Sắt I ( hay thép I) là loại sắt thép xây dựng quen thuộc trong các công trình xây dựng hiện nay nhờ độ bền cao, giá thành rẻ, thi công nhanh trong các công trình kết cấu thép. Lộc Hiếu Phát giới thiệu đến các bạn thông tin quy cách sắt I và bảng giá thép hình I chi tiết.
Mục Lục
ToggleGiá thép I có một vài biến động trong tháng 08. Lộc Hiếu Phát cập nhật báo giá thép I hôm nay.
Báo giá sắt thép chữ I
Giá thép hình I | Barem (Kg/m) | Giá Cây 6m |
---|---|---|
Thép I100*50*4.5ly | 42.5 kg/cây | 550.000 |
Thép I100*50*4.5ly | 42.5 kg/cây | 550.000 |
Thép I120*65*4.5ly | 52.5 kg/cây | 550.000 |
Thép I120*65*4.5ly | 52.5 kg/cây | 550.000 |
Thép I150*75*7ly | 14.00 | 1.118.000 |
Thép I150*75*7ly | 14.00 | 1.404.400 |
Thép I198*99*4.5*7ly | 18.20 | 1.885.720 |
Thép I200*100*5.5*8ly | 21.30 | 2.151.520 |
Thép I248*124*5*8ly | 25.70 | 2.745.220 |
Thép I250*125*6*9ly | 29.60 | 3.067.840 |
Thép I298*149*5.5*8ly | 32.00 | 3.467.200 |
Thép I300*150*6.5*9ly | 36.70 | 3.851.680 |
Thép I346*174*6*9ly | 41.40 | 4.544.440 |
Thép I350*175*7*11ly | 49.60 | 5.275.840 |
Thép I396*199*9*14ly | 56.60 | 6.286.360 |
Thép I400*200*8*13ly | 66.00 | 7.086.400 |
Thép I450*200*9*14ly | 76.00 | 8.190.400 |
Thép I496*199*9*14ly | 79.50 | 8.910.700 |
Thép I500*200*10*16ly | 89.60 | 9.691.840 |
Thép I600*200*11*17ly | 106.00 | Liên hệ |
Thép I700*300*13*24ly | 185.00 | Liên hệ |
Ghi chú:
Ngoài ra, hệ thống còn dành chiết khấu hấp dẫn cho quý đối tác mua hàng với số lượng lớn. Bạn đợi gì chưa kết nối với Lộc Hiếu Phát để có thêm thông tin chi tiết ngay hôm nay?
>>> Xem chi tiết: Cập nhật báo giá thép hình U ngày hôm nay 15/08
Thép hình I – tên nói lên đặc điểm sản phẩm. Mặc cắt ngang của sản phẩm có hình chứ I in hoa, bạn quan sát hình dưới. Tại Lộc Hiếu Phát thép hình I có đầy đủ kích thước chiều dài 6m và 12m, quy cách đa dạng i100, i200 lên đến i900 và đa dạng nhà cung cấp. Thép I được ưu chuộng bởi những ưu điểm như:
Thép hình I có nhiều kích thước
Với những ưu điểm nổi bật trên thép hình I được ứng dụng rộng rãi trong nhiều công trình mục đích sử dụng khác nhau:
Thép hình I ứng dụng trong các công trình cầu đường
Nhiều khách hàng hay chủ thầu vẫn nhầm lẫn giữ thép hình H và thép hình I, nên ở phần này chúng tôi nêu những đặc điểm phân biệt giữa 2 loại thép hình phổ biến này:
Do hình dạng, kích thước khác nhau do đó ứng dụng của nó cũng khác nhau sau đây là bảng tra thép hình I để quý khách hàng và đối tác tham khảo ứng dụng trong công trình của mình:
