Giá sắt thép xây dựng luôn có sự thay đổi, chênh lệch theo thị trường và nhà cung cấp. Bài viết này sẽ cung cấp tời nhà thầu và gia chủ bảng báo giá sắt thép quận Tân Bình theo hãng.
Cập nhật thị trường sắt thép quận Tân Bình
Quận Tân Bình – Thành phố Hồ Chí Minh là khu vực đông dân cư, nhịp sống tấp nập và sầm uất. Do đó, có rất nhiều tòa cao ốc, văn phòng, khu vui chơi giải trí, trung tâm thương mại “mọc lên” để đáp ứng nhu cầu của người dân.
Những lý do này khiến cho nhu cầu sử dụng sắt thép để xây dựng các công trình tại quận Tân Bình – Thành phố Hồ Chí Minh cũng ngày càng nhiều. Điều này làm cho sản lượng tiêu thụ sắt thép của quận tăng theo.
Báo giá sắt xây dựng quận Tân Bình theo hãng
Với những công dụng nổi trội trong ngành xây dựng, báo giá sắt thép quận Tân Bình luôn được nhiều chủ đầu tư, khách hàng quan tâm và cập nhật thường xuyên.
Bảng giá thép Việt Nhật tại quận Tân Bình
Loại sản phẩm | Đơn vị tính | Giá thép |
Sắt phi 6 Việt Nhật | Kg | 10.000 đồng |
Sắt phi 8 Việt Nhật | Kg | 10.000 đồng |
Sắt phi 10 Việt Nhật | Cây thép 11,7m | 68.000 đồng |
Sắt phi 12 Việt Nhật | Cây thép 11,7m | 95.000 đồng |
Sắt phi 14 Việt Nhật | Cây thép 11,7m | 132.000 đồng |
Sắt phi 16 Việt Nhật | Cây thép 11,7m | 190.000 đồng |
Sắt phi 18 Việt Nhật | Cây thép 11,7m | 250.000 đồng |
Sắt phi 20 Việt Nhật | Cây thép 11,7m | 310.000 đồng |
Sắt phi 22 Việt Nhật | Cây thép 11,7m | 390.000 đồng |
Sắt phi 25 Việt Nhật | Cây thép 11,7m | 500.000 đồng |
Bảng giá thép Hòa Phát tại quận Tân Bình
Loại sản phẩm | Đơn vị tính | Giá thép |
Sắt phi 6 Hòa Phát | Kg | 10.000 đồng |
Sắt phi 8 Hòa Phát | Kg | 10.000 đồng |
Sắt phi 10 Hòa Phát | Cây thép 11,7m | 58.000 đồng |
Sắt phi 12 Hòa Phát | Cây thép 11,7m | 85.000 đồng |
Sắt phi 14 Hòa Phát | Cây thép 11,7m | 130.000 đồng |
Sắt phi 16 Hòa Phát | Cây thép 11,7m | 180.000 đồng |
Sắt phi 18 Hòa Phát | Cây thép 11,7m | 235.000 đồng |
Sắt phi 20 Hòa Phát | Cây thép 11,7m | 265.000 đồng |
Sắt phi 22 Hòa Phát | Cây thép 11,7m | 345.000 đồng |
Sắt phi 25 Hòa Phát | Cây thép 11,7m | 488.000 đồng |
Sắt phi 28 Hòa Phát | Cây thép 11,7m | 675.000 đồng |
Sắt phi 32 Hòa Phát | Cây thép 11,7m | 855.000 đồng |
Bảng giá thép Việt Mỹ tại quận Tân Bình
Loại sản phẩm | Đơn vị tính | Giá thép |
Sắt thép cuộn phi 6 | Kg | 9.500 đồng |
Sắt thép cuộn phi 8 | Kg | 9.500 đồng |
Sắt thép cuộn phi 10 | Cây thép 11,7m | 70.000 đồng |
Sắt thép cuộn phi 12 | Cây thép 11,7m | 100.000 đồng |
Sắt thép cuộn phi 14 | Cây thép 11,7m | 136.000 đồng |
Sắt thép cuộn phi 16 | Cây thép 11,7m | 180.000 đồng |
Sắt thép cuộn phi 18 | Cây thép 11,7m | 227.000 đồng |
Sắt thép cuộn phi 20 | Cây thép 11,7m | 280.000 đồng |
Sắt thép cuộn phi 22 | Cây thép 11,7m | 336.000 đồng |
Sắt thép cuộn phi 25 | Cây thép 11,7m | 440.000 đồng |
Sắt thép cuộn phi 28 | Cây thép 11,7m | 552.000 đồng |
Sắt thép cuộn phi 32 | Cây thép 11,7m | 722.000 đồng |
Bảng giá thép Việt Úc tại quận Tân Bình
Loại sản phẩm | Đơn vị tính | Giá thép |
Sắt phi 6 Việt Úc | Kg | 10.000 đồng |
Sắt phi 9 Việt Úc | Kg | 10.000 đồng |
Sắt phi 10 Việt Úc | Cây thép 11,7m | 74.000 đồng |
Sắt phi 12 Việt Úc | Cây thép 11,7m | 103.000 đồng |
Sắt phi 14 Việt Úc | Cây thép 11,7m | 142.000 đồng |
Sắt phi 16 Việt Úc | Cây thép 11,7m | 185.000 đồng |
Sắt phi 18 Việt Úc | Cây thép 11,7m | 235.000 đồng |
Sắt phi 20 Việt Úc | Cây thép 11,7m | 290.000 đồng |
