157 Ngô Chí Quốc

Bình Chiểu, TP. Thủ Đức

Hotline

0938 337 999 | 0973 044 767

Email

lochieuphat@gmail.com

Báo giá tôn cuộn mới nhất hôm nay 2025 10/09

Tôn cuộn là một trong những vật liệu xây dựng được sử dụng phổ biến hiện nay tại các công trình. Trên thị trường hiện nay có đa dạng các loại tôn cuộn được cung cấp với nhiều mức giá khác nhau. Dưới đây, Lộc Hiếu Phát xin cập nhật bảng báo giá tôn cuộn hôm nay 10/09/2025 chuẩn và chính xác nhất để quý khách dễ dàng dự toán được chi phí và lựa chọn loại vật liệu phù hợp nhất với công trình.

Bảng báo giá tôn cuộn mới nhất 2025

Lộc Hiếu Phát xin gửi đến quý khách hàng bảng giá tôn cuộn mới nhất năm nay, phụ thuộc theo quy cách và trọng lượng khác nhau. Trong đó, giá tôn cuộn dao động từ 116.000 VNĐ đến 260.000 VNĐ, giá đã bao gồm VAT.

Quy cách (mm x mm – S1)Trọng lượng (Kg/m)Đơn giá đã VAT (VNĐ/m)
0.59 x 1200 – S15.34 (±0.20)116,243
0.76 x 1200 – S16.94 (±0.20)146,651
0.96 x 1200 – S18.83 (±0.30)179,165
1.16 x 1200 – S110.71 (±0.30)215,998
1.39 x 1200 – S112.88(±0.40)259,068

Lưu ý:

  • Bảng báo giá tôn cuộn trên chỉ mang tính chất tham khảo; giá tôn cuộn có thể biến động theo ngày hoặc dựa vào số lượng đặt hàng.
  • Quý bạn đừng quên liên hệ sớm với Lộc Hiếu Phát để có thông tin chính xác nhất.
  • Lộc Hiếu Phát cam kết cung cấp báo giá tôn cuộn cạnh tranh cùng chiết khấu hấp dẫn giúp bạn thêm hài lòng.

Bảng báo giá tôn cuộn mạ kẽm, tôn cuộn mạ màu, tôn cuộn inox và tôn cuộn lạnh

Bảng báo giá tôn cuộn mới nhất hôm nay mà Lộc Hiếu Phát tổng hợp gửi tới quý khách hàng gồm giá tôn cuộn mạ kẽm, giá tôn cuộn mạ màu, tôn cuộn inox, tôn cuộn lạnh,…

Bảng giá tôn cuộn mạ kẽm

Giá tôn cuộn mạ kẽm hiện nay dao động từ 120.000 VNĐ đến 355.000 VNĐ. Dưới đây, chúng tôi xin trân trọng gửi tới quý khách bảng giá tôn cuộn mạ kẽm để quý khách tiện tham khảo.

STTQuy cách
(mm x mm – MS)
Đơn giá
(VNĐ)
10.58 x 1200120.000 – 130.000
20.6 x 1200130.000 – 145.000
30.7 x 1200150.000 – 165.000
40.75 x 1200160.000 – 175.000
50.8 x 1200170.000 – 180.000
60.85 x 1200175.000 – 185.000
70.9 x 1200180.000 – 195.000
80.95 x 1200190.000 – 210.000
91 x 1200200.000 – 215.000
101.15 x 1200220.000 – 230.000
111.2 x 1200230.000 – 245.000
121.4 x 1200270.000 – 285.000
131.5 x 1200290.000 – 310.000
141.6 x 1200310.000 – 320.000
151.8 x 1200330.000 – 345.000
162 x 1200340.000 – 355.000

>>Xem thêm: Báo giá tôn xốp giả gỗ ốp trần ngày hôm nay

Bảng giá tôn cuộn mạ màu

Tôn cuộn mạ màu hiện nay có giá dao động từ 49.000 VNĐ đến 70.000 VNĐ. Độ dày tôn từ 3.5 – 5 Dem, trọng lượng từ 2.7 đến 4.45 kg/m. Chi tiết bảng báo giá tôn cuộn mạ màu như sau:

Độ dày tôn (dem)Trọng Lượng (kg/m)Giá tôn mạ màu (vnđ/m)
3 dem 302.749,000
3 dem 50350,000
3 dem 803.352,000
4 dem 003.456,000
4 dem 203.760,000
4 dem 503.962,000
4 dem 804.1066,000
5 dem 004.4570,000

Bảng giá tôn cuộn inox

Từ đầu năm 2025 đến nay, giá tôn cuộn inox chủ yếu nằm trong khoảng từ 39.000 VNĐ đến 65.000 VNĐ. Mức giá có sự chênh lệch tùy theo độ dày, bề mặt, chủng loại và xuất xứ.

