Tại Việt Nam, thép Việt Mỹ và thép Hòa Phát đều là những thương hiệu sản xuất thép chất lượng nổi tiếng. Hầu hết những công trình lớn đều sử dụng sản phẩm của hai đơn vị này. Cùng chúng tôi so sánh thép Việt Mỹ và thép Hòa Phát chi tiết nhất trong bài viết này để xem loại nào sẽ phù hợp nhất nhé!
So sánh thép Việt Mỹ và thép Hòa Phát về thông tin
Trước khi so sánh thép Việt Mỹ và thép Hòa Phát chi tiết nhất, các bạn cần nắm được định nghĩa cơ bản nhất về hai loại thép này. Đây là tiêu chí đầu tiên để so sánh hai loại thép này trên thị trường.
Thép Việt Mỹ là gì?
Thép Việt Mỹ hay có cái tên gọi khác thép Vas, sắt xây dựng Vas,…Đây là sản phẩm thuộc công ty cổ phần sản xuất thép Việt Mỹ. Hiện nay, sản phẩm sắt thép Việt Mỹ được ứng dụng cực kì phổ biến trong đời sống trong các lĩnh vực như làm cốt thép xây dựng, làm khung trong ngành thủ công mỹ nghệ, ứng dụng trong nông lâm ngư nghiệp,…
Việt Mỹ đã xây dựng hệ thống các nhà máy luyện phôi và cán thép với tổng công suất mỗi năm lên tới 1 triệu tấn thép thành phẩm đáp ứng mọi nhu cầu sử dụng của mọi công trình lớn nhỏ.
Thép Hòa Phát là gì?
Để so sánh thép Việt Mỹ và thép Hòa Phát thì bạn cần biết thép Hòa Phát là sản phẩm thép thuộc tập đoàn Hòa Phát. Đây là thương hiệu nhận được sự đánh giá cao từ các nhà thầu xây dựng nhờ chất lượng cũng như tính thẩm mỹ của sản phẩm thép Hòa Phát.
Tất cả các nhà máy của tập đoàn Hòa Phát đều được áp dụng hệ thống quản lý theo chuẩn ISO 9001:2000 cùng hệ thống phòng thí nghiệm hiện đại đạt chứng chỉ hợp chuẩn Vilas 109 và Vilas 472.
>>> Có thể bạn quan tâm: Giá thép xây dựng hôm nay tại Lộc Hiếu Phát
So sánh thép Việt Mỹ và thép Hòa Phát về danh mục sản phẩm
Giúp các bạn so sánh thép Việt Mỹ và thép Hòa Phát cơ bản, chúng tôi xin giới thiệu sự khác nhau về danh mục sản phẩm của hai thương hiệu thép xây dựng này trên thị trường Việt Nam:
Danh mục sản phẩm của thép Việt Mỹ
Để có thể đáp ứng mọi nhu cầu của người dùng, công ty đã tập trung sản xuất các sản phẩm thép như:
- Thép cuộn: là sản phẩm thép có sợi dài, bề mặt trơn nhẵn hoặc có gân, đường kính thép cuộn khá đa dạng. Bên cạnh đó, để mang lại sự thuận tiện cho quá trình vận chuyển và lưu trữ, các sợi thép dài sẽ được cuộn lại thành các cuộn lớn. Một số ứng dụng của thép cuộn Việt Mỹ có thể kể đến như xây dựng dân dụng, hạ tầng giao thông, nhà xưởng công nghiệp, hệ thống thủy điện, nhiệt điện,…Đường kính tiêu chuẩn của mỗi cuộn từ 6mm; 8mm; 10mm;…Với trọng lượng cuộn tiêu chuẩn 200kg, 400kg hoặc lên tới 1300kg tùy loại.
- Thép thanh vằn: đây là dòng sản phẩm thép vằn, thép gân, thép cốt bê tông,… được sử dụng trong các công trình cần sử dụng đến bê tông cốt thép, sản xuất trong lĩnh vực cầu đường, xây dựng thủy điện,… Thép thanh vằn là loại thép có dạng thanh cứng, dài, bề mặt thường có gân vằn rõ. Dòng thép Vas thanh vằn có đường kính tiêu chuẩn từ 10mm đến 40mm, chiều dài 11.7m hoặc có thể sản xuất theo yêu cầu của khách hàng.