STT | Quy cách H x B x D (mm) | Chiều dày trung bình cánh t (mm) | Bán kính lượn trong R (mm) | Bán kính lượn cánh r (mm) | Diện tích mặt cắt ngoài (cm²) | Trọng lượng (Kg/m) |
1 | Thép I 100x55x4.5 | 7.2 | 7 | 2.5 | 12 | 9.46 |
2 | Thép I 120x64x4.8 | 7.3 | 7.5 | 3.0 | 14.7 | 11.5 |
3 | Thép I 140x73x4.9 | 7.5 | 8 | 3.0 | 17.4 | 13.7 |
4 | Thép I 160x81x5.0 | 7.8 | 8.5 | 3.5 | 20.2 | 15.9 |
5 | Thép I 180x90x5.1 | 8.1 | 9 | 3.5 | 23.4 | 18.4 |
6 | Thép I 180x100x5.1 | 8.3 | 9 | 3.5 | 25.4 | 19.9 |
7 | Thép I 200x100x5.2 | 8.4 | 9.5 | 4.0 | 26.8 | 21 |
8 | Thép I 200x110x5.2 | 8.6 | 9.5 | 4.0 | 28.9 | 22.7 |
9 | Thép I 220x110x5.4 | 8.7 | 10 | 4.0 | 30.6 | 24 |
10 | Thép I 220x120x5.4 | 8.9 | 10 | 4.0 | 32.8 | 25.8 |
11 | Thép I 240x115x5.6 | 9.5 | 10.5 | 4.0 | 34.8 | 27.3 |
12 | Thép I 240x125x5.6 | 9.8 | 10.5 | 4.0 | 37.5 | 29.4 |
13 | Thép I 270x125x6.0 | 9.8 | 11 | 4.5 | 40.2 | 31.5 |
14 | Thép I 270x135x6.0 | 10.2 | 11 | 4.5 | 43.2 | 33.9 |
15 | Thép I 300x135x6.5 | 10.2 | 12 | 5.0 | 46.5 | 36.5 |
16 | Thép I 300x145x6.5 | 10.7 | 12 | 5.0 | 49.9 | 39.2 |
17 | Thép I 330x140x7.0 | 11.2 | 13 | 5.0 | 53.8 | 42.2 |
18 | Thép I 360x145x7.5 | 12.3 | 14 | 6.0 | 61.9 | 48.6 |
19 | Thép I 400x155x8.3 | 13 | 15 | 6.0 | 72.6 | 57 |
20 | Thép I 450x160x9.0 | 14.2 | 16 | 7.0 | 84.7 | 66.5 |
21 | Thép I 500x170x10 | 15.2 | 17 | 7.0 | 100 | 78.5 |
22 | Thép I 550x180x11 | 16.5 | 18 | 7.0 | 118 | 92.6 |
23 | Thép I 600x190x12.0 | 17.8 | 20 | 8.0 | 138 | 108 |
*Lưu ý: Bảng tra thép trên có thể chênh lệch chút xíu giữa các thương hiệu thép khác nhau. Để có thể nắm được kích thước chuẩn xác và tư vấn vật liệu phù hợp công trình liên hệ Lộc Hiếu Phát tư vấn miễn phí bạn nhé !
Tiêu chuẩn sản xuất của thép hình I
Tại Lộc Hiếu Phát đa dạng sản phẩm sắt hình I đạt đầy đủ các tiêu chuẩn trong nước và quốc tế:
Ngoài ra cũng đa dạng các nhà sản xuất với tầm giá khác nhau để phù hợp với công trình của bạn. Các nhà cung cấp thép hình uy tín hàng đầu Việt Nam hiện nay như: thép hình I An Khánh, thép hình Á Châu, thép Posco, Vinaone.
Lộc Hiếu Phát chúng tôi là đại lý hàng đầu tại khu vực TPHCM trước và sau sáp nhập. Với hơn 20 năm hoạt động đầy đủ trang thiết bị, máy móc vận chuyển khắp các quận huyện TPHCM. Tại Lộc Hiếu Phát quý khách hàng nhận được:
Với những đặc quyền đó Lộc Hiếu Phát là địa chỉ không thể bỏ lỡ khi bạn cần tìm địa chỉ uy tín chất lượng tại TPHCM. Liên hệ ngay đến Lộc Hiếu Phát qua thông tin sau.
Công Ty TNHH TM – DV Lộc Hiếu Phát
Copyright © 2023 Sắt Thép Lộc Hiếu Phát. All rights reserved.