157 Ngô Chí Quốc

Bình Chiểu, TP. Thủ Đức

Hotline

0938 337 999 | 0973 044 767

Email

lochieuphat@gmail.com

bảng báo giá sắt thép hộp Hòa Phát hôm nay 01/07

Sắt hộp Hòa Phát là một trong những vật liệu phổ biến hiện nay, ứng dụng trong các công trình xây dựng cũng như đời sống hằng ngày. Vậy giá thép hộp Hòa Phát bao nhiêu? Cùng Lộc Hiếu Phát cập nhật ngay bảng giá thép hộ Hào Phát mới nhất hôm nay.  

Báo giá sắt hộp Hòa Phát hôm nay 01/07/2025

Cùng tham khảo giá từng loại thép hộp Hòa Phát mới nhất tại đây: 

Giá sắt hộp đen Hòa Phát

Thép hộp đen Hòa Phát có giá thành hợp lý, được sử dụng phổ biến ở các công trình cần lắp đặt mái che như công trình nhà tiền chế, nhà xưởng…. Dưới đây bảng giá thép hộp hôm nay đối với sản phẩm thép hộp đen Hòa Phát:

LoạiĐộ dàyTrọng lượng
Kg/ cây
Đơn giá
Đồng/cây
14 TC7 dem1,6024.000
8 dem1,9128.650
9 dem2,0530.750
1 li 02,2533.750
1li 12,2533.750
1li 22,4837.200
1 li 32,7541.250
16 TC8 dem2,1331.950
9 dem2,2734.050
1 li 02,6539.750
1li 12,9043.500
1li 23,1547.250
20 TC7 dem2,4536.750
8 dem2,8442.600
9 dem3,0045.000
1 li 03,3550.250
1li 13,7756.550
1li 23,9559.250
1 li 34,3264.800
1 li 44,6069.000
1 li 75,2578.750
1 li 85,6584.750
2 li 06,5097.500
25 TC7 dem2,9043.500
8 dem3,6154.150
9 dem3,7556.250
1 li 04,2063.000
1li 14,6569.750
1li 25,3179.650
1 li 35,5583.250
1 li 45,8087.000
1 li 77,25108.750
1 li 87,55113.250
2 li 08,50127.500
30 TC7 dem3,7055.500
8 dem4,1061.500
9 dem4,6069.000
1 li 05,2578.750
1li 15,6584.750
1li 26,1091.500
1 li 36,6599.750
1 li 47,20108.000
1 li 57,80117.000
1 li 78,60129.000
1 li 89,25138.750
2 li 010,40156.000
2 li 512,75191.250
40 TC8 dem5,0075.000
9 dem6,1091.500
1 li 07,00105.000
1li 17,55113.250
1li 28,20123.000
1 li 39,05135.750
1 li 49,60144.000
1 li 510,30154.500
1 li 711,70175.500
1 li 812,57188.550
2 li 013,88208.200
2 li 517,40261.000
3 li 020,50307.500
50 TC1li 19,30139.500
1li 210,50157.500
1 li 311,30169.500
1 li 412,00180.000
1 li 513,14197.100
1 li 715,00225.000
1 li 815,80237.000
2 li 017,94269.100
2 li 521,70325.500
3 li 025,70385.500
75 TC1li 114,60219.000
1li 216,00240.000
1 li 317,20258.000
1 li 418,40276.000
1 li 722,50337.500
1 li 823,50352.500
2 li 026,80402.000
2 li 533,67505.050
3 li 040,00600.000
90 TC1 li 320,50307.500
1 li 422,00330.000
1 li 727,20408.000
1 li 828,60429.000
2 li 032,14482.100
2 li 540,49607.350
3 li 048,80732.000

Giá thép hộp mạ kẽm Hòa Phát hôm nay 

Thép hộp mạ kẽm sử dụng tôn mạ kẽm để cán lên, bề mặt có màu trắng bạc, được yêu thích bởi khả năng chống ăn mond, chống han gỉ, tuổi thọ lên đến 60 năm. Dưới đây là bảng báo giá sắt hộp Hòa Phát  hôm nay đối với các sản phẩm hộp mạ kẽm.