ĐỘ DÀYBỀ MẶTCHỦNG LOẠIXUẤT XỨĐƠN GIÁ
( VNĐ/kg)
0.4 ly đến 1.0 lyBACuộn inox 304/304LChâu Á, Châu Âu65.000
0.4 ly đến 6 ly2BCuộn inox 304/304LChâu Á, Châu Âu60.000
0.5 ly đến 2 lyHLCuộn inox 304/304LChâu Á, Châu Âu64.000
3 ly đến 12 lyNo.1Cuộn inox 304/304LChâu Á, Châu Âu51.000
0.4 ly tới 1.0 lyBACuộn inox 201Hàn Quốc, Malaysia …39.000
0.4 ly – 1.5 ly2BCuộn inox 201Hàn Quốc, Malaysia …39.000
0.5 ly tới 2 lyHLCuộn inox 201Hàn Quốc, Malaysia …39.000
3 ly tới 6 lyNo.1Cuộn inox 201Hàn Quốc, Malaysia …39.000

Bảng giá tôn cuộn lạnh

Tôn cuộn lạnh đang có mức giá từ 78.000 VNĐ đến 108.000 VNĐ. Theo đó, độ dày in trên tôn từ 3.5 đến 5.0 Dem và trọng lượng từ 2.7 đến 4.4 kg/m.

Độ dày in trên tônTrọng lượng
(kg/m)
Đơn giá
(Khổ 1.07m)
Hoa sen 3.5 dem2.778,000
Hoa sen 4.0 dem3.483,000
Hoa sen 4.5 dem3.995,000
Hoa sen 5.0 dem4.4108,000

Bảng báo giá tôn cuộn theo hãng Hoa Sen, Đông Á, Hòa Phát, Việt Nhật

Hiện nay trên thị trường có rất nhiều hãng sản xuất tôn cuộn. Mỗi hãng có những đặc điểm và bảng giá tôn khác nhau.

Lộc Hiếu Phát xin gửi tới quý khách bảng giá tôn cuộn theo hãng Hoa Sen, Đông Á, Hòa Phát, Việt Nhật… cập nhật mới nhất từ những nhà máy để quý khách tham khảo.

Kích thước Tôn Nam Kim
(VNĐ/m)
Tôn Hoa Sen
(VNĐ/m)
Tôn Đông Á
(m/VNĐ)
Tôn TVP
(m/VNĐ)
Tôn Phương Nam
(m/VNĐ)
Tôn Sumikin
(m/VNĐ)
6 dem114.000116.000114.000110.000114.000113.000
7.5 dem130.000132.000130.000126.000130.000129.000
9.5 dem160.000162.000160.000156.000160.000159.000
1.15 ly191.000193.000191.000187.000190.000190.000
1.45 ly246.000248.000249.000243.000245.000245.000
1.95 ly330.000332.000333.000327.000329.000329.000

Bảng giá tôn cuộn Việt Nhật

Giá tôn cuộn Việt Nhật dao động trong khoảng từ 49.000 VNĐ đến 89.000 VNĐ. Chi tiết bảng giá như sau:

Độ dày
(mm)
Trọng lượng
(Kg/m)
Đơn giá
(khổ 1,07m)
Tôn lạnh
Tôn Việt Nhật 2 dem 802,454
Tôn Việt Nhật 3 dem 102,868
Tôn Việt Nhật 3 dem 303,0572
Tôn Việt Nhật 3 dem 703,3577
Tôn mạ màu
Tôn Việt Nhật 2 dem 201,949,000
Tôn Việt Nhật 3 dem 002,4568,000
Tôn Việt Nhật 3 dem 502,969,000
Tôn Việt Nhật 4 dem3,477,000
Tôn Việt Nhật 4 dem 203,578,000
Tôn Việt Nhật 4 dem 503,885,000
Tôn Việt Nhật 5 dem4,389,000
Tôn nhựa 1 lớp34,000
Tôn nhựa 2 lớp68,000
Chấn máng4000/m
Chấn vòm + diềm4000/m
Ốp nóc1500/m

