Logo Lộc Hiếu Phát

157 Ngô Chí Quốc

Bình Chiểu, TP. Thủ Đức

Hotline

0938 337 999 | 0973 044 767

Email

lochieuphat@gmail.com

Bảng Giá Sắt Thép Xây Dựng Hôm Nay Ngày 23/10/2025 - Cập Nhật Mới Nhất Theo Giờ

Cập nhật giá thép xây dựng hôm nay 23/10/2025 trên toàn quốc, phân loại báo giá sắt thép theo từng khu vực (Bắc, Trung , Nam), các hãng thép (Hòa Phát, Việt Nhật, Việt Mỹ, Việt Úc, Việt Ý, Việt Đức, Việt Sing, Pomina, Thép Miền Nam) và loại thép (Ø 6, Ø 8, Ø 10, Ø 12, Ø 14, Ø 18, Ø 20, Ø 22, Ø 25, Ø 28, Ø 32) theo CB300V, CB400V. Cụ thể về báo giá sắt thép xây dựng cập nhật mới nhất trong giờ qua:

  • Bảng giá thép xây dựng trung bình theo khu vực:
    • Giá sắt thép xây dựng miền Bắc hôm nay từ 11.086 VNĐ/kg đến 15.020 VNĐ/kg.
    • Giá sắt thép xây dựng miền Trung hôm nay từ 12.600 VNĐ/kg đến 16.060 VNĐ/kg.
    • Giá thép xây dựng hôm nay của Miền Nam từ 14.710 VNĐ/kg đến 15.960 VNĐ/kg.
  • Bảng giá sắt thép xây dựng trung bình theo nhà sản xuất:
    • Giá thép xây dựng Hòa Phát hôm nay có giá từ 16.050 – 16.350 VNĐ/kg. Giá sắt thép xây dựng của Hòa Phát tăng khoảng 610 đ/kg, với thép cuộn CB240 đạt 18.940 đ/kg và thép thanh vằn D10 CB300 đạt 19.040 đ/kg.  
    • Giá thép xây dựng Việt Nhật hôm nay có giá từ 16.100 – 16.400 VNĐ/kg. Giá sắt xây dựng của Thép Việt Đức ghi nhận tăng 610 đồng thép cuộn CB240 và thép thanh vằn D10 CB300 lên mức 18.880 – 19.180 đồng/kg.
    • Giá thép xây dựng Việt Mỹ hôm nay có giá từ 15.900 – 16.200 VNĐ/kg. Giá thép xây dựng Việt Mỹ đã được điều chỉnh tăng khoảng 300 – 500 VNĐ/kg so với tháng trước, tùy theo loại thép (CB240, CB300V, D10, D12…).
    • Giá thép xây dựng Việt Úc hôm nay có giá từ 15.850 – 16.150 VNĐ/kg. Theo cập nhật mới nhất, giá thép xây dựng Việt Úc có sự tăng nhẹ từ 200 – 400 VNĐ/kg so với kỳ báo giá trước, tùy theo từng loại thép (CB240, CB300V, D10, D12, …).
    • Giá thép xây dựng hôm nay Việt Ý  dao động từ 15.900 – 16.200 VNĐ/kg. So với trước đó, giá sắt xây dựng Việt Ý tăng khoảng 610 đ/kg, trong đó thép cuộn CB240 hiện đạt mức 18.890 đ/kg, còn thép thanh vằn D10 CB300 có giá khoảng 18.990 đ/kg.
    • Giá thép xây dựng Việt Đức hôm nay dao động từ 15.900 – 16.200 VNĐ/kg. Giá sắt thép xây dựng của thương hiệu này tăng khoảng 610 đồng/kg, trong đó thép cuộn CB240 hiện đạt mức 18.880 đồng/kg, còn thép thanh vằn D10 CB300 được ghi nhận ở mức 19.180 đồng/kg.
    • Giá thép xây dựng hôm nay Việt Sing dao động từ 15.900 – 16.200 VNĐ/kg. Giá sắt thép xây dựng của thương hiệu Việt Sing tăng khoảng 610 đ/kg, trong đó thép cuộn CB240 hiện đạt mức 18.620 đ/kg, còn thép thanh vằn D10 CB300 được ghi nhận ở mức 18.920 đ/kg.
    • Giá thép xây dựng Pomina hôm nay có giá từ 15.950 – 16.250 VNĐ/kg. Giá thương hiệu Pomina tăng khoảng 200 – 400 VNĐ/kg và tùy theo các loại thép cụ thể: CB240, CB300V, D10, D12, …
    • Giá thép xây dựng hôm nay của Thép Miền Nam có giá từ 12.500 – 13.500VNĐ/kg. Thép Miền Nam cũng có sự tăng nhẹ về giá khoảng 200 – 500 VNĐ/kg đối với các loại thép cuộn: CB240, CB300V và các dòng thép thanh vằn.
  • Giá sắt xây dựng hôm nay trung bình trên thị trường theo chủng loại thép:
    • Giá sắt thép Phi 6 hôm nay dao động từ 12.700 đ/kg.
    • Giá sắt thép Phi 8 hôm nay dao động từ 13.300 đ/kg.
    • Giá sắt thép Phi 10 hôm nay dao động từ 71.000 đ/cây – 87.000 đ/cây, khoảng 9.847 – 12.072 đồng/kg (7.21 kg/cây).
    • Giá sắt thép Phi 12 hôm nay dao động từ 116.000 đ/cây – 135.000 đ/cây, 11.160 – 12.989 đồng/kg (10.39 kg/cây).
    • Giá sắt thép Phi 14 hôm nay dao động từ từ 168.000 đ/cây – 187.000 đ/cây, khoảng 11.889 – 13.238 đồng/kg (14.13 kg/cây).
    • Giá sắt thép Phi 16 hôm nay dao động từ 222.000 đ/cây  – 242.000 đ/cây, khoảng 12.020 – 13.103 đồng/kg (18.47 kg/cây).
    • Giá sắt thép Phi 18 hôm nay dao động từ 304.000 đ/cây – 324.000 đ/cây, khoảng 12.995 – 13.855 đồng/kg (23.38 kg/cây).
    • Giá sắt thép Phi 20 hôm nay dao động từ từ 383.000 đ/cây – 410.000 đ/cây, khoảng 13.278 – 14.225 đồng/kg (28.85 kg/cây).
    • Giá sắt thép Phi 22 hôm nay dao động từ từ 428.000 đ/cây – 575.000 đ/cây, khoảng 12.259 – 16.476 đồng/kg (34.91 kg/cây).
    • Giá sắt thép Phi 25 hôm nay dao động từ từ 545.000 đ/cây – 675.000 đ/cây, khoảng 12.088 – 14.961 đồng/kg (45.10 kg/cây).
    • Giá sắt thép Phi 28 hôm nay dao động từ từ 709.000 đ/cây – 821.000 đ/cây, khoảng 12.521 – 14.502 đồng/kg (56.63 kg/kg).
    • Giá sắt thép Phi 32 hôm nay dao động từ  từ 818.000 đ/cây – 1.090.000 đ/cây, 11.054 – 14.729 đồng/kg (74.00 kg/cây).
  •  