Tên sản phẩmĐộ dài(m)TRỌNG LƯỢNG
(kg/cây)
GIÁ BÁN
(Kg)
GIÁ BÁN
(VNĐ/cây)
Hộp mạ kẽm 13 x 26 x 1.063,4515.00051.750
Hộp mạ kẽm 13 x 26 x 1.163,7715.00056.550
Hộp mạ kẽm 13 x 26 x 1.264,0815.00061.200
Hộp mạ kẽm 13 x 26 x 1.464,7015.00070.500
Hộp mạ kẽm 14 x 14 x 1.062,4115.00036.150
Hộp mạ kẽm 14 x 14 x 1.162,6315.00039.450
Hộp mạ kẽm 14 x 14 x 1.262,8415.00042.600
Hộp mạ kẽm 14 x 14 x 1.463,2515.00048.750
Hộp mạ kẽm 16 x 16 x 1.062,7915.00041.850
Hộp mạ kẽm 16 x 16 x 1.163,0415.00045.600
Hộp mạ kẽm 16 x 16 x 1.263,2915.00049.350
Hộp mạ kẽm 16 x 16 x 1.463,7815.00056.700
Hộp mạ kẽm 20 x 20 x 1.063,5415.00053.100
Hộp mạ kẽm 20 x 20 x 1.163,8715.00058.050
Hộp mạ kẽm 20 x 20 x 1.264,2015.00063.000
Hộp mạ kẽm 20 x 20 x 1.464,8315.00072.450
Hộp mạ kẽm 20 x 20 x 1.565,1415.00077.100
Hộp mạ kẽm 20 x 20 x 1.866,0515.00090.750
Hộp mạ kẽm 20 x 40 x 1.065,4315.00081.450
Hộp mạ kẽm 20 x 40 x 1.165,9415.00089.100
Hộp mạ kẽm 20 x 40 x 1.266,4615.00096.900
Hộp mạ kẽm 20 x 40 x 1.467,4715.000112.050
Hộp mạ kẽm 20 x 40 x 1.567,9715.000119.550
Hộp mạ kẽm 20 x 40 x 1.869,4415.000141.600
Hộp mạ kẽm 20 x 40 x 2.0610,4015.000156.000
Hộp mạ kẽm 20 x 40 x 2.3611,8015.000177.000
Hộp mạ kẽm 20 x 40 x 2.5612,7215.000190.800
Hộp mạ kẽm 25 x 25 x 1.064,4815.00067.200
Hộp mạ kẽm 25 x 25 x 1.164,9115.00073.650
Hộp mạ kẽm 25 x 25 x 1.265,3315.00079.950
Hộp mạ kẽm 25 x 25 x 1.466,1515.00092.250
Hộp mạ kẽm 25 x 25 x1.566,5615.00098.400
Hộp mạ kẽm 25 x 25 x 1.867,7515.000116.250
Hộp mạ kẽm 25 x 25 x 2.068,5215.000127.800
Hộp mạ kẽm 25 x 50 x 1.066,8415.000102.600
Hộp mạ kẽm 25 x 50 x 1.167,5015.000112.500
Hộp mạ kẽm 25 x 50 x 1.268,1515.000122.250
Hộp mạ kẽm 25 x 50 x 1.469,4515.000141.750
Hộp mạ kẽm 25 x 50 x 1.5610,0915.000151.350
Hộp mạ kẽm 25 x 50 x 1.8611,9815.000179.700
Hộp mạ kẽm 25 x 50 x 2.0613,2315.000198.450
Hộp mạ kẽm 25 x 50 x 2.3615,0615.000225.900
Hộp mạ kẽm 25 x 50 x 2.5616,2515.000243.750
Hộp mạ kẽm 30 x 30 x 1.065,4315.00081.450
Hộp mạ kẽm 30 x 30 x 1.165,9415.00089.100
Hộp mạ kẽm 30 x 30 x 1.266,4615.00096.900
Hộp mạ kẽm 30 x 30 x 1.467,4715.000112.050
Hộp mạ kẽm 30 x 30 x 1.567,9715.000119.550
Hộp mạ kẽm 30 x 30 x 1.869,4415.000141.600
Hộp mạ kẽm 30 x 30 x 2.0610,4015.000156.000
Hộp mạ kẽm 30 x 30 x 2.3611,8015.000177.000
Hộp mạ kẽm 30 x 30 x 2.5612,7215.000190.800
Hộp mạ kẽm 30 x 60 x 1.068,2515.000123.750
Hộp mạ kẽm 30 x 60 x 1.169,0515.000135.750
Hộp mạ kẽm 30 x 60 x 1.269,8515.000147.750
