Logo Lộc Hiếu Phát

157 Ngô Chí Quốc

Bình Chiểu, TP. Thủ Đức

Hotline

0938 337 999 | 0973 044 767

Email

lochieuphat@gmail.com

Bảng giá thép xây dựng Hòa Phát hôm nay 07/11/2025

Giá thép xây dựng Hòa Phát hôm nay 07/11/2025 được Lộc Hiếu Phát được cập nhật nhanh chóng, liên tục và chính xác, giúp khách hàng dễ dàng tiếp cận dữ liệu cần thiết phục vụ cho quá trình xây dựng và dự toán chi phí công trình.

Bảng báo giá thép xây dựng Hòa Phát hôm nay

Giá thép xây dựng Hòa Phát hôm nay 07/11/2025 không có biến động nhiều, trong khi đó giá thép trong nước tiếp tục duy trì đi ngang. Dưới đây là bảng giá sắt thép Hòa Phát mới nhất:

Bảng báo giá sắt thép Hòa Phát mới nhất 07/11/2025

Loại thépĐơn vị tínhCB300
CB400
✅     Thép cuộn Ø 6Kg12.70012.700
✅     Thép cuộn Ø 8Kg12.70012.700
✅     Thép cây Ø 10Cây 11,7 m71.00073.000
✅     Thép cây Ø 12Cây 11,7 m116.000118.000
✅     Thép cây Ø 14Cây 11,7 m168.000170.000
✅     Thép cây Ø 16Cây 11,7 m222.000225.000
✅   Thép cây Ø 18Cây 11,7 m304.000308.000
✅     Thép cây Ø 20Cây 11,7 m383.000386.000
✅     Thép cây Ø 22Cây 11,7 m468.000468.000
✅     Thép cây Ø 25Cây 11,7 m645.000645.000
✅     Thép cây Ø 28Cây 11,7 m749.000Liên hệ
✅     Thép cây Ø 32Cây 11,7 m1.032.000Liên hệ

Cập nhật giá thép xây dựng Hòa Phát hôm nay

Cập nhật giá thép xây dựng Hòa Phát hôm nay

♦ Lưu ý: Bảng giá thép xây dựng Hòa Phát hôm nay chỉ mang tính chất tham khảo vì giá thép có thể biến động trong ngày. Do đó, để có thông tin giá thép cụ thể và chính xác nhất phù hợp với dự án của quý khách, vui lòng liên hệ ngay với chúng tôi qua hotline!

Báo giá sắt thép xây dựng Hòa Phát hôm nay chi tiết

Bảng báo giá thép xây dựng Hòa Phát hôm nay chi tiết sẽ giúp quý bạn nắm được giá sắt thép Hòa Phát hôm nay bao nhiêu theo từng loại sắt thép cụ thể.

Báo giá sắt Hòa Phát CB400V 

Bảng báo giá sắt Hòa Phát CB400V chi tiết theo dạng cây được sản xuất với quy cách chiều dài 11.7m (từ Ø 6- Ø 32) hoặc theo kg. Mời bạn cùng tham khảo giá thép xây dựng Hòa Phát hôm nay dòng này bằng các thông tin bảng sau đây:

Loại thépĐơn vị tínhGiá thép cây (VND)Giá theo kg (VND)
Thép Ø 6Kg11.10011.100
Thép Ø 8Kg11.10011.100
Thép Ø 10Cây 11,7 m77.99511.320
Thép Ø 12Cây 11,7 m110.32311.155
Thép Ø 14Cây 11,7 m152.20811.200
Thép Ø 16Cây 11,7 m199.36011.200
Thép Ø 18Cây 11,7 m251.77611.200
Thép Ø 20Cây 11,7 m307.66411.200
Thép Ø 22Cây 11,7 m374.36411.200
Thép Ø 25Cây 11,7 m489.32811.200
Thép Ø 28Cây 11,7 m615.55211.200
Thép Ø 32Cây 11,7 m803.48811.200
Báo giá sắt Hòa Phát CB400V 

Báo giá sắt Hòa Phát CB400V

Báo giá thép Hòa Phát CB300V

Loại thépĐơn vị tínhGiá theo cây (VND)Giá thép kg (VND)
Thép Ø 6Kg11.10011.100
Thép Ø 8Kg11.10011.100
Thép Ø 10Cây 11,7 m70.48411.320
Thép Ø 12Cây 11,7 m110.32311.155
Thép Ø 14Cây 11,7 m152.20811.200
Thép Ø 16Cây 11,7 m192.75211.200
Thép Ø 18Cây 11,7 m251.77611.200
Thép Ø 20Cây 11,7 m311.02411.200

Báo giá thép hộp mạ kẽm Hòa Phát

Bảng giá thép hộp mạ kẽm Hòa Phát được cập nhật mới nhất ngày hôm nay. Các loại thép hộp kẽm 12×12 đến 60×120 với độ dày từ 0.8mm đến 3.0mm.

Hiện nay, ống thép mạ kẽm Hòa Phát đang sản xuất các loại thép hộp có quy cách từ vuông 12×12 đến 150x150mm. Tuy nhiên, đối với hộp kẽm Hòa Phát chỉ sản xuất loại quy cách 60x120mm.

