Trong ngành xây dựng và cơ khí hiện nay, thép hình V đang là loại vật liệu không thể thiếu nhờ tính ứng dụng cao, khả năng chịu lực tốt và độ bền vượt trội. Trong bài viết này, chúng tôi sẽ giới thiệu chi tiết về các loại thép hình V, đặc biệt là hai dòng sản phẩm phổ biến: thép hình V đen và thép hình V mạ kẽm, từ đó giúp bạn chọn được loại phù hợp nhất với nhu cầu sử dụng.
Giá thép hình V thường dao động tùy theo kích thước, độ dày, số lượng đặt hàng và biến động thị trường. Dưới đây là bảng giá tham khảo (cập nhật tháng 06/2025):
Giá thép V đen | Độ dày (ly) | Barem (Kg/cây) | Giá Cây 6m (VNĐ) |
---|---|---|---|
V25x25 | 2.00 | 5.00 | 87.800 |
2.50 | 5.40 | 94.824 | |
3.50 | 7.20 | 124.272 | |
V30x30 | 2.00 | 5.50 | 90.200 |
2.50 | 6.30 | 100.170 | |
2.80 | 7.30 | 116.070 | |
3.00 | 8.10 | 128.790 | |
3.50 | 8.40 | 133.560 | |
V40x40 | 2.00 | 7.50 | 119.250 |
2.50 | 8.50 | 130.900 | |
2.80 | 9.50 | 146.300 | |
3.00 | 11.00 | 169.400 | |
3.30 | 11.50 | 177.100 | |
3.50 | 12.50 | 192.500 | |
4.00 | 14.00 | 215.600 | |
V50x50 | 2.00 | 12.00 | 190.800 |
2.50 | 12.50 | 192.500 | |
3.00 | 13.00 | 200.200 | |
3.50 | 15.00 | 231.000 | |
3.80 | 16.00 | 246.400 | |
4.00 | 17.00 | 261.800 | |
4.30 | 17.50 | 269.500 | |
4.50 | 20.00 | 308.000 | |
5.00 | 22.00 | 338.800 | |
V63x63 | 5.00 | 27.50 | 431.750 |
6.00 | 32.50 | 510.250 | |
V70x70 | 5.00 | 31.00 | 496.000 |
6.00 | 36.00 | 576.000 | |
7.00 | 42.00 | 672.000 | |
7.50 | 44.00 | 704.000 | |
8.00 | 46.00 | 736.000 | |
V75x75 | 5.00 | 33.00 | 528.000 |
6.00 | 39.00 | 624.000 | |
7.00 | 45.50 | 728.000 | |
8.00 | 52.00 | 832.000 | |
V80x80 | 6.00 | 42.00 | 735.000 |
7.00 | 48.00 | 840.000 | |
8.00 | 55.00 | 962.500 | |
V90x90 | 7.00 | 55.50 | 971.250 |
8.00 | 61.00 | 1.067.500 | |
9.00 | 67.00 | 1.172.500 | |
V100x100 | 7.00 | 62.00 | 1.085.000 |
8.00 | 66.00 | 1.155.000 | |
10.00 | 86.00 | 1.505.000 | |
V120x120 | 10.00 | 105.00 | 1.890.000 |
12.00 | 126.00 | 2.268.000 | |
V130x130 | 10.00 | 108.80 | 2.012.800 |
12.00 | 140.40 | 2.597.400 | |
13.00 | 156.00 | 3.198.000 | |
V150x150 | 10.00 | 138.00 | 2.829.000 |
12.00 | 163.80 | 3.357.900 | |
14.00 | 177.00 | 3.628.500 | |
15.00 | 202.00 | 4.141.000 |
Giá thép V mạ kẽm | Độ dày (ly) | Barem (Kg/cây) | Giá Cây 6m (VNĐ) |
---|---|---|---|
V25x25 | 2.00 | 5.00 | 107.800 |
2.50 | 5.40 | 116.424 | |
3.50 | 7.20 | 153.072 | |
V30x30 | 2.00 | 5.50 | 112.200 |
2.50 | 6.30 | 125.370 | |
2.80 | 7.30 | 145.270 | |
3.00 | 8.10 | 161.190 | |
3.50 | 8.40 | 167.160 | |
V40x40 | 2.00 | 7.50 | 149.250 |
2.50 | 8.50 | 164.900 | |
2.80 | 9.50 | 184.300 | |
3.00 | 11.00 | 213.400 | |
3.30 | 11.50 | 223.100 | |