Bảng giá tôn cuộn Hòa Phát

Bảng báo giá tôn cuộn Hòa Phát dưới đây Lộc Hiếu Phát dành cho khách tham khảo gồm: giá tôn mạ kẽm, tôn lạnh, tôn màu, tôn mát PU…Mức giá tôn cuộn Hòa Phát dao động từ 44.000 VNĐ đến 138.000 VNĐ.

Độ DàyTrọng Lượng
(kg/m)
Đơn Giá
( VNĐ/m)
Tôn lạnh
2 dem1.6
2 dem 402.144.000
2 dem 902.4545.000
3 dem 202.648.000
3 dem 50351.000
3 dem 803.2553.000
4 dem 003.557.000
4 dem 303.863.000
4 dem 503.9569.000
4 dem 804.1571.000
5 dem 004.574.000
Tôn mạ kẽm
3 dem2.5kg/m63.000
3.5 dem3kg/m69.000
4 dem3.5kg/m83.000
4.5 dem3.9kg/m92.000
5 dem4.4kg/m100.000
Ốp nóc1500/m
Tôn mạ màu
3 dem2.5kg/m65.000
3.5 dem3kg/m70.000
4 dem3.5kg/m85.000
4.5 dem3.9kg/m94.500
5 dem4.4kg/m104.000
Tôn cách nhiệt pu
3 dem 00 + Đổ PU102.000
3 dem 50 + Đổ PU115.000
4 dem 00 + Đổ PU121.000
4 dem 50 + Đổ PU129.000
5 dem 00 + Đổ PU138.000

Bảng giá tôn cuộn Đông Á

Dưới đây Lộc Hiếu Phát xin gửi bảng báo giá tôn cuộn đông á chính hãng mới nhất từ nhà máy, để quý khách tham khảo:

  • Giá tôn lạnh – tôn màu đông Á dao động trong khoảng từ 65.000 đ đến 245.000 đ (Tôn kingmax, tôn King, tôn Win, tôn S- color)
  • Giá tôn cách nhiệt (tôn Pu, dán Xốp) dao động từ 132.000 đ đến 255.000 đ
  • Giá tôn giả ngói (tôn Sóng ngói) đông á dao động từ 105.000 đ đến 225.000 đ
  • Giá tôn kẽm (tôn Mạ kẽm) đông á dao động từ 45.000 đ đến 195.000 đ

Bảng giá tôn cuộn Hoa Sen

Bảng báo giá tôn Hoa Sen dưới đây Lộc Hiếu Phát dành cho khách tham khảo gồm: giá tôn mạ kẽm, tôn lạnh, tôn màu, tôn giả ngói… cập nhật mới nhất từ nhà máy, cụ thể:

  • Giá tôn lạnh Hoa Sen dao động từ 69.000 đ đến 145.000 đ
  • Giá tôn cách nhiệt (tôn Pu, Xốp) dao động từ 135.000 đ đến 195.000 đ
  • Giá tôn giả ngói (tôn Sóng ngói) dao động từ 105.000 đ đến 175.000 đ
  • Giá tôn kẽm hoa sen (tôn Mạ kẽm) dao động từ 46.000 đ đến 165.000 đ

Tôn cuộn là gì?

Tôn cuộn là loại tôn có bề mặt trơn nhẵn hoặc có gân, được cán mỏng và cuộn theo từng cuộn tròn. Tôn cuộn được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại và khép kín, đáp ứng các tiêu chuẩn khắt khe và được ứng dụng phổ biến trong lĩnh vực xây dựng….

tôn cuộn là gì

Tôn cuộn được cán mỏng và cuộn thành cuộn tròn

Độ dày tôn cuộn dao động từ 0.22 – 3.2mm. Sản phẩm được hoàn thiện ở dạng cuộn với trọng lượng đa dạng, tùy vào yêu cầu của khách hàng. Thông thường, trọng lượng tối đa tôn cuộn nặng 10 tấn.

