Logo Lộc Hiếu Phát

157 Ngô Chí Quốc

Bình Chiểu, TP. Thủ Đức

Hotline

0938 337 999 | 0973 044 767

Email

lochieuphat@gmail.com

Cập nhật báo giá thép ống Hòa Phát tháng 11/2025

Giá thép ống Hòa Phát được cập nhật liên tục để phục vụ cho nhu cầu sử dụng của quý khách hàng. Khách hàng nên nắm thông tin bảng giá các loại ống thép để thuận tiện hơn cho kế hoạch chi tiêu, xây dựng công trình của mình. Bài viết dưới đây sẽ cập nhật đầy đủ về bảng báo giá các loại ống thép và thông tin liên quan đến sản phẩm này.

Bảng giá thép ống Hòa Phát hôm nay

Bảng giá thép ống Hòa Phát hôm nay vẫn không có nhiều thay đổi so với thời gian trước đó. Các loại ống mạ kẽm, thép ống đen vẫn đang có mức giá ổn định và áp dụng cho khách hàng đặt mua thép ống trong hôm nay.

Giá ống thép hôm nay

Giá ống thép hôm nay

Bảng giá thép ống đen Hòa Phát

Thép ống đen là loại thép không có lớp mạ kẽm, thường được sử dụng trong các công trình xây dựng và sản xuất. Bảng giá thép ống đen sẽ tùy thuộc vào kích thước ống thép mà khách hàng lựa chọn:

