIỀN NAMĐơn giá CB400V MIỀN NAM
✅     Sắt phi 610.000/kg10.000/kg
✅     Sắt phi 810.000/kg10.000/kg

Báo giá thép thanh vằn Miền Nam

Dưới đây Lộc Hiếu Phát xin gửi tới quý khách bảng giá thép thanh vằn Miền Nam hôm nay mới nhất:

Loại thépĐơn vị tínhĐơn giá CB300V MIỀN NAM
(VNĐ/Cây)
Đơn giá CB400V MIỀN NAM
(VNĐ/Cây)
✅     Thép Ø 10Cây 11,7 m70.00081.008
✅     Thép Ø 12Cây 11,7 m115.000114.861
✅     Thép Ø 14Cây 11,7 m149.000157.176
✅     Thép Ø 16Cây 11,7 m204.000205.239
✅     Thép Ø 18Cây 11,7 m269.000259.74
✅     Thép Ø 20Cây 11,7 m305.000320.79
✅     Thép Ø 22Cây 11,7 m387.057
✅     Thép Ø 25Cây 11,7 m500.055
✅     Thép Ø 28Cây 11,7 m628.593
✅     Thép Ø 32Cây 11,7 mliên hệ

Báo giá thép hình Miền Nam

Thép hình là một trong những sản phẩm chất lượng cao của thép Miền Nam. Dòng sản phẩm này thường có chiều dài tiêu chuẩn 6m hoặc 12m, với mỗi bó thép nặng từ 200kg đến 400kg. Các loại thép hình phổ biến bao gồm:

  • Thép U: Được thiết kế với khả năng chịu lực và chống rung lớn, thép U thích hợp sử dụng trong các công trình cầu cống và cầu đường.
  • Thép V: Nhờ độ bền cao và khả năng chống han gỉ, thép V thường được ứng dụng trong ngành đóng tàu, vận chuyển máy móc, giúp hạn chế ảnh hưởng tiêu cực từ nước biển và dung môi.
Loại thépĐộ dài (m/cây)Trọng lượng (kg/cây)Giá (VNĐ)
✅     Thép V 150 x 150 x 10 x 1200012274.812.273
✅     Thép V 75 x 75 x 5 x 6000634.812.273
✅     Thép V 63 x 63 x 5 x 6000628.8612.273
✅     Thép V 50 x 50 x 4 x 6000618.3612.273
✅     Thép V 100 x 100 x 8 x 6000673.212.273
✅     Thép V 63 x 63 x 6 x 6000634.3212.273
✅     Thép V 75 x 75 x 7 x 6000647.7612.273
✅     Thép hình H 100 x 100 x 6 x 8 x 1200012202.819.091
✅     Thép hình H 125 x 125 x 6.5 x 9 x 1200012285.619.091
✅     Thép hình H 150 x 150 x 7 x 10 x 120001237819.091
✅     Thép hình H 175 x 175 x 7.5 x 11 x 1200012484.819.091
✅     Thép hình H 250 x 250 x 9 x 14 x 1200012868.819.091
✅     Thép hình H 200 x 200 x 8 x 12 x 1200012598.819.091
✅     Thép hình H 294 x 200 x 8 x 12 x 1200012669.819.091

Tổng quan về sản phẩm sắt thép Miền Nam

Công ty sắt thép miền nam hay công ty thép Vnsteel là một trong những công ty con của tổng công ty thép Việt Nam. Trụ sở chính đặt tại KCN Phú Mỹ I, Tân Thành, Bà Rịa-Vũng Tàu. Tổng công ty thép xây dựng Việt Nam là một trong những thương hiệu đi đầu trong ngành thép Việt Nam sở hữu một dây chuyền khép kín hiện đại nhất Đông Nam Á hiện nay.

Thép Miền Nam được sản xuất vô cùng đa dạng về chủng loại, mẫu mã sản phẩm bao gồm như thép cuộn, thép thanh vằn, thép chữ V,… Mỗi loại sản phẩm đều đáp ứng những yêu cầu từ các công trình riêng trong xây dựng. Chính sự đa dạng này đã giúp thương hiệu dễ đáp ứng khách hàng và có thị phần lớn trên thị trường.