Sắt phi 22 Việt Úc | Cây thép 11,7m | 350.000 đồng |
Sắt phi 25 Việt Úc | Cây thép 11,7m | 455.000 đồng |
Sắt phi 28 Việt Úc | Cây thép 11,7m | 570.000 đồng |
Sắt phi 32 Việt Úc | Cây thép 11,7m | 745.000 đồng |
Bảng giá thép Pomina tại quận Tân Bình
Loại thép | Đơn vị tính | Giá Pomina CB300 | Giá Pomina CB400 |
Sắt phi 6 Pomina | Kg | 10.000 | 10.000 đồng |
Sắt phi 8 Pomina | Kg | 10.000 | 10.000 đồng |
Sắt phi 10 Pomina | Cây thép 11,7m | 60.000 | 62.000 đồng |
Sắt phi 12 Pomina | Cây thép 11,7m | 88.000 | 90.000 đồng |
Sắt phi 14 Pomina | Cây thép 11,7m | 135.000 | 140.000 đồng |
Sắt phi 16 Pomina | Cây thép 11,7m | 187.000 | 190.000 đồng |
Sắt phi 18 Pomina | Cây thép 11,7m | 242.000 | 245.000 đồng |
Sắt phi 20 Pomina | Cây thép 11,7m | 270.000 | 272.000 đồng |
Sắt phi 22 Pomina | Cây thép 11,7m | 340.000 | 342.000 đồng |
Sắt phi 25 Pomina | Cây thép 11,7m | 505.000 | 508.000 đồng |
Sắt phi 28 Pomina | Cây thép 11,7m | 625.000 | 627.000 đồng |
Sắt phi 32 Pomina | Cây thép 11,7m | 940.000 | 942.000 đồng |
Bảng giá thép Miền Nam tại quận Tân Bình
Loại thép | Đơn vị tính | Giá thành |
Sắt phi 6 | Kg | 10.000 đồng |
Sắt phi 8 | Kg | 10.000 đồng |
Sắt phi 10 | Cây thép 11,7m | 58.000 đồng |
Sắt phi 12 | Cây thép 11,7m | 87.000 đồng |
Sắt phi 14 | Cây thép 11,7m | 130.000 đồng |
Sắt phi 16 | Cây thép 11,7m | 183.000 đồng |
Sắt phi 18 | Cây thép 11,7m | 240.000 đồng |
Sắt phi 20 | Cây thép 11,7m | 267.000 đồng |
Sắt phi 22 | Cây thép 11,7m | 335.000 đồng |
Sắt phi 25 | Cây thép 11,7m | 530.000 đồng |
Sắt phi 28 | Cây thép 11,7m | 604.000 đồng |
Sắt phi 32 | Cây thép 11,7m | 904.000 đồng |
Mỗi loại sắt thép xây dựng sẽ có quy trình sản xuất và cấu tạo thành phần khác nhau, do đó mà mức giá cũng sẽ có sự chênh lệch nhất định.
Những loại sắt thép chất lượng cao luôn có mức giá cao hơn so với sắt thép xây dựng chất lượng kém. Vì vậy, khi được báo giá sắt thép quận Tân Bình nói riêng và các khu vực khác nói chung thì khách hàng nên tìm hiểu cụ thể để chọn được mức giá tương xứng với chất lượng.
>>> Xem thêm: Báo giá sắt thép quận Phú Nhuận
Địa chỉ mua sắt thép xây dựng quận Tân Bình chính hãng, giá tốt
Trên thị trường hiện nay có rất nhiều đại lý phân phối sắt thép xây dựng chính hãng, của các thương hiệu nổi tiếng như Việt Nhật, Việt Úc, Hòa Phát…. Trong đó có đại lý Lộc Hiếu Phát.
Lộc Hiếu Phát là một trong những đơn vị chuyên cung cấp và phân phối vật liệu xây dựng các loại như thép hình, thép chữ U, thép ống, thép thanh vằn, sắt cuộn, sắt ống….. Đại lý chúng tôi tự tin mang tới khách hàng những sản phẩm sắt thép chất lượng cao, đảm bảo độ bền chắc cho công trình.
Tại Lộc Hiếu Phát luôn cập nhật báo giá sắt thép quận Tân Bình và các tỉnh thành miền Nam liên tục, nhanh chóng, chính xác nhất. Điều này giúp cho khách hàng có cái nhìn tổng quát về thị trường sắt thép xây dựng và nắm bắt giá nguyên vật liệu ở thời điểm hiện tại, thuận tiện cho việc chuẩn bị chi phí.
Chúng tôi khẳng định, sắt thép xây dựng tại Lộc Hiếu Phát được phân phối chính hãng, có chất lượng cao, chống lại quá trình oxy hóa và tác động của môi trường hiệu quả,… giúp công trình của bạn kiên cố, bền vững với thời gian.
Tóm lại, báo giá sắt thép quận Tân Bình được nhiều khách hàng thường xuyên cập nhật và tìm hiểu. Nếu đang có nhu cầu mua sắt thép tại quận Tân Bình hay các khu vực lân cận, bạn có thể liên hệ Lộc Hiếu Phát để được tư vấn miễn phí và báo giá chính xác nhất nhé.