Sản phẩm sở hữu chiều rộng giao động từ 750 ~ 1250 mm. Hiện trên thị trường có rất nhiều thương hiệu bán tôn cuộn.

Ưu điểm của tôn cuộn

Tôn cuộn sở hữu nhiều ưu điểm như:

  • Chịu lực tốt: Sử dụng tôn cuộn giúp công trình của bạn thêm kiên cố. Sản phẩm từ dòng vật liệu này nổi tiếng với khả năng chịu lực, chống nứt gãy, biến dạng.
  • Chống oxy hóa hiệu quả: Bề mặt tôn cuộn được xử lý bằng phương pháp hiện đại, đảm bảo chống gỉ sét hiệu quả. Dòng này còn tránh hiện tượng ăn mòn, xỉn màu giúp kiến trúc thêm đẹp sang như ý.
  • Dễ dàng thao tác: Đặc biệt, tôn cuộn có khả năng uốn cong dễ dàng. Dòng này dễ thao tác, tốn ít nhân lực, nhanh chóng hoàn thiện công trình như ý.

Tiêu chuẩn sản xuất tôn cuộn

Các loại tôn cuộn này đáp ứng hiệu quả các yêu cầu nghiêm ngặt của nhiều công trình quy mô lớn, nhờ vào việc sản phẩm đạt được nhiều tiêu chuẩn sản xuất quan trọng như:

  • Tiêu chuẩn Nhật Bản JIS G3302.
  • Tiêu chuẩn Mỹ ASTM A653.
  • Tiêu chuẩn Úc AS1397.
  • Tiêu chuẩn Châu Âu BS EN 10346.

Tôn cuộn được hoàn thiện trên các công nghệ mới như NOF, công nghệ dao gió, Skinpass ướt. Nhờ thế, bề mặt vật liệu chịu lực và chống gỉ sét, ăn mòn hiệu quả. Đây là lựa chọn nên ưu tiên giúp công trình của bạn thêm đẹp sang và bền chắc như ý.

Quy cách, thông số kỹ thuật tôn cuộn

  • Tiêu chuẩn kỹ thuật áp dụng: JIS G3302; ASTM A653; AS 1397; BS EN 10346; và các tiêu chuẩn liên quan khác.
  • Độ dày tiêu chuẩn: từ 0.16 đến 1.6mm
  • Bề rộng tiêu chuẩn: từ 750 đến 1219mm
  • Trọng lượng tối đa của cuộn tôn: lên tới 10 tấn
  • Đường kính trong tiêu chuẩn: 508mm
thông số kỹ thuật tôn cuộn

Thông số kỹ thuật tôn cuộn

Trọng lượng tôn cuộn

Trọng lượng của mỗi cuộn tôn được tính linh hoạt tùy thuộc vào loại tôn như tôn lạnh, tôn ngói, v.v. Thông thường, trọng lượng trung bình của một cuộn tôn nằm trong khoảng từ 200 đến 500 kg.
Để xác định trọng lượng chính xác, cần căn cứ vào độ dày của tôn. Công thức tính trọng lượng tôn cuộn như sau:

m(kg)=T(mm)×W(mm)×L(mm)×7.85

Trong đó:

  • m: trọng lượng cuộn tôn (kg)
  • T: độ dày tôn (mm)
  • W: chiều rộng tôn (mm)
  • L: chiều dài tôn (mm)
  • 7.85 là khối lượng riêng của sắt thép (tính bằng g/cm³, tương đương 7850 kg/m³), nguyên liệu chính làm tôn

Ứng dụng tôn cuộn trong đời sống thực tế

Ngày nay, tôn cuộn được ứng dụng trong rất nhiều các lĩnh vực:

  • Trong dân dụng: Tôn cuộn thường được dùng để lợp mái tôn, tấm che chống ồn, chống nóng, che chắn để bảo vệ ngôi nhà khỏi những tác động từ tia UV, ánh nắng mặt trời, gió bão…
  • Trong trang trí nội ngoại thất: sử dụng để thiết kế các loại vật liệu trang trí, thiết kế các đồ dùng gia dụng, đồ nhà bếp…
  • Trong công nghiệp: dùng để chế tạo hệ thống ống nước, thoát nước, ống thông gió, sản xuất thiết bị điện lạnh như tủ lạnh, máy giặt, vỏ máy tính…