Nhìn chung, giá thép xây dựng hôm nay trên thị trường hiện nay ghi nhận mức tăng nhẹ, dù nếu tính từ đầu năm 2025 đến nay, giá quặng sắt đã giảm gần 30%. Từ đầu tháng 3/2025, nhiều thương hiệu lớn như Hòa Phát, Việt Nhật, Việt Mỹ, Việt Úc, Pomina và Thép Miền Nam đều đã điều chỉnh tăng giá sắt – thép xây dựng, phản ánh những biến động khó lường của thị trường. Diễn biến này cho thấy ngành thép nội địa đang chịu ảnh hưởng trực tiếp từ nhiều yếu tố: nhu cầu xây dựng trong nước, biến động giá nguyên liệu đầu vào quốc tế (quặng sắt, than cốc, thép phế liệu… ), chi phí sản xuất – vận tải, chính sách điều tiết của chính phủ và xu hướng tiêu thụ trong các ngành công nghiệp khác. Để giúp khách hàng có cái nhìn toàn diện, Lộc Hiếu Phát không chỉ cập nhật bảng báo giá sắt thép xây dựng mới nhất theo giờ, theo ngày mà còn chia sẻ thêm những vấn đề thường được quan tâm như: lựa chọn thương hiệu, so sánh giá giữa các loại thép, chính sách chiết khấu khi mua số lượng lớn và phương thức giao hàng tận công trình.

Mục Lục

1. Cập nhật bảng báo giá sắt thép xây dựng hôm nay theo khu vực Bắc – Trung – Nam

1.1. Giá sắt thép khu vực miền Bắc mới nhất ngày 23/10/2025

Bảng Giá Sắt Thép Xây Dựng  Khu Vực Miền Bắc Hôm Nay

Thương hiệu thép khu vực phía Bắc

Loại thép

Mác thép

Quy cách

Giá bán (VNĐ/kg)