Hộp mạ kẽm 30 x 60 x 1.4611,4315.000171.450
Hộp mạ kẽm 30 x 60 x 1.5612,2115.000183.150
Hộp mạ kẽm 30 x 60 x 1.8614,5315.000217.950
Hộp mạ kẽm 30 x 60 x 2.0616,0515.000240.750
Hộp mạ kẽm 30 x 60 x 2.3618,3015.000274.500
Hộp mạ kẽm 30 x 60 x 2.5619,7815.000296.700
Hộp mạ kẽm 30 x 60 x 2.8621,7915.000326.850
Hộp mạ kẽm 30 x 60 x 3.0623,415.000351.000
Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 0.865,8815.00088.200
Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 1.067,3115.000109.650
Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 1.168,0215.000120.300
Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 1.268,7215.000130.800
Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 1.4610,1115.000151.650
Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 1.5610,8015.000162.000
Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 1.8612,8315.000192.450
Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 2.0614,1715.000212.550
Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 2.3616,1415.000242.100
Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 2.5617,4315.000261.450
Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 2.8619,3315.000289.950
Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 3.0620,5715.000308.550
Hộp mạ kẽm 40 x 80 x 1.1612,1615.000182.400
Hộp mạ kẽm 40 x 80 x 1.2613,2415.000198.600
Hộp mạ kẽm 40 x 80 x 1.4615,3815.000230.700
Hộp mạ kẽm 40 x 80 x 1.5616,4515.000246.750
Hộp mạ kẽm 40 x 80 x 1.8619,6115.000294.150
Hộp mạ kẽm 40 x 80 x 2.0621,7015.000325.500
Hộp mạ kẽm 40 x 80 x 2.3624,8015.000372.000
Hộp mạ kẽm 40 x 80 x 2.5626,8515.000402.750
Hộp mạ kẽm 40 x 80 x 2.8629,8815.000448.200
Hộp mạ kẽm 40 x 80 x 3.0631,8815.000478.200
Hộp mạ kẽm 40 x 80 x 3.2633,8615.000507.900
Hộp mạ kẽm 40 x 100 x 1.4616,0215.000240.300
Hộp mạ kẽm 40 x 100 x 1.5619,2715.000289.050
Hộp mạ kẽm 40 x 100 x 1.8623,0115.000345.150
Hộp mạ kẽm 40 x 100 x 2.0625,4715.000382.050
Hộp mạ kẽm 40 x 100 x 2.3629,1415.000437.100
Hộp mạ kẽm 40 x 100 x 2.5631,5615.000473.400
Hộp mạ kẽm 40 x 100 x 2.8635,1515.000527.250
Hộp mạ kẽm 40 x 100 x 3.0637,3515.000560.250
Hộp mạ kẽm 40 x 100 x 3.2638,3915.000575.850
Hộp mạ kẽm 50 x 50 x 1.1610,0915.000151.350
Hộp mạ kẽm 50 x 50 x 1.2610,9815.000164.700
Hộp mạ kẽm 50 x 50 x 1.4612,7415.000191.100
Hộp mạ kẽm 50 x 50 x 1.5613,6215.000204.300
Hộp mạ kẽm 50 x 50 x 1.8616,2215.000243.300
Hộp mạ kẽm 50 x 50 x 2.0617,9415.000269.100