Tôn cuộn được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực

Các loại tôn cuộn phổ biến hiện nay

Tôn cuộn mạ kẽm

Tôn cuộn mạ kẽm, hay còn gọi là tôn cuộn kẽm, là loại tôn có bề mặt bóng mịn, với lớp tôn mỏng được phủ một lớp kẽm bảo vệ. Nhờ lớp mạ kẽm này, sản phẩm sở hữu khả năng chống ăn mòn rất tốt. Ngoài ra, giá cả của tôn cuộn kẽm cũng khá hợp lý, khiến nó trở thành sự lựa chọn ưu tiên của nhiều nhà thầu và gia chủ trong các công trình xây dựng.

Tôn mạ kẽm thường có 2 loại là:

  • Loại cứng dạng tấm: bao gồm 2 loại chính là tôn cứng loại phẳng và tôn cứng loại sóng. Cả 2 loại trên đều có độ dày là từ 0.15 – 0.55mm.
  • Loại mềm dạng cuộn: Độ dày trung bình cao hơn so với loại tôn mạ kẽm cứng và dao động trong khoảng từ 0.22 – 3.2mm.
  • Tôn mạ kẽm dạng cuộn nhúng nóng loại SGHC và SGCC có khổ từ 320mm – 660mm độ dày từ 0.6 – 3.15mm theo tiêu chuẩn JISG 3302:2010
ton-cuon-ma-kem

Tôn cuộn mạ kẽm

Tôn cuộn mạ màu

Tôn cuộn mạ màu là một trong những vật liệu được ưa chuộng bởi rất nhiều kiến trúc sư hay những nhà thầu xây dựng sử dụng cho mái lợp và vách ngăn.

Tôn cuộn mạ màu được hiểu là một vật liệu làm bằng thép mạ kẽm được phủ thêm một lớp sơn màu lên bề mặt. Tôn này còn được gọi với thuật ngữ PPGI để chỉ loại thép được mạ kẽm trước khi sơn. Dòng sản phẩm này có những ưu điểm vượt trội như tính thẩm mỹ, độ bền cao,…

Tôn cuộn mạ màu có những gam màu chủ đạo khác nhau như: màu đỏ, xám, xanh lục, xanh rêu, nâu đất,… Hiện nay, những màu sắc được ưa chuộng nhất là: màu đỏ đậm và xanh. Các hãng tôn cuộn mạ màu chủ yếu phân phối trên thị trường như: tôn cuộn Hoa Sen, Đông Á, Hòa Phát, Việt Pháp, Việt Nhật.

ton-cuon-ma-mau

Tôn cuộn mạ màu

Tôn cuộn inox

Tôn cuộn Inox là loại tôn được sản xuất từ nguyên liệu là tấm inox (hay còn gọi là thép không gỉ) 304, 201. Tôn cuộn inox có khả năng chống ăn mòn rất cao, giúp tăng tuổi thọ cho công trình, thường dùng để lợp mái và vách nhà xưởng, nhà thép tiền chế, đặc biệt rất thích hợp để sử dụng cho những nhà xưởng sản xuất hóa chất.

Ưu điểm của tôn inox có thể kể đến như: cách nhiệt tốt, chống ăn mòn tốt, độ bền cao, thoát nước nhanh, bền đẹp, đa dạng các loại nên phù hợp với nhiều công trình.

Tôn cuộn inox được phân loại theo nguyên liệu hoặc có thể phân theo dạng sóng. Cụ thể:

  • Tôn inox 304, 201
  • Tôn 5 sóng, 7 sóng, 9 sóng, 13 sóng la phông
tôn cuộn inox

Tôn cuộn inox

Tôn cuộn lạnh

Tôn cuộn lạnh (tên tiếng anh là aluminum-zinc alloy coated steel sheet) hay cũng có thể gọi là tôn mạ hợp kim nhôm kẽm. Tôn cuộn lạnh thường được phủ lớp mạ nhôm kẽm với tỉ lệ 55% Nhôm, 43.5% Kẽm và 1.5% Silicon.