Nhận báo giá sắp thép miền Bắc mới nhất & Tư vấn miễn phí

Hòa Phát

Thép cuộn

CB240

Cuộn tròn hơn

14.740

Liên hệ

Thép thành vằn D10

CB300

Cây vằn 11.7m

15.020

Liên hệ

Việt Nhật

Thép cuộn

CB240

Cuộn tròn hơn

14.670

Liên hệ

Thép thành vằn D10

CB300

Cây vằn 11.7m

14.870

Liên hệ

Viết Úc

Thép cuộn

CB240

Cuộn tròn hơn

13.100

Liên hệ

Thép thành vằn D10

CB300

Cây vằn 11.7m

11.086

Liên hệ

Việt Ý

Thép cuộn

CB240

Cuộn tròn hơn

14.700

Liên hệ

Thép thành vằn D10

CB300

Cây vằn 11.7m

15.000

Liên hệ

Việt Đức

Thép cuộn

CB240

Cuộn tròn hơn

14.490

Liên hệ

Thép thành vằn D10

CB300

Cây vằn 11.7m

14.900

Liên hệ

Việt Sing

Thép cuộn

CB240

Cuộn tròn hơn

14.620

Liên hệ

Thép thành vằn D10

CB300

Cây vằn 11.7m

14.920

Liên hệ

Bảng 1.1: Bảng báo giá sắt thép xây dựng khu vực phía Bắc – Cập nhật mới nhất ngày hôm nay

Cập nhật bảng giá sắt xây dựng khu vực miền Bắc mới nhất hôm nay của các thương hiệu: Hòa Phát, Việt Nhật, Viết Ý, Việt Đúc và Việt Sin

Cập nhật bảng giá sắt xây dựng khu vực miền Bắc mới nhất hôm nay của các thương hiệu: Hòa Phát, Việt Nhật, Viết Ý, Việt Đúc và Việt Sin

1.2. Giá sắt thép khu vực miền Trung mới nhất ngày 23/10/2025

Bảng Giá Sắt Thép Xây Dựng Khu Vực Miền Trung Hôm Nay

Thương hiệu thép khu vực miền Trung

Loại thép

Mác thép

Quy cách

Giá bán (VNĐ/kg)

Nhận báo giá sắp thép miền Trung mới nhất & Tư vấn miễn phí

Hòa Phát

Thép cuộn

CB240

Cuộn tròn hơn

14.660

Liên hệ

Thép thành vằn D10

CB300

Cây vằn 11.7m

15.010

Liên hệ

Việt Mỹ

Thép cuộn

CB240

Cuộn tròn hơn

12.600

Liên hệ

Thép thành vằn D10

CB300

Cây vằn 11.7m

12.600

Liên hệ

Việt Đức

Thép cuộn

CB240

Cuộn tròn hơn

14.850

Liên hệ

Thép thành vằn D10

CB300

Cây vằn 11.7m

15.250

Liên hệ

Pomina

Thép cuộn

CB240

Cuộn tròn hơn

16.060

Liên hệ

Thép thành vằn D10

CB300

Cây vằn 11.7m

16.060

Liên hệ

Bảng 1.2: Bảng báo giá thép xây dựng khu vực miền Trung – Cập nhật mới nhất ngày hôm nay

Cập nhật bảng giá sắt thép xây dựng khu vực miền Trung mới nhất hôm nay của các thương hiệu: Hòa Phát, Việt Đức và Pomina

Cập nhật bảng giá sắt thép xây dựng khu vực miền Trung mới nhất hôm nay của các thương hiệu: Hòa Phát, Việt Đức và Pomina

1.3. Giá sắt thép khu vực miền Nam mới nhất ngày 23/10/2025

Bảng Giá Sắt Thép Xây Dựng Khu Vực Miền Nam Hôm Nay

Thương hiệu thép khu vực miền Trung

Loại thép

Mác thép

Quy cách

Giá bán (VNĐ/kg)

Nhận báo giá sắp thép miền Nam mới nhất & Tư vấn miễn phí

Hòa Phát

Thép cuộn

CB240

Cuộn tròn hơn

14.710

Liên hệ

Thép thành vằn D10

CB300

Cây vằn 11.7m

14.760

Liên hệ

Pomina

Thép cuộn

CB240

Cuộn tròn hơn

15.960

Liên hệ

Thép thành vằn D10

CB300

Cây vằn 11.7m

15.860

Liên hệ

Thép Miền Nam

Thép cuộn

CB240

Cuộn tròn hơn

15.330

Liên hệ

Thép thành vằn D10

CB300

Cây vằn 11.7m

15.660

Liên hệ

Bảng 1.3: Bảng báo giá sắt thép xây dựng khu vực phía Nam – Cập nhật mới nhất ngày hôm nay

Cập nhật bảng giá sắt - thép xây dựng khu vực miền Nam mới nhất hôm nay của các thương hiệu: Hòa Phát, Pomina và Thép Miền Nam