Hộp mạ kẽm 50 x 50 x 2.3620,4715.000307.050
Hộp mạ kẽm 50 x 50 x 2.5622,1415.000332.100
Hộp mạ kẽm 50 x 50 x 2.8624,6015.000369.000
Hộp mạ kẽm 50 x 50 x 3.0626,2315.000393.450
Hộp mạ kẽm 50 x 50 x 3.2627,8315.000417.450
Hộp mạ kẽm 50 x 100 x 1.4619,3315.000289.950
Hộp mạ kẽm 50 x 100 x 1.5620,6815.000310.200
Hộp mạ kẽm 50 x 100 x 1.8624,6915.000370.350
Hộp mạ kẽm 50 x 100 x 2.0627,3615.000410.400
Hộp mạ kẽm 50 x 100 x 2.3631,2915.000469.350
Hộp mạ kẽm 50 x 100 x 2.5633,8915.000508.350
Hộp mạ kẽm 50 x 100 x 2.8637,7715.000566.550
Hộp mạ kẽm 50 x 100 x 3.0640,3315.000604.950
Hộp mạ kẽm 50 x 100 x 3.2642,8715.000643.050
Hộp mạ kẽm 60 x 60 x 1.1612,1615.000182.400
Hộp mạ kẽm 60 x 60 x 1.2613,2415.000198.600
Hộp mạ kẽm 60 x 60 x 1.4615,3815.000230.700
Hộp mạ kẽm 60 x 60 x 1.5616,4515.000246.750
Hộp mạ kẽm 60 x 60 x 1.8619,6115.000294.150
Hộp mạ kẽm 60 x 60 x 2.0621,7015.000325.500
Hộp mạ kẽm 60 x 60 x 2.3624,8015.000372.000
Hộp mạ kẽm 60 x 60 x 2.5626,8515.000402.750
Hộp mạ kẽm 60 x 60 x 2.8629,8815.000448.200
Hộp mạ kẽm 60 x 60 x 3.0631,8815.000478.200
Hộp mạ kẽm 60 x 60 x 3.2633,8615.000507.900
Hộp mạ kẽm 75 x 75 x 1.5620,6815.000310.200
Hộp mạ kẽm 75 x 75 x 1.8624,6915.000370.350
Hộp mạ kẽm 75 x 75 x 2.0627,3415.000410.100
Hộp mạ kẽm 75 x 75 x 2.3631,2915.000469.350
Hộp mạ kẽm 75 x 75 x 2.5633,8915.000508.350
Hộp mạ kẽm 75 x 75 x 2.8637,7715.000566.550
Hộp mạ kẽm 75 x 75 x 3.0640,3315.000604.950
Hộp mạ kẽm 75 x 75 x 3.2642,8715.000643.050
Thép Hòa Phát 90 x 90 x 1.5624,9315.000373.950
Hộp mạ kẽm 90 x 90 x 1.8629,7915.000446.850
Hộp mạ kẽm 90 x 90 x 2.0633,0115.000495.150
Hộp mạ kẽm 90 x 90 x 2.3637,8015.000567.000
Hộp mạ kẽm 90 x 90 x 2.5640,9815.000614.700
Hộp mạ kẽm 90 x 90 x 2.8645,7015.000685.500
Hộp mạ kẽm 90 x 90 x 3.0648,8315.000732.450
Hộp mạ kẽm 90 x 90 x 3.2651,9415.000779.100
Hộp mạ kẽm 90 x 90 x 3.5656,5815.000848.700
Hộp mạ kẽm 90 x 90 x 3.8661,1715.000917.550
Hộp mạ kẽm 90 x 90 x 4.0664,2115.000963.150
Hộp mạ kẽm 60 x 120 x 1.8629,7915.000446.850
Hộp mạ kẽm 60 x 120 x 2.0633,0115.000495.150
Hộp mạ kẽm 60 x 120 x 2.3637,8015.000567.000
Thép hộp mạ kẽm 60 x 120 x 2.5640,9815.000614.700
Hộp mạ kẽm 60 x 120 x 2.8645,7015.000685.500
Hộp mạ kẽm 60 x 120 x 3.0648,8315.000732.450
Hộp mạ kẽm 60 x 120 x 3.2651,9415.000779.100
Hộp mạ kẽm 60 x 120 x 3.5656,5815.000848.700
Hộp mạ kẽm 60 x 120 x 3.8661,1715.000917.550
Hộp mạ kẽm 60 x 120 x 4.0664,2115.000963.150