Danh mục sản phẩm của thép Hòa Phát
Hình thành và phát triển với mục tiêu đáp ứng được mọi nhu cầu sử dụng sắt thép xây dựng của khách hàng, thép xây dựng Hòa Phát đã phát triển và cho ra đời đa dạng sắt thép khác nhau. Đây là yếu tố cơ bản để so sánh thép Việt Mỹ và thép Hòa Phát. Cụ thể đó là:
- Thép cuộn: Thép cuộn Hòa Phát bao gồm các sản phẩm có kích thước dao động từ phi 6, phi 8. phi 10, D8 gai,… Đường kính ngoài khoảng 1.2m. Tiết diện của thép sợi tròn, độ oval nhỏ, trọng lượng của mỗi cuộn thường dao động từ 1000kg đến 2100kg.
- Thép thanh vằn: là dòng thép tiêu chuẩn sử dụng để làm cốt thép bê tông. với đường kính dao động từ D10 đến D55. Chiều dài tiêu chuẩn của mỗi thanh là 11.7m.
- Thép hộp: gồm thép hộp vuông, thép hộp chữ nhật và thép hộp tròn với kích thước đa dạng. Mỗi thanh thép sẽ có chiều dài tiêu chuẩn dao động từ 6m đến 12m.
So sánh thép Việt Mỹ và thép Hòa Phát về tiêu chuẩn đánh giá chất lượng
Điểm chung của hai thương hiệu này là đều sở hữu cho mình quy trình sản xuất hoàn toàn khép kín với hệ thống máy móc, dây chuyền hiện đại. Vì thế, các ản phẩm thép Việt Mỹ và thép xây dựng Hòa Phát đều có chất lượng đồng đều. Tuy nhiên, để so sánh thép Việt Mỹ và thép Hòa Phát do hai thương hiệu sẽ sử dụng các hệ thống công nghệ khác nhau nên các tiêu chuẩn chất lượng của hai dòng sản phẩm thép này cũng khác nhau.
Tiêu chuẩn chất lượng của thép Việt Mỹ
Các tiêu chuẩn chất lượng của các sản phẩm thép VAS gồm:
- Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN
- Tiêu chuẩn Anh quốc BS
- Tiêu chuẩn Nhật Bản JIS
- Tiêu chuẩn Hoa Kỳ ASTM
Tiêu chuẩn chất lượng của thép Hòa Phát
Khi so sánh thép Việt Mỹ và thép Hòa Phát thì các bạn cần biết tiêu chuẩn chất lượng của thép Hòa Phát bao gồm:
- Tiêu chuẩn Nhật Bản JIS G3505 – 2004
- Tiêu chuẩn Hoa Kỳ ASTM A615
- Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1651 2008
- Tiêu chuẩn Anh quốc BS 4449 – 2005
So sánh thép Việt Mỹ và thép Hòa Phát về thông số trọng lượng
Các bạn tham khảo bảng barem trọng lượng của hai thương hiệu này dưới đây. Đây cũng là yếu tố để so sánh thép Việt Mỹ và thép Hòa Phát cơ bản nhất.