Cập nhật bảng giá sắt – thép xây dựng khu vực miền Nam mới nhất hôm nay của các thương hiệu: Hòa Phát, Pomina và Thép Miền Nam

2. Cập nhật bảng giá sắt thép hôm nay theo hãng thép

2.1. Bảng giá sắt thép xây dựng Hòa Phát cập nhật mới nhất ngày 23/10/2025

Bảng giá sắt thép xây dựng hiện nay của Hòa Phát 

Loại thép

Đơn vị tính
(Kg, Cây)

Đơn giá thép CB300V
(VNĐ)

Đơn giá thép CB400V
(VNĐ)

Nhận báo giá sắt thép Hòa Phát mới nhất

Thép cuộn Ø 6

Kg

12.700

12.700

Liên hệ

Thép cuộn Ø 8

Kg

12.700

12.700

Liên hệ

Thép cây Ø 10

1 Cây (11,7 m)

71.000

73.000

Liên hệ

Thép cây Ø 12

1 Cây (11,7 m)

116.000

118.000

Liên hệ

Thép cây Ø 14

1 Cây (11,7 m)

168.000

170.000

Liên hệ

Thép cây Ø 16

1 Cây (11,7 m)

222.000

225.000

Liên hệ

Thép cây Ø 18

1 Cây (11,7 m)

304.000

308.000

Liên hệ

Thép cây Ø 20

1 Cây (11,7 m)

383.000

386.000

Liên hệ

Thép cây Ø 22

1 Cây (11,7 m)

468.000

468.000

Liên hệ

Thép cây Ø 25

1 Cây (11,7 m)

645.000

645.000

Liên hệ

Thép cây Ø 28

1 Cây (11,7 m)

749.000

Liên hệ

Liên hệ

Thép cây Ø 32

1 Cây (11,7 m)

1.032.000

Liên hệ

Liên hệ

Bảng 2.1: Cập nhật bảng giá sắt thép xây dựng của Hòa Phát chi tiết theo loại thép mới nhất hôm nay

Cập nhật tình hình giá thép xây dựng Hòa Phát tại xưởng sản xuất/nhà máy hôm nay, ngày 23/10/2025, quý khách có thể tham khảo bảng báo giá sắt thép hiện nay do Lộc Hiếu Phát cung cấp. Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo, bởi giá thép Hòa Phát có thể thay đổi theo loại sản phẩm (thép cuộn hay thép vằn), mác cụ thể, thời điểm mua hàng, số lượng đặt hàng của từng công trình, chính sách của nhà phân phối, đồng thời chịu ảnh hưởng từ biến động chung của thị trường thép toàn cầu. Theo báo cáo khảo sát từ thị trường, hiện giá sắt thép xây dựng của thương hiệu Hòa Phát vẫn đang cho thấy sự duy trì sự ổn định về các loại thép cuộn Ø 6 – cuộn Ø 8 (kg) và  Thép cây Ø 10,  Ø 12,  Ø 14,  Ø 16,  Ø 18, Ø 20,  Ø 22,  Ø 25,  Ø 28,  Ø 32 (Cây – 11.7m). Các mức giá trên chỉ mang tính chất tham khảo vào thời điểm hiện tại, bạn có thể liên hệ với chúng tôi để nhận được báo giá chính xác và mới nhất từ bộ phận kinh doanh.

Cập nhật bảng báo giá thép xây dụng của thương hiệu Hòa Phát theo các chủng loại thép CB300V và CB400V

Cập nhật bảng báo giá thép xây dụng của thương hiệu Hòa Phát theo các chủng loại thép CB300V và CB400V

2.2. Bảng giá sắt thép xây dựng Việt Nhật cập nhật mới nhất ngày 23/10/2025

Bảng giá sắt thép xây dựng hiện nay của Việt Nhật (VJS)

Loại thép

Đơn vị tính
(Kg, Cây)

KI/Cây

Đơn giá thép CB300V
(VNĐ)

Đơn giá thép CB400V
(VNĐ)

Nhận báo giá sắt thép Việt Nhật mới nhất

Thép phi 6 (cuộn)

Kg

Đang cập nhật

13.500

13.500

Liên hệ

Thép phi 8 (cuộn)

