Tôn cuộn là vật liệu xây dựng không thể thiếu các công trình. Trên thị trường hiên tại có nhiều loại tôn cuộn với các mức giá khác nhau. Bài viết sau đây Lộc Hiếu Phát sẽ cập nhật bảng báo giá tôn cuộn hôm nay 01/04/2025 mới nhất và chính xác nhất để quý khách tham khảo và lựa chọn loại vật liệu phù hợp nhất với công trình.
Tôn cuộn trên thị trường hiện nay rất đa dạng, được phân chia thành nhiều dòng khác nhau. Bảng giá tôn cuộn hôm nay theo từng dòng sản phẩm được công ty Lộc Hiếu Phát chúng tôi cập nhật từ nhà máy sản xuất sẽ giúp quý khách nắm rõ được giá hiện thời của từng vật liệu.
Báo giá tôn cuộn hôm nay
Dưới đây là bảng báo giá tôn cuộn mới nhất để quý khách có thể tham khảo:
Tôn cuộn mạ kẽm hay còn gọi với tên khác là tôn cuộn kẽm. Đây là loại tôn này có bề mặt nhẵn bóng, lớp tôn mỏng và được phủ thêm một lần kẽm bởi vậy mà tôn có khả năng chống ăn mòn cao. Giá tôn cuộn kẽm cũng rất phải chăng nên được nhiều nhà thầu, gia chủ lựa chọn để thực hiện các công trình.
Báo giá tôn cuộn mạ kẽm
Dưới đây chúng tôi xin gửi tới quý khách bảng giá tôn cuộn mạ kẽm để quý khách tham khảo:
STT | Quy cách (mm x mm – MS) | Đơn giá (VNĐ) |
---|---|---|
1 | 0.58 x 1200 | 120.000 – 130.000 |
2 | 0.6 x 1200 | 130.000 – 145.000 |
3 | 0.7 x 1200 | 150.000 – 165.000 |
4 | 0.75 x 1200 | 160.000 – 175.000 |
5 | 0.8 x 1200 | 170.000 – 180.000 |
6 | 0.85 x 1200 | 175.000 – 185.000 |
7 | 0.9 x 1200 | 180.000 – 195.000 |
8 | 0.95 x 1200 | 190.000 – 210.000 |
9 | 1 x 1200 | 200.000 – 215.000 |
10 | 1.15 x 1200 | 220.000 – 230.000 |
11 | 1.2 x 1200 | 230.000 – 245.000 |
12 | 1.4 x 1200 | 270.000 – 285.000 |
13 | 1.5 x 1200 | 290.000 – 310.000 |
14 | 1.6 x 1200 | 310.000 – 320.000 |
15 | 1.8 x 1200 | 330.000 – 345.000 |
16 | 2 x 1200 | 340.000 – 355.000 |
>>>Xem thêm: Báo giá tôn xốp giả gỗ ốp trần ngày hôm nay
Giá tôn cuộn mạ màu có thể thay đổi tùy thuộc theo kích thước và thời điểm mua. Dưới đây là bảng giá tôn cuộn mạ màu để quý khách có thể tham khảo:
Độ dày tôn (dem) | Trọng Lượng (kg/m) | Giá tôn mạ màu (vnđ/m) |
---|---|---|
3 dem 30 | 2.7 | 49,000 |
3 dem 50 | 3 | 50,000 |
3 dem 80 | 3.3 | 52,000 |
4 dem 00 | 3.4 | 56,000 |
4 dem 20 | 3.7 | 60,000 |
4 dem 50 | 3.9 | 62,000 |
4 dem 80 | 4.10 | 66,000 |
5 dem 00 | 4.45 | 70,000 |
báo giá tôn cuộn mạ màu
*Lưu ý:
Các dòng tôn cuộn đáp ứng tốt yêu cầu cao của nhiều công trình quy mô. Bởi lẽ, sản phẩm đảm bảo đạt hàng loạt tiêu chuẩn sản xuất như:
Thông số kỹ thuật tôn cuộn
Quy cách và Thông số kỹ thuật tôn cuộn như sau:
>>>Có thể quan tâm: [New 2025] Bảng giá tôn pano trang trí
Trọng lượng tôn cuộn được tính toán linh hoạt tùy thuộc vào từng dòng tôn như tôn lạnh, tôn ngói… Trọng lượng trung bình của một cuộn tôn sẽ dao động 200- 500kg.
Để tính được trọng lượng, cần xác định độ dày của tôn. Công thức tính trọng lượng tôn cuộn:
m(kg) = T(mm) x W(mm) x L(mm) x 7,85
Trong đó:
Lộc Hiếu Phát là đại lý của nhiều thương hiệu tôn hàng đầu như: Hoa Sen, Hòa Phát, Việt Nhật, Phương Nam, Đông Á,… Với nhiều năm kinh nghiệm, Lộc Hiếu Phát tự hào là đơn vị hàng đầu trong ngành vật liệu sắt thép xây dựng.
Ngoài ra Lộc Hiếu Phát còn cung cấp các loại mặt hàng tôn lợp, tôn cuộn với mẫu mã đa dạng đáp ứng nhu cầu khách hàng, chất lượng và giá cả tốt nhất trên thị trường hiện nay.
Chúng tôi có đội ngũ nhân viên dày dặn kinh nghiệm về vật liệu thi công sẽ luôn sẵn sàng tư vấn cho quý khách những sản phẩm và dịch vụ tốt nhất, phù hợp nhất.
Liên hệ trực tiếp đến chúng tôi để nhận được hỗ trực tiếp và nhận nhiều ưu đãi về giá khi mua hàng.
Công Ty TNHH TM – DV Lộc Hiếu Phát
Copyright © 2023 Sắt Thép Lộc Hiếu Phát. All rights reserved.