Giá Xà gồ thép các loại C, Z đủ quy cách sẽ được cập nhật ngay trong bài viết dưới đây. Bạn đợi gì chưa đọc ngay để sớm có thêm các thông tin giá trị về vấn đề này.
Tin rằng, Lộc Hiếu Phát sẽ không làm quý bạn lãng phí thời gian vô ích. Thay vào đó, chúng ta sớm biết giá Xà gồ thép địa chỉ nào đáng đến, mua ở đâu đảm bảo chất lượng? Bằng cách này, nhà thầu thêm an tâm vì giúp công trình kiên cố, bền vững như ý.
Lộc Hiếu Phát cập nhật liên tục giá Xà gồ các loại. Chúng tôi giúp khách mua khảo giá nhanh chóng, chính xác để biết đâu là lựa chọn nên ưu tiên hơn cả.
Mời quý bạn cùng tham khảo để sớm chuẩn bị tài chính, vật liệu. Bằng cách này, công trình còn hoàn thiện đúng tiến độ, tránh xa những mệt mỏi không đáng có.
Xà gồ C đen được làm từ băng thép đen cán nóng, Dòng này xử lý bề mặt cơ bản nên dễ bị gỉ sét trước ảnh hưởng của quá trình oxy hóa tự nhiên.
Để tránh được tác động gây ăn mòn, đơn vị sản xuất thường dùng sơn tĩnh điện màu đen nhằm bảo vệ bề mặt vật liệu. Vì lẽ đó, loại kể trên có tên Xà gồ C đen.
Dòng này hiện có mức giá như sau:
Loại xà gồ | Trọng lượng | Giá |
---|---|---|
C40x80x15x1.5mm | 2.12 | 28000 |
C40x80x15x1.6mm | 2.26 | 29800 |
C40x80x15x1.8mm | 2.54 | 33600 |
C40x80x15x2.0mm | 2.83 | 37300 |
C40x80x15x2.3mm | 3.25 | 42900 |
C40x80x15x2.5mm | 3.54 | 46700 |
C40x80x15x2.8mm | 3.96 | 52300 |
C40x80x15x3.0mm | 4.24 | 56000 |
C100x50x15x1.5mm | 2.59 | 34200 |
C100x50x15x1.6mm | 2.76 | 36500 |
C100x50x15x1.8mm | 3.11 | 41000 |
C100x50x15x2.0mm | 3.45 | 45600 |
C100x50x15x2.3mm | 3.97 | 52400 |
C100x50x15x2.5mm | 4.32 | 27000 |
C100x50x15x2.8mm | 4.84 | 63800 |
C100x50x15x3.0mm | 5.15 | 68400 |
C120x50x20x1.5mm | 2.83 | 37400 |
C120x50x20x1.5mm | 3.02 | 39900 |
C120x50x20x1.8mm | 3.40 | 44900 |
C120x50x20x2.0mm | 3.77 | 49800 |
C120x50x20x2.3mm | 4.34 | 57300 |
C120x50x20x2.5mm | 4.71 | 62200 |
C120x50x20x2.8mm | 5.28 | 69700 |
C120x50x20x3.0mm | 5.65 | 74600 |
C125x50x20x1.5mm | 3.00 | 39600 |
C125x50x20x1.6mm | 3.20 | 42200 |
C125x50x20x1.8mm | 3.60 | 47500 |
C125x50x20x2.0mm | 4.00 | 52800 |
C125x50x20x2.3mm | 4.60 | 60700 |
C125x50x20x2.5mm | 5.00 | 66000 |
C125x50x20x2.8mm | 5.60 | 73900 |
C125x50x20x3.0mm | 6.00 | 79200 |
C150x50x20x1.5mm | 3.30 | 43500 |
C150x50x20x1.6mm | 3.52 | 46400 |
C150x50x20x1.8mm | 3.96 | 52200 |
C150x50x20x2.0mm | 4.40 | 58000 |
C150x50x20x2.3mm | 5.06 | 66700 |
C150x50x20x2.5mm | 5.50 | 72500 |
>>> Xem chi tiết: Giá xà gồ C mới nhất hôm nay 21/11/2024
Xà gồ Z được dùng nhiều cho các công trình quy mô, những hạng mục cần yêu cầu cao về độ chịu lực. Loại kể trên được làm từ thép kẽm với cường độ từ 350 mpa đến 450 mpa.
Dòng này được đánh giá cao vì đáp ứng được mọi kích thước. Sản phẩm còn được đột lỗ theo yêu cầu của khách hàng. Bằng cách này, quá trình thi công diễn ra nhanh chóng, rút ngắn tiến độ và chi phí nhân lực hiệu quả hơn nữa.