Kg

Đang cập nhật

13.500

13.500

Liên hệ

Thép cây Ø 10

1 Cây (11,7 m)

7.21

87.000

86.000

Liên hệ

Thép cây Ø 12

1 Cây (11,7 m)

10.39

135.000

135.000

Liên hệ

Thép cây Ø 14

1 Cây (11,7 m)

14.15

186.000

187.000

Liên hệ

Thép Ø 16

1 Cây (11,7 m)

18.48

241.000

242.000

Liên hệ

Thép Ø 18

1 Cây (11,7 m)

23.38

323.000

324.000

Liên hệ

Thép Ø20

1 Cây (11,7 m)

28.85

409.000

410.000

Liên hệ

Thép Ø22

1 Cây (11,7 m)

34.91

501.000

501.000

Liên hệ

Thép Ø25

1 Cây (11,7 m)

45.09

675.000

675.000

Liên hệ

Thép Ø28

1 Cây (11,7 m)

56.56

821.000

Liên hệ

Liên hệ

Thép Ø32

1 Cây (11,7 m)

73.83

1.090.000

Liên hệ

Liên hệ

Bảng 2.2: Cập nhật bảng giá sắt thép xây dựng của Việt Nhật chi tiết theo các loại thép mới nhất hôm nay

Cập nhật tình hình bảng giá thép Việt Nhật tại xưởng sản xuất/nhà máy hôm nay, ngày 23/10/2025, quý khách có thể tham khảo bảng báo giá thép xây dựng do Lộc Hiếu Phát cung cấp. Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, bởi giá thép VJS (Việt Nhật) có thể bị ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố như: theo loại sản phẩm (thép cuộn hay thép vằn), mác cụ thể, thời gian mua hàng, số lượng đặt hàng của từng công trình, chính sách của nhà phân phối sắt thép, đồng những yếu tố biến động chung của thị trường quốc tế. Cụ thể, giá thép phi 6 và phi 8 được tính dựa trên kg, các loại thép còn lại đơn giá được tính dựa trên đơn vị cây (m). Thời điểm hiện tại giá thép Việt Nhật đang giữ ở mức ổn định và không có sự thay đổi kể từ ngày 24/12/2022. Các mức giá trên chỉ mang tính chất tham khảo vào thời điểm hiện tại, bạn có thể liên hệ với chúng tôi để nhận được báo giá sắt thép xây dựng chính xác và mới nhất từ bộ phận kinh doanh.

Cập nhật bảng báo giá sắt thép xây dụng của thương hiệu Việt Nhật (VJS Group) theo đơn giá thép CB300V và CB400V

Cập nhật bảng báo giá sắt thép xây dụng của thương hiệu Việt Nhật (VJS Group) theo đơn giá thép CB300V và CB400V

2.3. Bảng giá sắt thép xây dựng Việt Mỹ cập nhật mới nhất ngày 23/10/2025

Bảng giá sắt thép xây dựng hiện nay Việt Mỹ (VAS)

Chủng loại thép

Đơn vị tính
(Kg, Cây)

BAREM 
(KG/Cây)

Đơn giá thép CB300V (VNĐ)

Đơn giá thép CB400V (VNĐ)

Nhận báo giá sắt thép Việt Mỹ mới nhất

Thép cuộn phi 6

Kg

0.222(kg/m)

12.600

12.600

Liên hệ

Thép cuộn phi 8

Kg

0.395(kg/m)

12.600

12.600

Liên hệ

Thép cây phi 10

1 Cây (11,7 m)

7.22

70.000

72.000

Liên hệ

Thép cây phi 12

1 Cây (11,7 m)

10.39

115.000

116.000

Liên hệ

Thép cây phi 14

1 Cây (11,7 m)

14.16

167.000

168.000

Liên hệ

Thép cây phi 16

1 Cây (11,7 m)

18.49

221.000

222.000

Liên hệ

Thép cây phi 18

1 Cây (11,7 m)

23.40

303.000

304.000

Liên hệ

Thép cây phi 20

1 Cây (11,7 m)

28.90

382.000

383.000

Liên hệ

Thép cây phi 22

1 Cây (11,7 m)

34.87

457.000

457.000

Liên hệ

Thép cây phi 25

1 Cây (11,7 m)

45.05

625.000

625.000

Liên hệ

Thép phi 28

1 Cây (11,7 m)

56.63

729.000

Liên hệ

Liên hệ

Thép cây phi 32

1 Cây (11,7 m)

73.83

1.023.000

Liên hệ

Liên hệ

Bảng 2.3: Cập nhật bảng giá sắt thép xây dựng của Việt Mỹ chi tiết theo từng loại thép mới nhất hôm nay

Cập nhật tình hình giá sắt thép xây dựng Việt Mỹ tại xưởng sản xuất/nhà máy hôm nay, ngày 23/10/2025, quý khách có thể tham khảo bảng báo giá thép xây dựng do Lộc Hiếu Phát cung cấp. Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, bởi giá thép VAS (Việt Mỹ) có thể bị ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố như: theo loại thép (thép cuộn hay thép vằn), mác cụ thể, thời gian mua hàng, số lượng của đơn đặt hàng của từng công trìnhm địa chỉ của công trình, chính sách của nhà phân phối sắt thép, đồng những yếu tố biến động của thị trường quốc tế:  quặng sắt, than cốc, thép phế liệu… Tại bảng báo giá trên, giá sắt thép phi 6 – 8 được tính theo đơn vị là kg, các loại còn lại được tính dựa trên đơn vị là cây (11.7m). Các mức giá trên chỉ mang tính chất tham khảo vào thời điểm hiện tại, bạn có thể liên hệ với chúng tôi để nhận được báo giá chính xác và mới nhất từ bộ phận kinh doanh.