Tên sản phẩmĐộ dài(m)TRỌNG LƯỢNG
(kg/cây)
GIÁ BÁN
(Kg)
GIÁ BÁN
(VNĐ/cây)
Hộp mạ kẽm 13 x 26 x 1.063,4516.50056.925
Hộp mạ kẽm 13 x 26 x 1.163,7716.50062.205
Hộp mạ kẽm 13 x 26 x 1.264,0816.50067.320
Hộp mạ kẽm 13 x 26 x 1.464,7016.50077.550
Hộp mạ kẽm 14 x 14 x 1.062,4116.50039.765
Hộp mạ kẽm 14 x 14 x 1.162,6316.50043.395
Hộp mạ kẽm 14 x 14 x 1.262,8416.50046.860
Hộp mạ kẽm 14 x 14 x 1.463,2516.50053.625
Hộp mạ kẽm 16 x 16 x 1.062,7916.50046.035
Hộp mạ kẽm 16 x 16 x 1.163,0416.50050.160
Hộp mạ kẽm 16 x 16 x 1.263,2916.50054.285
Hộp mạ kẽm 16 x 16 x 1.463,7816.50062.370
Hộp mạ kẽm 20 x 20 x 1.063,5416.50058.410
Hộp mạ kẽm 20 x 20 x 1.163,8716.50063.855
Hộp mạ kẽm 20 x 20 x 1.264,2016.50069.300
Hộp mạ kẽm 20 x 20 x 1.464,8316.50079.695
Hộp mạ kẽm 20 x 20 x 1.565,1416.50084.810
Hộp mạ kẽm 20 x 20 x 1.866,0516.50099.825
Hộp mạ kẽm 20 x 40 x 1.065,4316.50089.595
Hộp mạ kẽm 20 x 40 x 1.165,9416.50098.010
Hộp mạ kẽm 20 x 40 x 1.266,4616.500106.590
Hộp mạ kẽm 20 x 40 x 1.467,4716.500123.255
Hộp mạ kẽm 20 x 40 x 1.567,9716.500131.505
Hộp mạ kẽm 20 x 40 x 1.869,4416.500155.760
Hộp mạ kẽm 20 x 40 x 2.0610,4016.500171.600
Hộp mạ kẽm 20 x 40 x 2.3611,8016.500194.700
Hộp mạ kẽm 20 x 40 x 2.5612,7216.500209.880
Hộp mạ kẽm 25 x 25 x 1.064,4816.50073.920
Hộp mạ kẽm 25 x 25 x 1.164,9116.50081.015
Hộp mạ kẽm 25 x 25 x 1.265,3316.50087.945
Hộp mạ kẽm 25 x 25 x 1.466,1516.500101.475
Hộp mạ kẽm 25 x 25 x1.566,5616.500108.240
Hộp mạ kẽm 25 x 25 x 1.867,7516.500127.875
Hộp mạ kẽm 25 x 25 x 2.068,5216.500140.580
Hộp mạ kẽm 25 x 50 x 1.066,8416.500112.860
Hộp mạ kẽm 25 x 50 x 1.167,5016.500123.750
Hộp mạ kẽm 25 x 50 x 1.268,1516.500134.475
Hộp mạ kẽm 25 x 50 x 1.469,4516.500155.925
Hộp mạ kẽm 25 x 50 x 1.5610,0916.500166.485
Hộp mạ kẽm 25 x 50 x 1.8611,9816.500197.670
Hộp mạ kẽm 25 x 50 x 2.0613,2316.500218.295
Hộp mạ kẽm 25 x 50 x 2.3615,0616.500248.490
Hộp mạ kẽm 25 x 50 x 2.5616,2516.500268.125
Hộp mạ kẽm 30 x 30 x 1.065,4316.50089.595
Hộp mạ kẽm 30 x 30 x 1.165,9416.50098.010
Hộp mạ kẽm 30 x 30 x 1.266,4616.500106.590
Hộp mạ kẽm 30 x 30 x 1.467,4716.500123.255
Hộp mạ kẽm 30 x 30 x 1.567,9716.500131.505
Hộp mạ kẽm 30 x 30 x 1.869,4416.500155.760
Hộp mạ kẽm 30 x 30 x 2.0610,4016.500171.600
Hộp mạ kẽm 30 x 30 x 2.3611,8016.500194.700
Hộp mạ kẽm 30 x 30 x 2.5612,7216.500209.880
Hộp mạ kẽm 30 x 60 x 1.068,2516.500136.125
Hộp mạ kẽm 30 x 60 x 1.169,0516.500149.325
Hộp mạ kẽm 30 x 60 x 1.269,8516.500162.525
Hộp mạ kẽm 30 x 60 x 1.4611,4316.500188.595
Hộp mạ kẽm 30 x 60 x 1.5612,2116.500201.465
Hộp mạ kẽm 30 x 60 x 1.8614,5316.500239.745
Hộp mạ kẽm 30 x 60 x 2.0616,0516.500264.825
Hộp mạ kẽm 30 x 60 x 2.3618,3016.500301.950
Hộp mạ kẽm 30 x 60 x 2.5619,7816.500326.370
Hộp mạ kẽm 30 x 60 x 2.8621,7916.500359.535
Hộp mạ kẽm 30 x 60 x 3.0623,416.500386.100
Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 0.865,8816.50097.020
Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 1.067,3116.500120.615
Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 1.168,0216.500132.330
Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 1.268,7216.500143.880
Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 1.4610,1116.500166.815
Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 1.5610,8016.500178.200
Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 1.8612,8316.500211.695
Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 2.0614,1716.500233.805
Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 2.3616,1416.500266.310
Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 2.5617,4316.500287.595
Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 2.8619,3316.500318.945
Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 3.0620,5716.500339.405
Hộp mạ kẽm 40 x 80 x 1.1612,1616.500200.640
Hộp mạ kẽm 40 x 80 x 1.2613,2416.500218.460
Hộp mạ kẽm 40 x 80 x 1.4615,3816.500253.770
Hộp mạ kẽm 40 x 80 x 1.5616,4516.500271.425
Hộp mạ kẽm 40 x 80 x 1.8619,6116.500323.565
Hộp mạ kẽm 40 x 80 x 2.0621,7016.500358.050
Hộp mạ kẽm 40 x 80 x 2.3624,8016.500409.200
Hộp mạ kẽm 40 x 80 x 2.5626,8516.500443.025
Hộp mạ kẽm 40 x 80 x 2.8629,8816.500493.020
Hộp mạ kẽm 40 x 80 x 3.0631,8816.500526.020
Hộp mạ kẽm 40 x 80 x 3.2633,8616.500558.690
Hộp mạ kẽm 40 x 100 x 1.4616,0216.500264.330
Hộp mạ kẽm 40 x 100 x 1.5619,2716.500317.955
Hộp mạ kẽm 40 x 100 x 1.8623,0116.500379.665
Hộp mạ kẽm 40 x 100 x 2.0625,4716.500420.255
Hộp mạ kẽm 40 x 100 x 2.3629,1416.500480.810
Hộp mạ kẽm 40 x 100 x 2.5631,5616.500520.740
Hộp mạ kẽm 40 x 100 x 2.8635,1516.500579.975
Hộp mạ kẽm 40 x 100 x 3.0637,3516.500616.275
Hộp mạ kẽm 40 x 100 x 3.2638,3916.500633.435
Hộp mạ kẽm 50 x 50 x 1.1610,0916.500166.485
Hộp mạ kẽm 50 x 50 x 1.2610,9816.500181.170
Hộp mạ kẽm 50 x 50 x 1.4612,7416.500210.210
Hộp mạ kẽm 50 x 50 x 1.5613,6216.500224.730
Hộp mạ kẽm 50 x 50 x 1.8616,2216.500267.630
Hộp mạ kẽm 50 x 50 x 2.0617,9416.500296.010
Hộp mạ kẽm 50 x 50 x 2.3620,4716.500337.755
Hộp mạ kẽm 50 x 50 x 2.5622,1416.500365.310
Hộp mạ kẽm 50 x 50 x 2.8624,6016.500405.900
Hộp mạ kẽm 50 x 50 x 3.0626,2316.500432.795
Hộp mạ kẽm 50 x 50 x 3.2627,8316.500459.195
Hộp mạ kẽm 50 x 100 x 1.4619,3316.500318.945
Hộp mạ kẽm 50 x 100 x 1.5620,6816.500341.220
Hộp mạ kẽm 50 x 100 x 1.8624,6916.500407.385
Hộp mạ kẽm 50 x 100 x 2.0627,3616.500451.440
Hộp mạ kẽm 50 x 100 x 2.3631,2916.500516.285
Hộp mạ kẽm 50 x 100 x 2.5633,8916.500559.185
Hộp mạ kẽm 50 x 100 x 2.8637,7716.500623.205
Hộp mạ kẽm 50 x 100 x 3.0640,3316.500665.445
Hộp mạ kẽm 50 x 100 x 3.2642,8716.500707.355
Hộp mạ kẽm 60 x 60 x 1.1612,1616.500200.640
Hộp mạ kẽm 60 x 60 x 1.2613,2416.500218.460
Hộp mạ kẽm 60 x 60 x 1.4615,3816.500253.770
Hộp mạ kẽm 60 x 60 x 1.5616,4516.500271.425
Hộp mạ kẽm 60 x 60 x 1.8619,6116.500323.565
Hộp mạ kẽm 60 x 60 x 2.0621,7016.500358.050
Hộp mạ kẽm 60 x 60 x 2.3624,8016.500409.200
Hộp mạ kẽm 60 x 60 x 2.5626,8516.500443.025
Hộp mạ kẽm 60 x 60 x 2.8629,8816.500493.020
Hộp mạ kẽm 60 x 60 x 3.0631,8816.500526.020
Hộp mạ kẽm 60 x 60 x 3.2633,8616.500558.690
Hộp mạ kẽm 75 x 75 x 1.5620,6816.500341.220
Hộp mạ kẽm 75 x 75 x 1.8624,6916.500407.385
Hộp mạ kẽm 75 x 75 x 2.0627,3416.500451.110
Hộp mạ kẽm 75 x 75 x 2.3631,2916.500516.285
Hộp mạ kẽm 75 x 75 x 2.5633,8916.500559.185
Hộp mạ kẽm 75 x 75 x 2.8637,7716.500623.205
Hộp mạ kẽm 75 x 75 x 3.0640,3316.500665.445
Hộp mạ kẽm 75 x 75 x 3.2642,8716.500707.355
Thép Hòa Phát 90 x 90 x 1.5624,9316.500411.345
Hộp mạ kẽm 90 x 90 x 1.8629,7916.500491.535
Hộp mạ kẽm 90 x 90 x 2.0633,0116.500544.665
Hộp mạ kẽm 90 x 90 x 2.3637,8016.500623.700
Hộp mạ kẽm 90 x 90 x 2.5640,9816.500676.170
Hộp mạ kẽm 90 x 90 x 2.8645,7016.500754.050
Hộp mạ kẽm 90 x 90 x 3.0648,8316.500805.695
Hộp mạ kẽm 90 x 90 x 3.2651,9416.500857.010
Hộp mạ kẽm 90 x 90 x 3.5656,5816.500933.570
Hộp mạ kẽm 90 x 90 x 3.8661,1716.5001.009.305
Hộp mạ kẽm 90 x 90 x 4.0664,2116.5001.059.465
Hộp mạ kẽm 60 x 120 x 1.8629,7916.500491.535
Hộp mạ kẽm 60 x 120 x 2.0633,0116.500544.665
Hộp mạ kẽm 60 x 120 x 2.3637,8016.500623.700
Thép hộp mạ kẽm 60 x 120 x 2.5640,9816.500676.170
Hộp mạ kẽm 60 x 120 x 2.8645,7016.500754.050
Hộp mạ kẽm 60 x 120 x 3.0648,8316.500805.695
Hộp mạ kẽm 60 x 120 x 3.2651,9416.500857.010
Hộp mạ kẽm 60 x 120 x 3.5656,5816.500933.570
Hộp mạ kẽm 60 x 120 x 3.8661,1716.5001.009.305
Hộp mạ kẽm 60 x 120 x 4.0664,2116.5001.059.465