Giá bán ống thép mạ kẽm Hòa Phát 

Ống thép mạ kẽm Hòa Phát là sản phẩm thép được phủ một lớp kẽm thông qua phương pháp nhúng nóng, giúp tạo ra lớp bảo vệ bền vững chống lại hiện tượng gỉ sét. Nhờ khả năng chống ăn mòn vượt trội dưới tác động của thời tiết khắc nghiệt, loại ống này thường được lựa chọn sử dụng trong các công trình xây dựng ngoài trời.

Để thuận tiện cho quý khách trong việc tham khảo và lựa chọn, dưới đây là bảng giá ống thép mạ kẽm Hòa Phát chi tiết các loại:

Sản phẩmĐộ dày (mm)Trọng lượng (Kg)Đơn giá (VNĐ/Kg)Thành tiền (VNĐ/Cây)

Ống thép D12.7
11.7314,5525.172₫
1.11.8914,5527.500₫
1.22.0414,5529.682₫


Ống thép D15.9
12.214,5532.010₫
1.12.4114,5535.066₫
1.22.6114,5537.976₫
1.4314,5543.650₫
1.53.214,5546.560₫
1.83.7614,5554.708₫



Ống thép D21.2
12.9914,5543.505₫
1.13.2714,5547.579₫
1.23.5514,5551.653₫
1.44.114,5559.655₫
1.54.3714,5563.584₫
1.85.1714,5575.224₫
25.6814,5582.644₫
2.36.4314,5593.557₫
2.56.9214,55100.686₫



Ống thép D26.65
13.814,5555.290₫
1.14.1614,5560.528₫
1.24.5214,5565.766₫
1.45.2314,5576.097₫
1.55.5814,5581.189₫
1.86.6214,5596.321₫
27.2914,55106.070₫
2.38.2914,55120.620₫
2.58.9314,55129.932₫



Ống thép D33.5
14.8114,5569.986₫
1.15.2714,5576.979₫
1.25.7414,5583.517₫
1.46.6514,5596.758₫
1.57.114,55103.305₫
1.88.4414,55122.802₫
29.3214,55135.606₫
2.310.6214,55154.521₫
2.511.4714,55166.889₫
2.812.7214,55185.076₫
313.5414,55197.007₫
3.214.3514,55208.793₫



Ống thép D38.1
15.4914,5579.880₫
1.16.214,5587.591₫
1.26.5514,5595.303₫
1.47.614,55110.580₫
1.58.1214,55118.146₫
1.89.6714,55140.699₫
210.6814,55155.394₫
2.312.1814,55177.219₫
2.513.1714,55191.624₫
2.814.6314,55212.686₫
315.5814,55226.689₫
3.216.5314,55240.512₫



Ống thép D42.2
1.16.6914,5597.340₫
1.27.2814,55105.924₫
1.48.4514,55122.948₫
1.59.0314,55131.387₫
1.810.7614,55156.558₫
211.914,55173.145₫
2.313.5814,55197.589₫
2.514.6914,55213.740₫
2.816.3214,55237.456₫
317.414,55253.170₫
3.218.4714,55268.739₫



Ống thép D48.1
1.28.3314,55121.202₫
1.49.6714,55140.699₫
1.510.3414,55150.477₫
1.812.3314,55179.402₫
213.6414,55198.462₫
2.315.5914,55226.835₫
2.516.8714,55245.459₫
2.818.7714,55273.104₫
320.0214,55291.291₫
3.221.2614,55309.333₫