Tên sản phẩm / Kích thướcBarem (Kg/ Cây)Đơn giá (VND/Kg)Đơn giá (VND/Cây)
Ống đen D12.7 x 1.01,7315.00025.950
Ống đen D12.7 x 1.11,8915.00028.350
Ống đen D12.7 x 1.22,0415.00030.600
Ống đen D15.9 x 1.02,2015.00033.000
Ống đen D15.9 x 1.12,4115.00036.150
Ống đen D15.9 x 1.22,6115.00039.150
Ống đen D15.9 x 1.43,0015.00045.000
Ống đen D15.9 x 1.53,2015.00048.000
Ống đen D15.9 x 1.83,7615.00056.400
Ống đen D21.2 x 1.02,9915.00044.850
Ống đen D21.2 x 1.13,2715.00049.050
Ống đen D21.2 x 1.23,5515.00053.250
Ống đen D21.2 x 1.44,1015.00061.500
Ống đen D21.2 x 1.54,3715.00065.550
Ống đen D21.2 x 1.85,1715.00077.550
Ống đen D21.2 x 2.05,6815.00085.200
Ống đen D21.2 x 2.36,4315.00096.450
Ống đen D21.2 x 2.56,9215.000103.800
Ống đen D26.65 x 1.03,8015.00057.000
Ống đen D26.65 x 1.14,1615.00062.400
Ống đen D26.65 x 1.24,5215.00067.800
Ống đen D26.65 x 1.45,2315.00078.450
Ống đen D26.65 x 1.55,5815.00083.700
Ống đen D26.65 x 1.86,6215.00099.300
Ống đen D26.65 x 2.07,2915.000109.350
Ống đen D26.65 x 2.38,2915.000124.350
Ống đen D26.65 x 2.58,9315.000133.950
Ống đen D33.5 x 1.04,8115.00072.150
Ống đen D33.5 x 1.15,2715.00079.050
Ống đen D33.5 x 1.25,7415.00086.100
Ống đen D33.5 x 1.46,6515.00099.750
Ống đen D33.5 x 1.57,1015.000106.500
Ống đen D33.5 x 1.88,4415.000126.600
Ống đen D33.5 x 2.09,3215.000139.800
Ống đen D33.5 x 2.310,6215.000159.300
Ống đen D33.5 x 2.511,4715.000172.050
Ống đen D33.5 x 2.812,7215.000190.800
Ống đen D33.5 x 3.013,5415.000203.100
Ống đen D33.5 x 3.214,3515.000215.250
Ống đen D38.1 x 1.05,4915.00082.350
Ống đen D38.1 x 1.16,0215.00090.300
Ống đen D38.1 x 1.26,5515.00098.250
Ống đen D38.1 x 1.47,6015.000114.000
Ống đen D38.1 x 1.58,1215.000121.800
Ống đen D38.1 x 1.89,6715.000145.050
Ống đen D38.1 x 2.010,6815.000160.200
Ống đen D38.1 x 2.312,1815.000182.700
Ống đen D38.1 x 2.513,1715.000197.550
Ống đen D38.1 x 2.814,6315.000219.450
Ống đen D38.1 x 3.015,5815.000233.700
Ống đen D38.1 x 3.216,5315.000247.950
Ống đen D42.2 x 1.16,6915.000100.350
Ống đen D42.2 x 1.27,2815.000109.200
Ống đen D42.2 x 1.48,4515.000126.750
Ống đen D42.2 x 1.59,0315.000135.450
Ống đen D42.2 x 1.810,7615.000161.400
Ống đen D42.2 x 2.011,9015.000178.500
Ống đen D42.2 x 2.313,5815.000203.700
Ống đen D42.2 x 2.514,6915.000220.350
Ống đen D42.2 x 2.816,3215.000244.800
Ống đen D42.2 x 3.017,4015.000261.000
Ống đen D42.2 x 3.218,4715.000277.050
Ống đen D48.1 x 1.28,3315.000124.950
Ống đen D48.1 x 1.49,6715.000145.050
Ống đen D48.1 x 1.510,3415.000155.100
Ống đen D48.1 x 1.812,3315.000184.950
Ống đen D48.1 x 2.013,6415.000204.600
Ống đen D48.1 x 2.315,5915.000233.850
Ống đen D48.1 x 2.516,8715.000253.050
Ống đen D48.1 x 2.818,7715.000281.550
Ống đen D48.1 x 3.020,0215.000300.300
Ống đen D48.1 x 3.221,2615.000318.900
Ống đen D59.9 x 1.412,1215.000181.800
Ống đen D59.9 x 1.512,9615.000194.400
Ống đen D59.9 x 1.815,4715.000232.050
Ống đen D59.9 x 2.017,1315.000256.950
Ống đen D59.9 x 2.319,6015.000294.000
Ống đen D59.9 x 2.521,2315.000318.450
Ống đen D59.9 x 2.823,6615.000354.900
Ống đen D59.9 x 3.025,2615.000378.900
Ống đen D59.9 x 3.226,8515.000402.750
Ống đen D75.6 x 1.516,4515.000246.750
Ống đen D75.6 x 1.849,6615.000744.900
Ống đen D75.6 x 2.021,7815.000326.700
Ống đen D75.6 x 2.324,9515.000374.250
Ống đen D75.6 x 2.527,0415.000405.600
Ống đen D75.6 x 2.830,1615.000452.400
Ống đen D75.6 x 3.032,2315.000483.450
Ống đen D75.6 x 3.234,2815.000514.200
Ống đen D88.3 x 1.519,2715.000289.050
Ống đen D88.3 x 1.823,0415.000345.600
Ống đen D88.3 x 2.025,5415.000383.100
Ống đen D88.3 x 2.329,2715.000439.050
Ống đen D88.3 x 2.531,7415.000476.100
Ống đen D88.3 x 2.835,4215.000531.300
Ống đen D88.3 x 3.037,8715.000568.050
Ống đen D88.3 x 3.240,3015.000604.500
Ống đen D108.0 x 1.828,2915.000424.350
Ống đen D108.0 x 2.031,3715.000470.550
Ống đen D108.0 x 2.335,9715.000539.550
Ống đen D108.0 x 2.539,0315.000585.450
Ống đen D108.0 x 2.845,8615.000687.900
Ống đen D108.0 x 3.046,6115.000699.150
Ống đen D108.0 x 3.249,6215.000744.300
Ống đen D113.5 x 1.829,7515.000446.250
Ống đen D113.5 x 2.033,0015.000495.000
Ống đen D113.5 x 2.337,8415.000567.600
Ống đen D113.5 x 2.541,0615.000615.900
Ống đen D113.5 x 2.845,8615.000687.900
Ống đen D113.5 x 3.049,0515.000735.750
Ống đen D113.5 x 3.252,2315.000783.450
Ống đen D126.8 x 1.833,2915.000499.350
Ống đen D126.8 x 2.036,9315.000553.950
Ống đen D126.8 x 2.342,3715.000635.550
Ống đen D126.8 x 2.545,9815.000689.700
Ống đen D126.8 x 2.854,3715.000815.550
Ống đen D126.8 x 3.054,9615.000824.400
Ống đen D126.8 x 3.258,5215.000877.800
Ống đen D113.5 x 4.064,8115.000972.150

Giá thành của thép ống đen sẽ thấp hơn so với thép ống mạ kẽm, phù hợp với nhiều công trình xây dựng muốn tối ưu chi phí.