Báo giá ống thép mạ kẽm Hòa Phát 

Dưới đây là bảng báo giá ống thép mạ kẽm Hòa Phát theo từng loại để quý khách dễ dàng theo dõi:

Sản phẩmĐộ dày (mm)Trọng lượng (Kg)Đơn giá (VNĐ/Kg)Thành tiền (VNĐ/Cây)

Ống thép D12.7
11,7316.500
28.545
1.11,8916.500
31.185
1.22,0416.500
33.660


Ống thép D15.9
12,216.500
36.300
1.12,4116.500
39.765
1.22,6116.500
43.065
1.4316.500
49.500
1.53,216.500
52.800
1.83,7616.500
62.040



Ống thép D21.2
12,9916.500
49.335
1.13,2716.500
53.955
1.23,5516.500
58.575
1.44,116.500
67.650
1.54,3716.500
72.105
1.85,1716.500
85.305
25,6816.500
93.720
2.36,4316.500
106.095
2.56,9216.500
114.180



Ống thép D26.65
13,816.500
62.700
1.14,1616.500
68.640
1.24,5216.500
74.580
1.45,2316.500
86.295
1.55,5816.500
92.070
1.86,6216.500
109.230
27,2916.500
120.285
2.38,2916.500
136.785
2.58,9316.500
147.345



Ống thép D33.5
14,8116.500
79.365
1.15,2716.500
86.955
1.25,7416.500
94.710
1.46,6516.500
109.725
1.57,116.500
117.150
1.88,4416.500
139.260
29,3216.500
153.780
2.310,6216.500
175.230
2.511,4716.500
189.255
2.812,7216.500
209.880
313,5416.500
223.410
3.214,3516.500
236.775



Ống thép D38.1
15,4916.500
90.585
1.16,216.500
102.300
1.26,5516.500
108.075
1.47,616.500
125.400
1.58,1216.500
133.980
1.89,6716.500
159.555
210,6816.500
176.220
2.312,1816.500
200.970
2.513,1716.500
217.305
2.814,6316.500
241.395
315,5816.500
257.070
3.216,5316.500
272.745



Ống thép D42.2
1.16,6916.500
110.385
1.27,2816.500
120.120
1.48,4516.500
139.425
1.509,0316.500
148.995
1.810,7616.500
177.540
211,916.500
196.350
2.313,5816.500
224.070
2.514,6916.500
242.385
2.816,3216.500
269.280
317,416.500
287.100
3.218,4716.500
304.755



Ống thép D48.1
1.28,3316.500
137.445
1.49,6716.500
159.555
1.510,3416.500
170.610
1.812,3316.500
203.445
213,6416.500
225.060
2.315,5916.500
257.235
2.516,8716.500
278.355
2.818,7716.500
309.705
320,0216.500
330.330
3.221,2616.500
350.790