Cập nhật bảng báo giá sắt thép xây dụng của thương hiệu Việt Mỹ (VAS Group) mới nhất trong giờ qua theo đơn giá thép CB300V và CB400V

Cập nhật bảng báo giá sắt thép xây dụng của thương hiệu Việt Mỹ (VAS Group) mới nhất trong giờ qua theo đơn giá thép CB300V và CB400V

2.4. Bảng giá thép xây dựng Thép Việt Úc cập nhật mới nhất ngày 23/10/2025

Bảng giá sắt thép xây dựng hiện nay của Việt Úc (Vinausteel)

Chủng loại thép

Đơn vị tính
(Kg, Cây)

BAREM 
(KG/Cây)

Đơn giá sắt thép (VNĐ/kg)

Đơn giá thép CB300V (VNĐ)

Đơn giá thép CB400V (VNĐ)

Nhận báo giá sắt thép Việt Úc mới nhất

Thép cuộn phi 6

Kg

Đang cập nhật

13.100

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Liên hệ

Thép cuộn phi 8

Kg

Đang cập nhật

13.100

Đang cập nhật

Đang cập nhật

Liên hệ

Thép cây phi 10

1 Cây (11,7 m)

7.22

14.500

80.000

81.000

Liên hệ

Thép cây phi 12

1 Cây (11,7 m)

10.39

14.500

121.000

122.000

Liên hệ

Thép cây phi 14

1 Cây (11,7 m)

14.16

14.500

178.000

180.000

Liên hệ

Thép cây phi 16

1 Cây (11,7 m)

18.49

14.500

220.000

222.000

Liên hệ

Thép cây phi 18

1 Cây (11,7 m)

23.40

14.500

309.000

310.000

Liên hệ

Thép cây phi 20

1 Cây (11,7 m)

28.90

14.500

368.000

369.000

Liên hệ

Thép cây phi 22

1 Cây (11,7 m)

34.87

14.500

428.000

428.000

Liên hệ

Thép cây phi 25

1 Cây (11,7 m)

45.05

14.500

547.000

547.000

Liên hệ

Thép phi 28

1 Cây (11,7 m)

56.63

14.500

709.000

Liên hệ

Liên hệ

Thép cây phi 32

1 Cây (11,7 m)

73.83

14.500

818.000

Liên hệ

Liên hệ

Bảng 2.4: Cập nhật bảng giá sắt thép xây dựng của Việt Úc chi tiết theo từng loại thép mới nhất hôm nay

Cập nhật tình hình giá sắt thép Việt Úc (Vinausteel) tại xưởng sản xuất/nhà máy hôm nay, ngày 23/10/2025, quý khách có thể tham khảo bảng báo giá thép xây dựng do Lộc Hiếu Phát cung cấp. Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, bởi giá thép Việt Úc có thể khác nhau theo từng loại sắt thép (thép cuộn hoặc thép vằn), mác thép, thời điểm đặt hàng, số lượng mua hàng và địa chỉ của từng công trình, chính sách của nhà phân phối, đồng thời chịu ảnh hưởng từ biến động chung từ thị trường sắt thép trên thế giới. Đối với báo giá thép xây dựng hôm nay của Việt Úc, các loại thép cuộn phi 6 – 8 được tính dựa trên đơn vị là kg, các loại thép cây phi 10, 12, 14, 16, 18, 20, 22, 25, 28 và 32 được tính giá theo đơn vị là cây (1 cây = 11.7m). Các mức giá trên chỉ mang tính chất tham khảo vào thời điểm hiện tại, bạn có thể liên hệ với chúng tôi để nhận được báo giá chính xác và mới nhất từ bộ phận kinh doanh.