Bảng giá thép ống mạ kẽm 

Thép ống mạ kẽm Hòa Phát là loại thép được phủ một lớp kẽm bên ngoài. Việc phủ lớp kẽm giúp tăng khả năng chống ăn mòn và kéo dài tuổi thọ sản phẩm. Bảng giá thép ống mạ kẽm hôm nay khách hàng có thể tham khảo dưới đây:

Sản phẩmĐộ dày (mm)Trọng lượng (Kg)Đơn giá (VNĐ/Kg)Thành tiền (VNĐ/Cây)

Ống thép D12.7
11,7316.500
28.545
1.11,8916.500
31.185
1.22,0416.500
33.660


Ống thép D15.9
12,216.500
36.300
1.12,4116.500
39.765
1.22,6116.500
43.065
1.4316.500
49.500
1.53,216.500
52.800
1.83,7616.500
62.040



Ống thép D21.2
12,9916.500
49.335
1.13,2716.500
53.955
1.23,5516.500
58.575
1.44,116.500
67.650
1.54,3716.500
72.105
1.85,1716.500
85.305
25,6816.500
93.720
2.36,4316.500
106.095
2.56,9216.500
114.180



Ống thép D26.65
13,816.500
62.700
1.14,1616.500
68.640
1.24,5216.500
74.580
1.45,2316.500
86.295
1.55,5816.500
92.070
1.86,6216.500
109.230
27,2916.500
120.285
2.38,2916.500
136.785
2.58,9316.500
147.345



Ống thép D33.5
14,8116.500
79.365
1.15,2716.500
86.955
1.25,7416.500
94.710
1.46,6516.500
109.725
1.57,116.500
117.150
1.88,4416.500
139.260
29,3216.500
153.780
2.310,6216.500
175.230
2.511,4716.500
189.255
2.812,7216.500
209.880
313,5416.500
223.410
3.214,3516.500
236.775



Ống thép D38.1
15,4916.500
90.585
1.16,216.500
102.300
1.26,5516.500
108.075
1.47,616.500
125.400
1.58,1216.500
133.980
1.89,6716.500
159.555
210,6816.500
176.220
2.312,1816.500
200.970
2.513,1716.500
217.305
2.814,6316.500
241.395
315,5816.500
257.070
3.216,5316.500
272.745



Ống thép D42.2
1.16,6916.500
110.385
1.27,2816.500
120.120
1.48,4516.500
139.425
1.509,0316.500
148.995
1.810,7616.500
177.540
211,916.500
196.350
2.313,5816.500
224.070
2.514,6916.500
242.385
2.816,3216.500
269.280
317,416.500
287.100
3.218,4716.500
304.755



Ống thép D48.1
1.28,3316.500
137.445
1.49,6716.500
159.555
1.510,3416.500
170.610
1.812,3316.500
203.445
213,6416.500
225.060
2.315,5916.500
257.235
2.516,8716.500
278.355
2.818,7716.500
309.705
320,0216.500
330.330
3.221,2616.500
350.790



Ống thép D59.9
1.412,1216.500
199.980
1.512,9616.500
213.840
1.815,4716.500
255.255
217,1316.500
282.645
2.319,6016.500
323.400
2.521,2316.500
350.295
2.823,6616.500
390.390
325,2616.500
416.790
3.226,8516.500
443.025



Ống thép D75.6
1.516,4516.500
271.425
1.849,6616.500
819.390
221,7816.500
359.370
2.324,9516.500
411.675
2.527,0416.500
446.160
2.830,1616.500
497.640
332,2316.500
531.795
3.234,2816.500
565.620



Ống thép D88.3
1.519,2716.500
317.955
1.823,0416.500
380.160
225,5416.500
421.410
2.329,2716.500
482.955
2.531,7416.500
523.710
2.835,4216.500
584.430
337,8716.500
624.855
3.240,316.500
664.950



Ống thép D108.0
1.828,2916.500
466.785
231,3716.500
517.605
2.335,9716.500
593.505
2.539,0316.500
643.995
2.845,8616.500
756.690
346,6116.500
769.065
3.249,6216.500
818.730