Ống thép D59.9
1.412,1216.500
199.980
1.512,9616.500
213.840
1.815,4716.500
255.255
217,1316.500
282.645
2.319,6016.500
323.400
2.521,2316.500
350.295
2.823,6616.500
390.390
325,2616.500
416.790
3.226,8516.500
443.025



Ống thép D75.6
1.516,4516.500
271.425
1.849,6616.500
819.390
221,7816.500
359.370
2.324,9516.500
411.675
2.527,0416.500
446.160
2.830,1616.500
497.640
332,2316.500
531.795
3.234,2816.500
565.620



Ống thép D88.3
1.519,2716.500
317.955
1.823,0416.500
380.160
225,5416.500
421.410
2.329,2716.500
482.955
2.531,7416.500
523.710
2.835,4216.500
584.430
337,8716.500
624.855
3.240,316.500
664.950



Ống thép D108.0
1.828,2916.500
466.785
231,3716.500
517.605
2.335,9716.500
593.505
2.539,0316.500
643.995
2.845,8616.500
756.690
346,6116.500
769.065
3.249,6216.500
818.730



Ống thép D113.5
1.829,7516.500
490.875
23316.500
544.500
2.337,8416.500
624.360
2.541,0616.500
677.490
2.845,8616.500
756.690
349,0516.500
809.325
3.252,2316.500
861.795
464,8116.500
1.069.365



Ống thép D126.8
1.833,2916.500
549.285
236,9316.500
609.345
2.342,3716.500
699.105
2.545,9816.500
758.670
2.854,3716.500
897.105
354,9616.500
906.840
3.258,5216.500
965.580
Thép ống Hòa Phát được sử dụng khá phổ biến

Thép ống Hòa Phát được sử dụng khá phổ biến

Báo giá thép cây Hòa Phát

Dưới đây là bảng báo giá sắt xây dựng Hòa Phát đối với loại thép cây tại Lộc Hiếu Phát để quý khách hàng dễ dàng theo dõi:

MÁC THÉPĐVTGIÁ
✅     Thép thanh vằn CB300V/ Gr40 ( D10 )Kg12.700
✅     Thép thanh vằn CB300V/ Gr40 ( D12 – D20 )Kg12.700
✅     Thép thanh vằn CB400V/ SD390 ( D10 )Kg12.700
✅     Thép thanh vằn CB400V/ SD390 ( D12 – D32 )Kg12.700
✅     Thép thanh vằn CB500V/ SD490 ( D10 )Kg12.700
✅     Thép thanh vằn CB500V/ SD490 ( D12 – D32 )Kg12.700
Thép cây Hòa Phát là loại thép xây dựng nổi bật trên thị trường

Thép cây Hòa Phát là loại thép xây dựng nổi bật trên thị trường

Báo giá thép hình Hòa Phát

Thép hình Hòa Phát là loại thép được sử dụng khá nhiều trong ngành công nghiệp, cơ khí, xây dựng. Thép hình được phân thành nhiều loại, được ứng dụng, giá thành cũng khác nhau. Và để thuận tiện cho quý khách, dưới đây Lộc Hiếu Phát xin cập nhật liên tục bảng giá thép hình theo từng loại như sau:

Báo giá thép v Hòa Phát

  Tên & Quy cách  Độ dài (m)  Trọng lượng (Kg)  Giá có VAT (VNĐ/Kg)Tổng giá có VAT (VNĐ/Cây)
✅     Thép hình V 25 x 3.0li (5-6kg)6620.200121.200
✅     Thép hình V 30 x 3.0li (5-8,5kg)68,520.000170.000
✅     Thép hình V 40 x 2.0li (7-7,5kg)67,519.900149.250
✅     Thép hình V 40 x 3.0li (8-10,5kg)610,519.900208.950
✅     Thép hình V 40 x 4.0li (11-14,5kg)614,519.900288.550
✅     Thép hình V 50 x 3.0li (12-15,5kg)615,519.900308.450
✅     Thép hình V 50 x 4.0li (16-18,5kg)618,519.900368.150
✅     Thép hình V 50 x 5.0li (19-24,5kg)624,519.900487.550
✅     Thép hình V 63 x 3.0li (19-23,5kg)623,519.900467.650
✅     Thép hình V 63 x 4.0li (24-25,5kg)625,519.900507.450
✅     Thép hình V 63 x 5.0li (26-29,5kg)629,519.900587.050
✅     Thép hình V 63 x 6.0li (30-34,5kg)634,519.900686.550
✅     Thép hình V 70 x 5.0li (28-34,5kg)634,519.900686.550
✅     Thép hình V 70 x 6.0li (35-39,5kg)639,519.900786.050
✅     Thép hình V 70 x 7.0li (40-43,5kg)643,519.900865.650
✅     Thép hình V 75 x 5.0li (28-34,5kg)634,519.900686.550
✅     Thép hình V 75 x 6.0li (35-39,5kg)639,519.900786.050
✅     Thép hình V 75 x 7.0li (40-48kg)64819.900955.200
✅     Thép hình V 75 x 8.0li (50-53,5kg)653,519.9001.064.650
✅     Thép hình V 75 x 9.0li (54-54.5kg)654,519.9001.084.550
✅     Thép hình V 100 x 7.0li (62-63kg)66319.9001.253.700
✅     Thép hình V 100 x 8.0li (66-68kg)66819.9001.353.200
✅     Thép hình V 100 x 9.0li (79-90kg)69019.9001.791.000
✅     Thép hình V 100 x 10li (83-86kg)68619.9001.711.400
✅     Thép hình V 120 x 8.0li (176,4kg)6176,419.9003.510.360
✅     Thép hình V 120 x 10li (218,4kg)6218,419.9004.346.160
✅     Thép hình V 120 x 12li (259,9kg)6259,919.9005.172.010
✅     Thép hình V 125 x 8.0li (93kg)69319.9001.850.700
✅     Thép hình V 125 x 9.0li (104,5kg)6104,519.9002.079.550
✅     Thép hình V 125 x 10li (114,8kg)6114,819.9002.284.520
✅     Thép hình V 125 x 12li (136,2kg)6136,219.9002.710.380