3.50 | 12.50 | 242.500 | |
4.00 | 14.00 | 271.600 | |
V50x50 | 2.00 | 12.00 | 238.800 |
2.50 | 12.50 | 242.500 | |
3.00 | 13.00 | 252.200 | |
3.50 | 15.00 | 291.000 | |
3.80 | 16.00 | 310.400 | |
4.00 | 17.00 | 329.800 | |
4.30 | 17.50 | 339.500 | |
4.50 | 20.00 | 388.000 | |
5.00 | 22.00 | 426.800 | |
V63x63 | 5.00 | 27.50 | 541.750 |
6.00 | 32.50 | 640.250 | |
V70x70 | 5.00 | 31.00 | 620.000 |
6.00 | 36.00 | 680.000 | |
7.00 | 42.00 | 790.000 | |
7.50 | 44.00 | 810.000 | |
8.00 | 46.00 | 850.000 | |
V75x75 | 5.00 | 33.00 | 590.000 |
6.00 | 39.00 | 710.000 | |
7.00 | 45.50 | 840.000 | |
8.00 | 52.00 | 1.000.000 | |
V80x80 | 6.00 | 42.00 | 903.000 |
7.00 | 48.00 | 1.032.000 | |
8.00 | 55.00 | 1.182.500 | |
V90x90 | 7.00 | 55.50 | 1.073.250 |
8.00 | 61.00 | 1.191.500 | |
9.00 | 67.00 | 1.320.500 | |
V100x100 | 7.00 | 62.00 | 1.213.000 |
8.00 | 66.00 | 1.299.000 | |
10.00 | 86.00 | 1.729.000 | |
V120x120 | 10.00 | 105.00 | 2.110.000 |
12.00 | 126.00 | 2.572.000 | |
V130x130 | 10.00 | 108.80 | 2.248.000 |
12.00 | 140.40 | 2.959.000 | |
13.00 | 156.00 | 3.622.000 | |
V150x150 | 10.00 | 138.00 | 3.181.000 |
12.00 | 163.80 | 3.813.100 | |
14.00 | 177.00 | 4.136.500 | |
15.00 | 202.00 | 4.749.000 |
Thép hình V, hay còn gọi là thép góc V, là loại thép hình có mặt cắt ngang giống chữ V. Loại thép này được sản xuất từ thép cacbon hoặc thép hợp kim, thường dùng trong các kết cấu chịu lực như giàn giáo, kết cấu khung, khung mái nhà, nhà thép tiền chế, cầu đường, cột điện cao thế, v.v.
Báo giá thép hình chữ V
Tùy theo nhu cầu sử dụng, thép hình V có thể được sản xuất với nhiều kích thước khác nhau, phổ biến nhất là V30, V40, V50, V63, V75, V100, V125, V150, v.v.
Hiện nay trên thị trường, thép hình V được chia làm hai dòng chính:
Thép hình V đen là loại thép chưa được xử lý bề mặt bằng lớp kẽm hoặc sơn chống gỉ. Màu sắc tự nhiên của sản phẩm là màu đen xám hoặc ánh xanh thép, dễ nhận biết.
Đặc điểm:
Giá thành thấp hơn so với thép mạ kẽm.
Dễ gia công, cắt hàn, uốn cong.
Có thể sơn phủ theo yêu cầu sau khi thi công.
Ứng dụng:
Làm khung sắt, khung cửa, kệ để hàng, mái che.
Sử dụng trong nhà hoặc môi trường không có độ ẩm cao.
Thép hình V mạ kẽm là sản phẩm được phủ một lớp kẽm bằng phương pháp mạ nhúng nóng hoặc mạ điện, giúp gia tăng khả năng chống oxy hóa, ăn mòn.
Đặc điểm:
Chống gỉ sét cực tốt, tuổi thọ cao.
Không cần sơn phủ bảo vệ.
Bề mặt sáng bóng, thẩm mỹ cao.
Ứng dụng:
Các công trình ngoài trời, vùng ven biển, môi trường ẩm ướt.
Cột đèn, cột điện, lan can, hàng rào, nhà thép tiền chế.
Liên hệ:
Công Ty TNHH TM – DV Lộc Hiếu Phát
Copyright © 2023 Sắt Thép Lộc Hiếu Phát. All rights reserved.