Ống thép D113.5
1.829,7516.500
490.875
23316.500
544.500
2.337,8416.500
624.360
2.541,0616.500
677.490
2.845,8616.500
756.690
349,0516.500
809.325
3.252,2316.500
861.795
464,8116.500
1.069.365



Ống thép D126.8
1.833,2916.500
549.285
236,9316.500
609.345
2.342,3716.500
699.105
2.545,9816.500
758.670
2.854,3716.500
897.105
354,9616.500
906.840
3.258,5216.500
965.580

*Lưu ý: Bảng giá thép ống Hòa Phát có thể biến động nhỏ do đó để nhận giá chi tiết chính xác nhất và tư vấn sản phẩm, liên hệ trực tiếp đến Lộc Hiếu Phát qua thông tin liên hệ bên dưới.

>>>Xem thêm: Cập nhật báo giá sắt xây dựng Hòa Phát ngày hôm nay

Thép ống là gì?

Thép ống là một loại vật liệu xây dựng được sản xuất dưới dạng ống rỗng. Vật liệu này được sử dụng trong rất nhiều lĩnh vực từ xây dựng, cơ khí cho đến các ngành công nghiệp. Thép ống có thể được chế tạo từ nhiều loại thép khác nhau. Hiện nay các loại thép ống được sử dụng phổ biến thường từ thép đen và thép mạ kẽm. 

Sự đa dạng về kích thước và kiểu dáng giúp thép ống đáp ứng được nhiều nhu cầu khác nhau trong xây dựng và sản xuất. Ngày nay thép ống được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng như khung nhà, cột trụ hoặc các hệ thống ống dẫn.

Tìm hiểu thép ống là gì?

Tìm hiểu thép ống là gì?

Phân loại thép ống

Ống thép được sản xuất để đáp ứng nhu cầu sử dụng riêng biệt của nhiều ngành nghề, lĩnh vực. Hiện nay có rất nhiều loại thép ống khác nhau được phân loại như sau.

Dựa trên nguyên liệu có 2 loại:

  • Thép ống đen: Không có lớp bảo vệ, dùng cho ứng dụng không yêu cầu chống ăn mòn.
  • Thép ống mạ kẽm: Được phủ kẽm, chống ăn mòn, phù hợp cho công trình ngoài trời.

Dựa trên hình dáng thép ống được phân loại như sau:

  • Thép ống tròn: Hình dạng ống tròn, thường dùng trong xây dựng và cơ khí.
  • Thép ống vuông: Hình dạng ống vuông dùng cho khung kết cấu và trang trí.

Dựa trên phương pháp sản xuất thép ống cũng có 2 loại:

  • Thép ống hàn: Thép ống được hàn từ tấm thép với độ chính xác cao.
  • Thép ống dập nóng: Thép ống được sản xuất bằng cách dập từ thanh thép, có độ bền và chịu lực tốt.

Phân loại thép ống cũng là tiêu chí chính quyết định đến giá thép ống hiện nay. Mỗi loại thép tuỳ vào cách sản xuất, hình dáng, nguyên liệu sẽ có giá thành khác nhau.

Ưu điểm ống thép

Đối với công trình xây dựng, cơ khí thì có rất nhiều vật liệu khác có thể thay thế cho ống thép. Tuy nhiên, ống thép vẫn là vật liệu được ưu tiên hàng đầu nhờ vào những ưu điểm nổi bật:

  • Độ bền cao, chịu lực tốt: Thép ống có khả năng chịu tải trọng cao, giúp gia tăng độ bền và ổn định cho các công trình xây dựng.
  • Vận chuyển, lắp đặt dễ dàng: Với hình dạng ống rỗng, thép ống nhẹ hơn so với các loại thép hình đặc. Đặc điểm này tạo điều kiện thuận tiện cho việc vận chuyển và lắp đặt.
  • Khả năng chống ăn mòn: Thép ống mạ kẽm có lớp bảo vệ bên ngoài, có thể chống lại tác động của môi trường. Yếu tố này giúp giảm thiểu nguy cơ ăn mòn và kéo dài tuổi thọ của công trình.
  • Kích thước, kiểu dáng đa dạng: Thép ống luôn được sản xuất nhiều kích thước và hình dạng khác nhau. Từ ống tròn đến ống vuông, đáp ứng nhu cầu đa dạng của người sử dụng.
  • Tiết kiệm chi phí đáng kể: Việc sử dụng thép ống giúp giảm thiểu chi phí xây dựng nhờ vào khả năng chịu lực tốt và dễ dàng trong thi công.