Giá Xà gồ Z hiện có mức như sau:
Loại xà gồ | Trọng lượng | Giá |
---|---|---|
Z100x50x52x15x1,5mm | 2.61 | 65,250 |
Z100x50x52x15x1,6mm | 2.78 | 69,600 |
Z100x50x52x15x1,8mm | 3.13 | 78,300 |
Z100x50x52x15x2,0mm | 3.48 | 87,000 |
Z100x50x52x15x2,3mm | 4.00 | 100,050 |
Z100x50x52x15x2,5mm | 4.35 | 108,750 |
Z100x50x52x15x2,8mm | 4.87 | 121,800 |
Z100x50x52x15x3,0mm | 5.22 | 130,500 |
Z125x50x52x15x1,5mm | 2.90 | 72,500 |
Z125x50x52x15x1,6mm | 3.09 | 77,333 |
Z125x50x52x15x1,8mm | 3.48 | 87,000 |
Z125x50x52x15x2,0mm | 3.87 | 96,667 |
Z125x50x52x15x2,3mm | 4.45 | 111,167 |
Z125x50x52x15x2,5mm | 4.83 | 120,833 |
Z125x50x52x15x2,8mm | 5.41 | 135,333 |
Z125x50x52x15x3,0mm | 5.80 | 145,000 |
Z150x50x52x15x1,5mm | 3.20 | 80,000 |
Z150x50x52x15x1,6mm | 3.41 | 85,333 |
Z150x50x52x15x1,8mm | 3.84 | 96,000 |
Z150x50x52x15x2,0mm | 4.27 | 106,667 |
Z150x50x52x15x2,3mm | 4.91 | 122,667 |
Z150x50x52x15x2,5mm | 5.33 | 133,333 |
Z150x50x52x15x2,8mm | 5.97 | 149,333 |
Z150x50x52x15x3,0mm | 6.40 | 160,000 |
Z150x52x58x15x1,5mm | 3.15 | 78,750 |
Z150x52x58x15x1,6mm | 3.36 | 84,000 |
Z150x52x58x15x1,8mm | 3.78 | 94,500 |
Z150x52x58x15x2.0mm | 4.20 | 105,000 |
Z150x52x58x15x2.3mm | 4.83 | 120,750 |
Z150x52x58x15x2,5mm | 5.25 | 131,250 |
Z150x52x58x15x2,8mm | 5.88 | 147,000 |
Z150x52x58x15x3.0mm | 6.30 | 157,500 |
Z175x52x58x15x1.5mm | 3.60 | 90,000 |
Z175x52x58x15x1.6mm | 3.84 | 96,000 |
Z175x52x58x15x1.8mm | 4.32 | 108,000 |
Z175x52x58x15x2.0mm | 4.80 | 120,000 |
Z175x52x58x15x2,3mm | 5.52 | 138,000 |
Z175x52x58x15x2.5mm | 6.00 | 150,000 |
Ghi chú:
Giá Xà gồ có thể thay đổi tùy vào từng thời điểm.
Giá kể trên chưa bao gồm chiết khấu cho những đơn hàng có giá trị lớn.
Đối tác/khách hàng hãy liên hệ với Lộc Hiếu Phát để có thêm các thông tin chính xác về từng loại Xà gồ.
Ngoài ra, bạn đừng quên kết nối với Lộc Hiếu Phát để biết chính xác giá Xà gồ mạ kẽm các loại. Chúng tôi cam kết cung cấp thông tin trung thực giúp khách mua biết đâu là lựa chọn nên ưu tiên với mình.
>>> Tham khảo thêm: Giá xà gồ thép hộp các loại mới nhất
Lộc Hiếu Phát là đơn vị chuyên cung cấp Xà gồ các loại lâu năm. Hệ thống được đánh giá cao vì mang tới sản phẩm chất lượng. Kết hợp mức giá tốt cùng sự hỗ trợ nhiệt tình, tận tâm, nhanh chóng,… bạn còn thêm hài lòng vì công trình kiên cố, bền vững như ý.
Lộc Hiếu Phát cẩn trọng khi chọn nhập hàng đầu vào. Chúng tôi hiện hợp tác dài lâu với các thương hiệu uy tín. Sản phẩm được gia công và hoàn thiện trên công nghệ hiện đại.
Sản phẩm đảm bảo:
Bề mặt Xà gồ chống gỉ sét, tránh ăn mòn hiệu quả. Sản phẩm chống lại ảnh hưởng của quá trình oxy hóa tự nhiên dễ dàng.
Xà gồ được làm từ thép luyện kim chuẩn, tăng khả năng chịu lực hiệu quả.
Vật liệu tối ưu chi phí thi công vì dễ lắp đặt, đảm bảo kết cấu cứng vững.
Giá Xà gồ cạnh tranh cũng là yếu tố giúp khách mua của tối ưu chi phí, an tâm hơn về chất lượng công trình.
Hy vọng các chia sẻ vừa rồi sẽ giúp quý bạn biết đâu là địa chỉ đáng tin cậy. Lộc Hiếu Phát cam kết có giá Xà gồ cạnh tranh cùng hỗ trợ nhiệt tình giúp bạn thêm hài lòng khi kết nối dài lâu.
Công Ty TNHH TM – DV Lộc Hiếu Phát
Quý khách hàng cần báo giá chi tiết, vui lòng liên hệ ngay với Lộc Hiếu Phát:
Copyright © 2023 Sắt Thép Lộc Hiếu Phát. All rights reserved.