Cập nhật bảng báo giá sắt thép xây dụng của thương hiệu Việt Úc (Vinausteel) theo đơn giá thép CB300V và CB400V

Cập nhật bảng báo giá sắt thép xây dụng của thương hiệu Việt Úc (Vinausteel) theo đơn giá thép CB300V và CB400V

2.5. Bảng giá thép xây dựng Pomina cập nhật mới nhất ngày 23/10/2025

Bảng giá sắt thép xây dựng hiện  nay của Pomina

Chủng 
loại thép

Đơn vị tính
(Kg, Cây)

BAREM 
(KG/Cây)

Đơn giá thép CB300V (VNĐ)

Đơn giá thép CB400V (VNĐ)

Nhận báo giá sắt thép Pomina mới nhất

Thép cuộn phi 6

Kg

Đang cập nhật

13.300

13.300

Liên hệ

Thép cuộn phi 8

Kg

Đang cập nhật

13.300

13.300

Liên hệ

Thép cây phi 10

1 Cây (11,7 m)

7.22

84.000

85.000

Liên hệ

Thép cây phi 12

1 Cây (11,7 m)

10.39

134.000

135.000

Liên hệ

Thép cây phi 14

1 Cây (11,7 m)

14.16

185.000

186.000

Liên hệ

Thép cây phi 16

1 Cây (11,7 m)

18.49

240.000

241.000

Liên hệ

Thép cây phi 18

1 Cây (11,7 m)

23.40

322.000

323.000

Liên hệ

Thép cây phi 20

1 Cây (11,7 m)

28.90

408.000

409.000

Liên hệ

Thép cây phi 22

1 Cây (11,7 m)

34.87

500.000

500.000

Liên hệ

Thép cây phi 25

1 Cây (11,7 m)

45.05

674.000

674.000

Liên hệ

Thép phi 28

1 Cây (11,7 m)

56.63

820.000

Liên hệ

Liên hệ

Thép cây phi 32

1 Cây (11,7 m)

73.83

1.089.000

Liên hệ

Liên hệ

Bảng 2.5: Cập nhật bảng giá sắt thép xây dựng của Pomina chi tiết theo từng loại thép mới nhất hôm nay

Cập nhật tình hình giá sắt xây dựng Pomina tại xưởng sản xuất/nhà máy hôm nay, ngày 23/10/2025, quý khách có thể tham khảo bảng báo giá thép xây dựng do Lộc Hiếu Phát cung cấp. Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, bởi giá thép thương hiệu Pomina có thể thay đổi theo loại sắt thép, mác thép, thời gian, số lượng, địa chỉ công trình và chính sách của từng nhà phân phối. Đối với báo giá sắt thép của Pomina, các loại thép cuộn phi 6 – 8 được tính dựa trên đơn vị là kg, các loại thép cây phi 10, 12, 14, 16, 18, 20, 22, 25, 28 và 32 được tính giá theo đơn vị là cây (1 cây = 11.7m). Thép Pomina được sản xuất theo tiêu chuẩn cao cấp của Nhật Bản (JIS) và công nghệ quốc tế, mang lại chất lượng vượt trội cho khách hàng. Các mức giá trên chỉ mang tính chất tham khảo vào thời điểm hiện tại, bạn có thể liên hệ với chúng tôi để nhận được báo giá chính xác và mới nhất từ bộ phận kinh doanh.

Cập nhật bảng báo giá thép xây dụng của thương hiệu Pomina theo đơn giá thép CB300V và CB400V

Cập nhật bảng báo giá thép xây dụng của thương hiệu Pomina theo đơn giá thép CB300V và CB400V

2.6. Bảng giá thép xây dựng Thép Miền Nam cập nhật mới nhất ngày 23/10/2025

Bảng giá sắt thép xây dựng hiện nay của Thép Miền Nam (VNSTEEL)

Chủng
loại thép

Đơn vị tính
(Kg, Cây)

BAREM 
(KG/Cây)

Đơn giá thép CB300V (VNĐ)

Đơn giá thép CB400V (VNĐ)

Nhận báo giá sắt thép VNSTEEL mới nhất

Thép cuộn phi 6

Kg

Đang cập nhật

13.300/kg

13.300/kg

Liên hệ

Thép cuộn phi 8

Kg

Đang cập nhật

13.300/kg

13.300/kg

Liên hệ

Thép cây phi 10

1 Cây (11,7 m)

7.22

76.000

77.000

Liên hệ

Thép cây phi 12

1 Cây (11,7 m)

10.39

120.000

121.000

Liên hệ

Thép cây phi 14

1 Cây (11,7 m)

14.16

175.000

176.000

Liên hệ

Thép cây phi 16

1 Cây (11,7 m)

18.49

235.000

236.000

Liên hệ

Thép cây phi 18

1 Cây (11,7 m)

23.40

310.000

311.000

Liên hệ

Thép cây phi 20

1 Cây (11,7 m)

28.90

390.000

391.000

Liên hệ

Thép cây phi 22

1 Cây (11,7 m)

34.87

575.000

575.000

Liên hệ

Thép cây phi 25

1 Cây (11,7 m)

45.05

651.000

651.000

Liên hệ

Thép phi 28

1 Cây (11,7 m)

56.63

770.000

Liên hệ

Liên hệ

Thép cây phi 32

1 Cây (11,7 m)

73.83

1.055.000

Liên hệ

Liên hệ

Bảng 2.6: Cập nhật bảng giá sắt thép xây dựng của Thép Miền Nam chi tiết theo từng loại thép mới nhất hôm nay