Ống thép D59.9
1.412.1214,55176.346₫
1.512.9614,55188.568₫
1.815.4714,55225.089₫
217.1314,55249.242₫
2.319.6014,55285.180₫
2.521.2314,55308.897₫
2.823.6614,55344.253₫
325.2614,55367.533₫
3.226.8514,55390.668₫



Ống thép D75.6
1.516.4514,55239.348₫
1.849.6614,55722.553₫
221.7814,55316.889₫
2.324.9514,55363.023₫
2.527.0414,55393.432₫
2.830.1614,55438.828₫
332.2314,55468.947₫
3.234.2814,55498.774₫



Ống thép D88.3
1.519.2714,55280.379₫
1.823.0414,55335.232₫
225.5414,55371.607₫
2.329.2714,55425.879₫
2.531.7414,55461.817₫
2.835.4214,55515.861₫
337.8714,55551.009₫
3.240.314,55586.365₫



Ống thép D108.0
1.828.2914,55411.620₫
231.3714,55456.434₫
2.335.9714,55523.364₫
2.539.0314,55567.887₫
2.845.8614,55667.263₫
346.6114,55678.176₫
3.249.6214,55721.971₫



Ống thép D113.5
1.829.7514,55432.863₫
23314,55480.150₫
2.337.8414,55550.572₫
2.541.0614,55597.423₫
2.845.8614,55667.263₫
349.0514,55713.678₫
3.252.2314,55759.947₫
464.8114,55942.986₫



Ống thép D126.8
1.833.2914,55484.370₫
236.9314,55537.332₫
2.342.3714,55616.484₫
2.545.9814,55669.009₫
2.854.3714,55791.084₫
354.9614,55799.668₫
3.258.5214,55851.466₫
Lưu ý: Để cập nhật bảng báo giá sắt hộp Hoà Phát chuẩn xác nhất. Liên hệ với chúng tôi qua thông tin bên dưới để cập nhật giá mới nhất.
Thép ống Hòa Phát được sử dụng khá phổ biến

Thép ống Hòa Phát được sử dụng khá phổ biến

Sắt hộp Hòa Phát: Lựa chọn sáng suốt cho mọi công trình

Sắt hộp Hòa Phát là sản phẩm thuộc thương hiệu Thép Hòa Phát, một thành viên của tập đoàn Hòa Phát, được thành lập chính thức vào năm 1992. Từ khi ra mắt thị trường, Hòa Phát đã không ngừng phát triển và mở rộng quy mô hoạt động.

Hiện nay, tập đoàn Hòa Phát hoạt động mạnh mẽ trong nhiều lĩnh vực trọng điểm, bao gồm:

  • Gang thép của Hòa Phát gồm thép xây dựng và thép cuộn cán nóng.
  • Sản phẩm thép của Hòa Phát bao gồm các loại như ống thép, tôn mạ, thép rút dây và thép dự ứng lực.
  • Nông nghiệp.
  • Bất động sản.
  • Điện máy gia dụng.
    Cập nhật chính xác bảng giá sắt hộp Hòa Phát

    Cập nhật chính xác bảng giá sắt hộp Hòa Phát

>>> Xem thêm: Bảng giá sắt thép hộp Hoa Sen hôm nay

Đặc trưng cơ bản

Sắt hộp Hòa Phát đa dạng về chủng loại nhưng đều có những đặc điểm chung sau:

  • Logo Hòa Phát được dập nổi rõ ràng ở giữa, cùng với khóa đai chắc chắn có hai bết xé giữ dây đai cố định.
  • Ống thép thiết kế gọn gàng, hạn chế cạnh sắc để đảm bảo an toàn khi sử dụng. Đặc biệt, ống thép tròn có phần đầu vát phẳng với góc khoảng 30 độ.
  • Trên bề mặt ống in nổi các thông số kỹ thuật như chiều dài, độ dày, ngày sản xuất, loại thép… bằng mực trắng dễ nhìn.
  • Các ống thép được đóng thành bó, mỗi bó có tem nhãn rõ ràng, đảm bảo nguồn gốc xuất xứ. Ống tròn mạ kẽm còn có logo dập nổi, riêng ống mạ nhúng nóng có ren hai đầu và nút nhựa chống gỉ.