Báo giá thép U Hòa Phát

Tên & Quy cách  Độ dài (m)Trọng lượng (Kg)   Giá có VAT (VNĐ/Kg)  Tổng giá có VAT (VNĐ/Cây)
✅     Thép hình U 80 x 38 x 463120.500635.500
✅     Thép hình U 80 x 39 x 463620.500738.000
✅     Thép hình U 80 x 40 x 464220.500861.000
✅     Thép hình U 100 x 45 x 363220.500656.000
✅     Thép hình U 100 x 47 x 4,5 x 5,564220.500861.000
✅     Thép hình U 100 x 50 x 564720.500963.500
✅     Thép hình U 100 x 50 x 565520.5001.127.500
✅     Thép hình U 120 x 48 x 3.564220.500861.000
✅     Thép hình U 120 x 50 x 4,765420.5001.107.000
✅     Thép hình U 125 x 65 x 6 x 8680,420.5001.648.200
✅     Thép hình U 140 x 60 x 666720.5001.373.500
✅     Thép hình U 150 x 75 x 6.512223,220.5004.575.600
✅     Thép hình U 160 x 62 x 6 x 7,368020.5001.640.000
✅     Thép hình U 180 x 68 x 7 12256,820.5005.264.400
✅     Thép hình U 200 x 69 x 5.41220422.5004.590.000
✅     Thép hình U 200 x 76 x 5.2 12220,822.5004.968.000
✅     Thép hình U 200 x 80 x 7.5 x 1112295,222.5006.642.000
✅     Thép hình U 250 x 76 x 6.012273,622.5006.156.000
✅     Thép hình U 250 x 80 x 912376,822.5008.478.000
✅     Thép hình U 250 x 90 x 9 12415,229.70012.331.440
✅     Thép hình U 280 x 84 x 9.512408,430.00012.252.000
✅     Thép hình U 300 x 90 x 912457,230.00013.716.000

Báo giá thép I Hòa Phát

Tên & Quy cáchĐộ dài (m)Trọng lượng (Kg)Giá có VAT (VNĐ/Kg)Tổng giá có VAT (VNĐ/Cây)
✅     Thép hình I 100 x 52 x 4 x 5.563620.500881.500
✅     Thép hình I 120 x 60 x 4.5 x 6.565220.5001.066.000
✅     Thép hình I 150 x 72 x 4.5 x 6.567522.0001.650.000
✅     Thép hình I 150 x 75 x 5 x 768422.9001.923.600
✅     Thép hình I 198 x 99 x 4 x 76109,222.9002.500.680
✅     Thép hình I 200 x 100 x 5.5 x 812255,622.9005.853.240
✅     Thép hình I 248 x 124 x 5 x 812308,422.9007.062.360
✅     Thép hình I 250 x 125 x 6 x 912177,622.9004.067.040
✅     Thép hình I 298 x 149 x 5.5 x 81238422.9008.793.600
✅     Thép hình I 300 x 150 x 6.5 x 91244022.90010.085.160
✅     Thép hình I 350 x 175 x 7 x 111259522.90013.630.080
✅     Thép hình I 396 x 199 x 7 x 111267922.90015.553.680
✅     Thép hình I 400 x 200 x 8 x 131279222.90018.136.800
✅     Thép hình I 446 x 199 x 8 x 121279422.90018.191.760
✅     Thép hình I 450 x 200 x 9 x 141291222.90020.884.800
✅     Thép hình I 496 x 199 x 9 x 141295422.90021.846.600
✅     Thép hình I 500 x 200 x 10 x 16121.07522.90024.622.080
✅     Thép hình I 596 x 199 x 10 x 15121.13522.90025.996.080
✅     Thép hình I600 x 200 x 11 x 17121.27223.50029.892.000
✅     Thép hình I700 x 300 x 13 x 24122.22024.50054.390.000
✅     Thép hình I800 x 300 x 14 x 26122.52025.50064.260.000

*Lưu ý

  • Giá thép xây dựng Hòa Phát hôm nay nêu trên chỉ mang tính chất tham khảo.
  • Giá có thể thay đổitheo từng thời điểm cũng như số lượng đơn hàng.
  • Đối tác/khách hàng đừng quên liên hệ với Lộc Hiếu Phát để có được thông tin báo giá chính xác và mới nhất.
Bảng báo giá thép hình Hòa Phát

Bảng báo giá thép hình Hòa Phát

Đánh giá tình hình giá thép xây dựng Hòa Phát hôm nay 

Giá sắt xây dựng Hòa Phát hôm nay được đánh giá là ổn định nhất trong những hãng thép xây dựng như Việt Úc, Miền Nam, Pomina…. Nhìn chung báo giá sắt Hòa Phát nằm ở mức thấp.