Sắt thép Miền Nam đạt tiêu chuẩn quốc tế

Sản phẩm thép Miền Nam được sản xuất dựa trên dây chuyền hiện đại, tất cả những sản phẩm thép miền nam trước khi được đưa ra thị trường đều được đáp ứng những tiêu chuẩn kỹ thuật cao nhất và được kiểm tra nghiêm ngặt, ngay từ những khâu chuẩn bị nguyên vật liệu đầu vào cho tới chất lượng đầu ra.

Hệ thống tiêu chuẩn kỹ thuật thép miền nam đang tuân thủ bao gồm:

  • Tiêu chuẩn Hoa Kỳ ASTM: Gr60 (420); Gr460b
  • Tiêu chuẩn Nhật Bản JIS: SD 295 A; SD 390; SD 490
  • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1651-1:2008: CB240-T; CB300T
  • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1651-2:2008: CB300-V; CB400-V; CB500-V

Thông số kỹ thuật Thép Miền Nam

Đối với thép cuộn miền nam, khối lượng tiêu chuẩn của một cuộn thép sẽ tương đương khoảng 200kg tùy theo kích thước cũng như đường kính của sợi thép. 

Đối với thép hình Miền Nam, khối lượng tiêu chuẩn của mỗi một thanh thép U hoặc thép V sẽ có trọng lượng dao động tùy theo kích thước cánh thép.

Đối với thép thanh vằn miền nam, quý khách có thể tham khảo barem khối lượng tiêu chuẩn trong bảng dưới đây với các mức đường kính khác nhau:

Chủng loạiĐơn vị tínhKhối lượng thương mại (kg/cây)Khối lượng nhà máy (kg/cây)
✅     Thép phi 10cây 11.7m7.216.17
✅     Thép phi 12cây 11.7m10.399.77
✅     Thép phi 14cây 11.7m14.1313.45
✅     Thép phi 16cây 11.7m18.4717.34
✅     Thép phi 18cây 11.7m23.4022.23
✅     Thép phi 20cây 11.7m28.9027.45
✅     Thép phi 22cây 11.7m34.9133.12
✅     Thép phi 25cây 11.7m45.0543.30
✅     Thép phi 28cây 11.7m56.53
✅     Thép phi 32cây 11.7m73.83

>>> Có thể bạn quan tâm: Bảng giá thép Việt Mỹ cập nhật tháng 04

Cách nhận biết thép Miền Nam

Để nhận biết thép miền nam chính hãng bạn có thể dựa vào những đặc điểm sau:

  • Ký hiệu trên thân thép: Sản phẩm chuẩn có ký hiệu chữ V in nổi sắc nét hoặc cả chữ Vnsteel ở bề mặt sản phẩm. Mỗi loại thép còn đề cập rõ về kích thước, đường kính để chúng ta nhận biết dễ dàng hơn.
  • Nhãn mác thép Miền Nam: Sản phẩm được đóng gói ở dạng bó hoặc cuộn tùy loại. Mỗi đơn vị sản phẩm đều có thông tin đầy đủ về tên thép, đường kính, mác thép, công ty sản xuất ở nhãn mác đi kèm.

Màu sơn: Thép Miền Nam hiện dùng các màu Đỏ, Hồng, Cam, Gạch, Xanh Ngọc Đậm, Xám, Xanh Lá Mạ, Kem Đậm để phân biệt các mác thép. Phần này có màu sắc nét, không bị nhợt hay bay/bạc màu trước ảnh hưởng của điều kiện bên ngoài.

Cách nhận biết thép miền nam

Cách nhận biết thép miền nam

Lộc Hiếu Phát là đơn vị chuyên cung cấp thép Miền Nam chính hãng, báo giá thép miền nam hôm nay cực kỳ cạnh tranh. Chúng tôi cam kết mang lại trải nghiệm hài lòng cho đối tác/khách hàng.

Công Ty TNHH TM – DV Lộc Hiếu Phát

0938 337 999