Để tránh mua phải hàng giả, bạn nên kiểm tra kỹ các dấu hiệu nhận biết chính hãng. Nếu cần tư vấn hoặc hỗ trợ, hãy liên hệ ngay với Lộc Hiếu Phát để được phục vụ tận tình!

Sắt hộp Hòa Phát được đánh giá cao về thiết kế và chất lượng

Sắt hộp Hòa Phát được đánh giá cao về thiết kế và chất lượng

Đa dạng chủng loại

Trong phân khúc sắt hộp Hòa Phát, thương hiệu mang đến nhiều sự lựa chọn đa dạng, giúp khách hàng nhanh chóng tìm được sản phẩm phù hợp với từng mục đích sử dụng.

Cụ thể bao gồm:

Phân loại Chi tiết

✅     Theo hình dáng

  • Sắt hộp vuông Hòa Phát thường được sử dụng trong các công trình dân dụng, làm giàn giáo và khung sườn chắc chắn.

  • Sắt hộp chữ nhật Hòa Phát phù hợp với những công trình nhà xưởng có quy mô lớn.

  • Ống thép hình tròn Hòa Phát được ứng dụng phổ biến làm cột đèn, ống thoát nước và lan can cầu thang.

✅     Theo phương pháp xử lý bề mặt

  • Sắt hộp Hòa Phát nhúng nóng.
  • Sắt hộp Hòa Phát mạ kẽm.

✅     Theo độ dày

  • Sắt hộp Hòa Phát oại phổ thông.
  • Sắt hộp Hòa Phát loại siêu dày.

✅     Theo kích thước

  • Sắt hộp Hòa Phát dân dụng.
  • Sắt hộp Hòa Phát cỡ lớn có đường kính từ 273mm đến 323,8mm.

>>> Có thể bạn quan tâm: Bảng báo giá thép hình Hòa Phát cập nhật ngày hôm nay 01/07

Lộc Hiếu Phát cập nhật giá sắt hộp Hòa Phát hôm nay liên tục

Hiểu rõ bảng giá thép hộp hôm nay sẽ giúp bạn dễ dàng lên kế hoạch và hoàn thành công trình đúng tiến độ, đúng ý muốn. Đặc biệt, khi chọn mua sắt hộp giá tốt vào đúng thời điểm khuyến mãi, bạn sẽ tiết kiệm được một khoản chi phí đáng kể cho dự án của mình.

Lộc Hiếu Phát chuyên cung cấp sắt hộp Hòa Phát chính hãng, giá tốt hàng đầu thị trường

Lộc Hiếu Phát chuyên cung cấp sắt hộp Hòa Phát chính hãng, giá tốt hàng đầu thị trường

Chúng tôi cam kết mang đến cho khách hàng và đối tác:

  • Giá sắt  Hòa Phát hôm nay tốt nhất, đảm bảo cạnh tranh và minh bạch.
  • Thông tin chi tiết, rõ ràng về giá từng loại sắt hộp, giúp bạn dễ dàng lựa chọn sản phẩm phù hợp nhất.
  • Hỗ trợ so sánh giá để bạn tìm được nhà cung cấp uy tín, tránh mua phải hàng giá cao hoặc kém chất lượng.
  • Cập nhật liên tục bảng giá mới nhất, giúp bạn tránh nhầm lẫn khi đặt hàng.
  • Cung cấp đầy đủ giấy tờ chứng nhận nguồn gốc, đảm bảo sản phẩm chính hãng, góp phần xây dựng công trình bền vững theo thời gian.

Ngoài ra, Lộc Hiếu Phát còn có nhiều ưu đãi hấp dẫn và dịch vụ hỗ trợ tận tình, sẵn sàng đồng hành cùng bạn trong mọi dự án. Đừng ngần ngại liên hệ với chúng tôi để nhận bảng báo giá théo hộp hôm nay, cập nhật liên tục và chính xác!

Công Ty TNHH TM – DV Lộc Hiếu Phát

0938 337 999