Tuy nhiên chất lượng thép Hòa Phát đã được khẳng định từ rất lâu khi bởi đây là hãng thép chiếm thị phần số 1 Việt Nam, rất được thị trường xây dựng ưa chuộng tiêu dùng, và liên tục lấn sân thị trường sắt thép quốc tế.

Giá sắt thép Hòa Phát trong nước tại thời điểm này nằm ở mức trung bình khá, khi mà đơn giá có cao hơn một chút so với thương hiệu thép Việt Mỹ, Đông Nam Á, Tung Ho. Đồng thời báo giá sắt Hòa Phát ngang tầm giá của các hãng như Việt Đức, Việt Ý, Tisco Thái Nguyên, rẻ hơn so với những hãng lớn như Pomina, Miền Nam, Việt Nhật. 

Lý do nên chọn sắt thép xây dựng Hòa Phát

Được đánh giá là thương hiệu hàng đầu với lượng tiêu thụ lớn nhất trên thị trường, sắt xây dựng Hòa Phát được nhiều chủ thầu và gia chủ ưa chuộng sử dụng bởi những ưu điểm vượt trội như sau:

Sắt xây dựng Hòa Phát đạt tiêu chuẩn quốc tế

Thương hiệu Hòa Phát sản xuất sắt thép chất lượng, sử dụng dây chuyền công nghệ khép kín đồng bộ, các máy móc và những trang thiết bị hiện đại cũng như quy trình sản xuất tiên tiến hàng đầu trên thế giới – dây chuyền cán thép Danieli của Italia. Nhờ đó mà có thể làm tăng cơ tính cũng như khả năng chịu hàn, giúp tối ưu hóa độ bền uốn và giảm thiểu mức độ hoen gỉ.

Thép Hòa Phát được chế tạo bằng công nghệ tiên tiến hiện đại và đã trải qua quá trình kiểm định nghiêm ngặt từ nhiều tổ chức uy tín. Những tiêu chuẩn cùng chứng nhận này chính là nền tảng tạo nên sự tin tưởng ngày càng lớn đối với thương hiệu.

  • Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1651-2:2008.
  • Tiêu chuẩn TCVN 1651 – 2018.
  • Tiêu chuẩn TCVN 1651 – 1985.
  • Tiêu chuẩn JSC G3112 – 2004.
  • Tiêu chuẩn JSC G3112 (1987).
  • Tiêu chuẩn TCCS 01:20210/TISCO.
  • Tiêu chuẩn BS 4449 – 1997.
  • Tiêu chuẩn A615/A615M-04B.
Thép Hòa Phát đảm bảo chất lượng cao

Thép Hòa Phát đảm bảo chất lượng cao

Sắt xây dựng Hòa Phát đa dạng sản phẩm

Để phục vụ tốt hơn nhu cầu ngày càng gia tăng của khách hàng, thép Hòa Phát đã phát triển và giới thiệu nhiều loại sản phẩm thép phong phú trên thị trường, bao gồm: phôi thép, thép cuộn, thép cuộn cán nóng, thép thanh, và các loại thép đặc biệt khác.

Trong số đó, các sản phẩm chủ lực được tập trung vào hai nhóm chính là thép cuộn và thép thanh vằn với đa dạng mẫu mã và kích thước.

Thép Cuộn Hòa Phát

  • Thép Cuộn Hòa Phát có hai dòng chính là D6 và D8.
  • Loại kể trên có giá cạnh tranh trên thị trường.
  • Sản phẩm nổi bật với khả năng chịu lực kéo vượt trội.
  • Vật liệu còn tránh rỉ sét, chống lại các ảnh hưởng của quá trình oxy hóa tự nhiên vượt trội.

Thép Thanh Vằn Hòa Phát

  • Thép Thanh Vằn Hòa Phát cho bạn lựa chọn đa dạng với đường kính từ D10 đến D32.
  • Sản phẩm được sản xuất với quy cách dài 11.7m.
  • Hiện dòng này có các mác thép như SD295, Grade 40, CB300V, CB400V, CB500V.

Những câu hỏi thường gặp về sắt thép xây dựng Hòa Phát

Dưới đây Lộc Hiếu  Phát xin giải đáp những thắc mắc về sắt thép xây dựng Hòa Phát để quý khách hiểu rõ hơn:

Sắt hòa phát có mấy loại?