Tôn cuộn lạnh là dòng sản phẩm có độ bền vô cùng tốt, tính thẩm mỹ cao và có khả năng chống ăn mòn. Điểm đặc biệt của dòng tôn này đó là có khả năng chống nắng, chống tia cực tím từ ánh sáng mặt trời.

 tôn cuộn lạnh

Tôn cuộn lạnh

Địa chỉ mua tôn cuộn giá rẻ chính hãng

Nếu bạn đang tìm địa chỉ mua tôn cuộn giá rẻ chính hãng hãy đến ngay với Lộc Hiếu Phát. Với nhiều năm kinh nghiệm, Lộc Hiếu Phát tự hào giúp đối tác/khách hàng tìm thấy tôn cuộn chuẩn bền. Chúng tôi luôn cam kết cung cấp vật liệu chất lượng đảm bảo mang lại sự kiên cố cho từng công trình.

Bên cạnh đó, Lộc Hiếu Phát còn cung cấp đa dạng các mẫu mã tôn cuộn, đáp ứng đầy đủ nhu cầu của khách hàng với chất lượng đảm bảo và mức giá cạnh tranh nhất trên thị trường hiện nay.

Chúng tôi hân hạnh là nhà phân phối chính hãng của các dòng sản phẩm tôn cuộn từ những thương hiệu lớn như: Hòa Phát, Hoa Sen, Phương Nam, Đông Á,… với mức giá thành tôn cuộn mạ kẽm, tôn cuộn mạ màu, tôn cuộn inox…luôn đảm bảo tốt nhất thị trường. Chiết khấu giá đặc biệt hấp dẫn và miễn phí vận chuyển ra tận công trình với đơn hàng lớn.

Đội ngũ nhân viên giàu kinh nghiệm về vật liệu xây dựng của chúng tôi luôn sẵn sàng tư vấn, hỗ trợ quý khách lựa chọn những sản phẩm và dịch vụ tối ưu nhất, phù hợp với nhu cầu.

 

địa chỉ mua tôn cuộn chất lượng

Địa chỉ mua tôn cuộn chất lượng

Chính các thế mạnh hiếm có sau đã giúp thương hiệu Lộc Hiếu Phát ngày càng nhận được sự ưu ái của các khách hàng. Chúng tôi tự hào là lựa chọn hợp tác hàng đầu của nhiều đơn vị thầu và chủ thầu, gia chủ.

Đến với Lộc Hiếu Phát, quý khách thêm am tâm vì chọn được tôn cuộn đạt chuẩn. Sản phẩm của hệ thống đảm bảo chiều lòng nhiều nhà thầu và các công trình quy mô lớn nhỏ vì:

  • Tôn cuộn do Lộc Hiếu Phát cung cấp đạt độ uốn éo đến 2T giúp vật liệu bền chuẩn dài lâu.
  • Vật liệu có độ bền kéo lên tới Min 270 Mpa giúp bạn an tâm về sự an toàn, kiên cố của công trình.
  • Với độ dày nền thép giao động từ 0.115 ~ 3.0 mm, vật liệu còn chịu lực tốt, tránh hư hại trước tác động ngoại lực.

Đạt tiêu chuẩn

Các dòng tôn cuộn của hệ thống đáp ứng tốt yêu cầu cao của nhiều công trình quy mô. Bởi lẽ, sản phẩm đảm bảo đạt hàng loạt tiêu chuẩn như:

  • Tiêu chuẩn Nhật Bản JIS G3302.
  • Tiêu chuẩn Mỹ ASTM A653.
  • Tiêu chuẩn Úc AS1397.
  • Tiêu chuẩn Châu Âu BS EN 10346.

Vì thế, quý khách đừng chần chừ liên hệ với chúng tôi để có báo giá tôn cuộn hôm nay tốt nhất. Tin rằng, những sản phẩm chất lượng cao cùng quy trình làm việc chuyên nghiệp sẽ không làm khách mua thất vọng.

Lộc Hiếu Phát - địa chỉ mua tôn cuộn uy tín

Lộc Hiếu Phát – địa chỉ mua tôn cuộn uy tín

Trên đây là thông tin về tôn cuộn và báo giá tôn cuộn hôm nay. Mọi thông tin cần tư vấn quý khách xin vui lòng liên hệ:

0938 337 999