Với những đặc điểm nổi bật này, thép ống được sử dụng phổ biến và là giải pháp tối ưu nhất cho công trình xây dựng, cơ khí và cả ngành công nghiệp.

Quy cách ống thép

Mỗi phân loại ống thép sẽ có quy cách khác nhau. Nếu các bạn đang cần tham khảo các loại ống thép cho công trình thì có thể tham khảo quy cách cơ bản dưới đây:

  • Thép ống đen: Là loại thép ống không có lớp bảo vệ bên ngoài. Loại ống thép này thường được sử dụng trong các ứng dụng không yêu cầu khả năng chống ăn mòn.
  • Thép ống mạ kẽm: Mạ kẽm quá trình phủ lớp kẽm bên ngoài ống thép. Quá trình mạ kẽm giúp tăng cường khả năng chống ăn mòn và kéo dài tuổi thọ sản phẩm. Thép ống mạ kẽm có thể được sử dụng trong các công trình xây dựng ngoài trời hoặc trong môi trường ẩm ướt.
  • Thép ống mạ kẽm nhúng nóng: Là loại thép ống mạ kẽm bằng phương pháp nhúng nóng. Phương pháp này giúp tạo ra lớp bảo vệ dày hơn và bền hơn so với phương pháp mạ kẽm thông thường.
  • Kích thước và độ dày: Thép ống có nhiều kích thước và độ dày khác nhau. Khách hàng có thể chọn ống nhỏ có đường kính 21mm cho đến ống lớn có đường kính lên đến 300mm hoặc kích thước lớn hơn. Độ dày của thép ống cũng rất đa dạng từ 1mm đến 10mm, tùy thuộc vào yêu cầu cụ thể của từng công trình.

Ứng dụng thép ống

Giá thép ống được đánh giá là thấp hơn so với những vật liệu có cùng công dụng. Tuy nhiên vật liệu này lại có nhiều ứng dụng và được sử dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau.

Ứng dụng của thép ống

Ứng dụng của thép ống

Một số ứng dụng thép ống phổ biến mà các bạn có thể tham khảo dưới đây:

  • Trong lĩnh vực xây dựng: Thép ống được ứng dụng làm khung cho các công trình xây dựng, tạo ra cấu trúc vững chắc và bền bỉ.
  • Ngành cơ khí: Trong ngành cơ khí, thép ống được sử dụng để chế tạo máy móc, thiết bị và các bộ phận cơ khí.
  • Cơ sở giao thông vận tải: Thép ống cũng được sử dụng trong việc sản xuất các thành phần của hệ thống giao thông như cột đèn đường, biển báo giao thông.
  • Ngành nông nghiệp: Trong lĩnh vực nông nghiệp thép ống được sử dụng để xây dựng nhà kính, giàn cây và các công trình hỗ trợ khác.

Đối với từng ứng dụng sẽ đòi hỏi loại ống thép có kích cỡ, cách thức sản xuất khác nhau. Đảm bảo đáp ứng tiêu chí mà công trình đưa ra nhưng vẫn tối ưu về chi phí.

>>>Có thể quan tâm: Báo giá sắt hộp Hòa Phát hôm nay thay đổi như thế nào?

Địa chỉ mua ống thép chính hãng giá rẻ tại TPHCM

Nếu các bạn đang tìm kiếm một đơn vị cung cấp ống thép chất lượng hãy liên hệ Công Ty TNHH TM DV Lộc Hiếu Phát. Với nhiều năm kinh nghiệm trong ngành, Lộc Hiếu Phát cung cấp sản phẩm thép ống chất lượng cao, giá cả cạnh tranh và dịch vụ tận tình.

Địa chỉ mua ống thép chính hãng Lộc Hiếu Phát

Địa chỉ mua ống thép chính hãng Lộc Hiếu Phát

Lộc Hiếu Phát cam kết hỗ trợ khách hàng trong mọi dự án từ giai đoạn tư vấn cho đến vận chuyển và bảo hành ống thép. Hãy liên hệ Lộc Hiếu Phát ngay để được tư vấn báo giá thép ống mới nhất 2025 nhé.

Công Ty TNHH TM – DV Lộc Hiếu Phát

0938 337 999