Tập đoàn Hòa Phát là một trong những nhà sản xuất hàng đầu trong lĩnh vực sắt thép xây dựng. Bên cạnh các sản phẩm sắt thép xây dựng, thương hiệu này còn cung cấp đa dạng các loại thép khác như thép hình, thép hộp mạ kẽm, thép ống và thép tấm mạ kẽm, đều rất được khách hàng tin dùng.

Tuy vậy, trong mảng sắt thép xây dựng, Hòa Phát chỉ tập trung phân phối hai dòng sản phẩm chính là thép cuộn và thép cây.

Cách nhận biết thép xây dựng Hòa Phát chính hãng

Trên thị trường hiện nay xuất hiện nhiều địa chỉ cung cấp thép xây dựng Hòa Phát với giá rẻ bất thường, tuy nhiên những sản phẩm này thường là hàng giả kém chất lượng.

Do vậy, quý khách hàng cần thận trọng lựa chọn để đảm bảo sử dụng sản phẩm sắt xây dựng Hòa Phát chính hãng. Dưới đây là một số đặc điểm giúp quý đối tác nhận biết và phân biệt:

  • Thép thanh vằn Hòa Phát có biểu tượng ba mũi tên nổi bật được in nổi trên bề mặt.
  • Logo thương hiệu sắc nét, rõ ràng.
  • Sản phẩm được đánh dấu đường kính danh nghĩa cụ thể.
  • Ký hiệu mác thép được in một cách chính xác, dễ nhận biết.

Ngược lại, hàng giả thường có màu xanh nhạt, không đồng đều, bề mặt cuộn thép thô ráp, sần sùi và kém đều. Ngoài ra, các sản phẩm này thường thiếu giấy tờ chứng nhận và không rõ nguồn gốc xuất xứ.

Cách nhận biết thép xây dựng Hòa Phát chính hãng

Cách nhận biết thép xây dựng Hòa Phát chính hãng

Địa chỉ nhà máy sắt thép Hòa Phát

Hòa Phát có 3 nhà máy sắt thép trên cả nước. Cụ thể địa chỉ nhà máy sắt thép Hòa Phát như sau:

  • Nhà máy thép Hòa Phát Dung Quất Quảng Ngãi: là một trong số những nhà máy sản xuất sắt thép trong hệ thống của tập đoàn Hòa Phát, khởi công xây dựng vào tháng 2/2017 với tổng số vốn điều lệ là khoảng 30.000 tỷ đồng.
  • Nhà máy thép Hòa Phát Hưng Yên:được thành lập tách biệt từ Công ty Cổ phần Tập đoàn Hòa Phát vào tháng 11 năm 2010. Hiện nay, nhà máy hoạt động tại Khu công nghiệp Phố Nối A, tỉnh Hưng Yên, với sản lượng sản xuất hàng năm khoảng 400.000 tấn thép.
  • Nhà Máy thép Hòa Phát Hải Dương: nằm trên địa bàn Xã Hiệp Sơn, huyện Kinh Môn, tỉnh Hải Dương, có công suất lớn nhất, được khởi công xây dựng vào tháng 8/2007.

Sắt phi 10 Hòa Phát nặng bao nhiêu kg?

Sắt phi 10 là loại sắt có đường kính cắt ngang là 10mm, chuyên dùng để làm dầm nhà, nền nhà, đổ bê tông cốt thép, xây dựng nhà xưởng, nhà dân dụng…

Về cơ bản, sắt phi 10 là một dạng của sắt phi 6 và phi 8, nhưng lại có đường kính cắt ngang lớn hơn nên có thể chịu lực tốt, thích hợp làm kết cấu nâng đỡ.

Theo bảng quy đổi trọng lượng các loại sắt, ta suy ra 1 cây sắt phi 10 nặng 7.21kg.

Giá sắt thép Hòa Phát các khu vực trong nước có khác gì nhau không?

Báo giá sắt Hòa Phát cũng có sự khác biệt giữa các vùng miền và khu vực phân phối tùy theo thị trường và nhu cầu. Theo đó giá sắt thép Hòa Phát miền nam rẻ hơn so với giá sắt thép Hòa Phát Miền Bắc và giá sắt thép Hòa Phát Miền Trung. 

Cụ thể hiện tại bảng giá sắt xây dựng Hòa Phát áp dụng cho khu vực miền miền trung và miền bắc cộng thêm 300 vnđ/kg so với bảng báo giá thép Hòa phát miền nam.

Trên đây là những báo giá thép xây dựng Hòa Phát hôm nay. Liên hệ ngay với Lộc Hiếu Phát để có được thông tin mới nhất, chính xác và nhiều ưu đãi chiết khấu lớn. Mọi thông tin xin vui lòng liên hệ:

  • Công Ty TNHH TM – DV Lộc Hiếu Phát
  • Địa chỉ: 55 Trần Nhật Duật, P Tân Định, Q1, Tp. HCM
  • Website: https://lochieuphat.com/ 
  • Fanpage: https://www.facebook.com/theplochieuphat/
  • Hotline: 0938 337 999 – 0332 337 999 – 0961 678 999
  • Email: lochieuphat@gmail.com
0938 337 999