Barem trọng thượng thép Việt Mỹ
STT | ✅ Quy cách và chủng loại | ✅ Đơn trọng / cây | ✅ Số cây / bó |
1 | Thép Việt Mỹ VAS CB300V – SD295 | ||
2 | Thép cây D10 – Gr40 | 6.20 | 350 |
3 | Thép cây D12 – CB300V | 9.84 | 250 |
4 | Thép cây D14 – CB300V | 13.55 | 180 |
5 | Thép cây D16 – Gr40 | 17.20 | 140 |
6 | Thép cây D18 – CB300V | 22.40 | 110 |
7 | Thép cây D20 – CB300V | 27.65 | 90 |
8 | Thép Việt Mỹ VAS CB400V -SD390 | ||
9 | Thép cây D10 – CB400V | 6.89 | 350 |
10 | Thép cây D12 – CB400V | 9.89 | 250 |
11 | Thép cây D14 – CB400V | 13.59 | 180 |
12 | Thép cây D16 – CB400V | 17.80 | 140 |
13 | Thép cây D18 – CB400V | 22.48 | 110 |
14 | Thép cây D20 – CB400V | 27.77 | 90 |
15 | Thép cây D22 – CB400V | 33.47 | 70 |
16 | Thép cây D25 – CB400V | 43.69 | 58 |
17 | Thép cây D28 – CB400V | 54.96 | 45 |
18 | Thép cây D32 – CB400V | 71.74 | 35 |
Barem trọng thượng thép Hòa Phát
✅ Sản phẩm thép Hòa Phát | ✅ Trọng lượng (kg/cây) |
Thép D10 | 7.22 |
Thép D12 | 10.39 |
Thép D14 | 14.16 |
Thép D16 | 18.49 |
Thép D18 | 23.40 |
Thép D20 | 28.90 |
Thép D22 | 34.87 |
Thép D25 | 45.05 |
Thép D28 | 56.63 |
Thép D32 | 73.83 |
So sánh thép Việt Mỹ và thép Hòa Phát về giá cả
Tiêu chí cuối cùng để so sánh thép Việt Mỹ và thép Hòa Phát chính là giá cả của thép trên thị trường. Cụ thể như sau:
Bảng giá thép xây dựng Việt Mỹ mới nhất tại Thép Trí Việt
✅Loại thép | ✅ Đơn vị tính | ✅ Giá thép Việt Mỹ |
Thép cuộn phi 6 | kg | 9.500 |
Thép cuộn phi 8 | kg | 9.500 |
Thép gân phi 10 | cây | 70.000 |
Thép gân phi 12 | cây | 100.000 |
Thép gân phi 14 | cây | 136.000 |
Thép gân phi 16 | cây | 180.000 |
Thép gân phi 18 | cây | 227.000 |
Thép gân phi 20 | cây | 280.000 |
Thép gân phi 22 | cây | 336.000 |
Thép gân phi 25 | cây | 440.000 |
Thép gân phi 28 | cây | 552.000 |
Thép gân phi 32 | cây | 722.000 |
>>> Xem thêm: So sánh giá thép tisco và hòa phát chi tiết nhất
Bảng giá sắt xây dựng Hòa Phát tại Thép Trí Việt
✅ Loại thép | ✅ Đơn vị tính | ✅ Giá thép Hòa Phát |
Sắt phi 6 | Kg | 10.000 |
Sắt phi 8 | Kg | 10.000 |
Sắt phi 10 | Cây (11.7m) | 58.000 |
Sắt phi 12 | Cây (11.7m) | 85.000 |
Sắt phi 14 | Cây (11.7m) | 130.000 |
Sắt phi 16 | Cây (11.7m) | 180.000 |
Sắt phi 18 | Cây (11.7m) | 237.000 |
Sắt phi 20 | Cây (11.7m) | 268.000 |
Sắt phi 22 | Cây (11.7m) | 345.000 |
Sắt phi 25 | Cây (11.7m) | 487.000 |
Sắt phi 28 | Cây (11.7m) | 675.000 |
Sắt phi 32 | Cây (11.7m) | 855.000 |
Như vậy, chúng tôi đã so sánh thép Việt Mỹ và thép Hòa Phát giúp các bạn nhận biết sự khác nhau của hai loại thép. Hy vọng qua bài viết, các bạn chọn được loại thép phù hợp.
Công Ty TNHH TM – DV Lộc Hiếu Phát
- Địa chỉ: 55 Trần Nhật Duật, P Tân Định, Q1, Tp. HCM
- Website: https://lochieuphat.com/
- Fanpage: https://www.facebook.com/theplochieuphat/
- Hotline: 0938 337 999 – Hotline 1 – Hotline 2
- Email: lochieuphat@gmail.com