Cập nhật tình hình giá sắt thép xây dựng Thép Miền Nam tại xưởng sản xuất/nhà máy hôm nay, ngày 23/10/2025, quý khách hàng có thể tham khảo bảng báo giá sắt thép do Lộc Hiếu Phát cung cấp. Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, bởi giá thép của VNSTEEL (Thép Miền Nam) có thể thay đổi theo nhiều yếu tố khác nhau. Các mức giá trên chỉ mang tính chất tham khảo vào thời điểm hiện tại, bạn có thể liên hệ với Lộc Hiếu Phát nhận được báo giá sắt thép xây dựng chính xác và mới nhất từ bộ phận kinh doanh của chúng tôi.

Cập nhật bảng báo giá sắt thép xây dụng của thương hiệu Thép Miền Nam (VNSTEEL) theo đơn giá thép CB300V và CB400V

Cập nhật bảng báo giá sắt thép xây dụng của thương hiệu Thép Miền Nam (VNSTEEL) theo đơn giá thép CB300V và CB400V

3. Báo giá sắt xây dựng hôm nay của Lộc Hiếu Phát cung cấp dựa trên căn cứ nào?

Bảng báo giá sắt xây dựng hôm nay của Lộc Hiếu Phát được cung cấp dựa trên giá thép thị trường thực tế, bao gồm các yếu tố như loại thép, quy cách sản phẩm (ví dụ như đường kính và chiều dài cây thép), và đơn vị tính (kg hoặc cây), cùng với sự biến động giá được theo dõi hafg giờ, trong ngày bởi đội ngũ nghiên cứu thị trường nhằm mang đến bảng báo gia minh bạch, chính xác nhất cho quý khách hàng.

4. Các câu hỏi thường gặp khi tham khảo và nhận bảng báo giá sắt thép xây dựng của khách hàng

4.1. Bảng báo giá sắt thép xây dựng là gì?

Bảng báo giá sắt thép xây dựng hay báo giá thép xây dựng là tài liệu bảng giá liệt kê chi tiết các loại thép (thép tròn trơn, thép thành vằn, thép xây dựng góc, thép hộp), thông số đường kính (phi 6, phi 8, phi 10…), quy cách (kích thước, chiều dài của từng cây hoặc trọng lượng từng bó), đơn vị tính (kg, tấn, cây), và đơn giá tương ứng của các nhà sản xuất khác nhau (Hòa Phát, Việt Nhật, Việt Mỹ, Việt Úc, Pomina và Thép Miền Nam…), giúp người mua tham khảo, so sánh và lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu và ngân sách của công trình xây dựng kỹ thuật. 

4.2. Đơn vị tính của bảng báo giá sắt – thép xây dựng là gì?

Đơn vị tính của bảng báo giá sắt thép xây dựng thường là kilogram (kg) cho thép cuộn hoặc theo cây (11.7m) cho thép cây (thép thanh vằn), tùy thuộc vào loại sản phẩm và chính sách của nhà cung cấp. Giá bán có thể biến động tùy thuộc vào khối lượng mua, địa điểm công trình và quy cách cụ thể của từng loại thép.

4.3. Các yếu tố ảnh hưởng đến đơn vị tính và báo giá sắt xây dựng hôm nay?

4 yếu tố ảnh hưởng đến đơn vị tính và giá thép xây dựng: Loại thép, Khối lượng mua, Địa điểm công trình và Nhà cung cấp. Cụ thể về nội dung các yếu tố:

  • Loại thép: Thép cuộn được tính theo kg, còn thép cây thường tính theo cây, hoặc theo khối lượng tương đương với 1 tấn. 
Các loại thép xây dựng phổ biến nhất: thép thanh vằn, thép cuộn, thép hình, và thép ống

Các loại thép xây dựng phổ biến nhất: thép thanh vằn, thép cuộn, thép hình, và thép ống

  • khối lượng mua: Đơn giá thép sẽ thay đổi tùy thuộc vào số lượng thép được mua.
  • Địa điểm công trình: Giá thép cũng có sự khác biệt tùy thuộc vào khu vực của công trình thi công.
  • Nhà cung cấp: Mỗi nhà cung cấp có thể có quy cách và đơn vị tính riêng cho sản phẩm của họ, ví dụ: 1 cây thép phi 10 có thể dài 11.7m hoặc không.  

4.4. Tình hình giá sắt thép hiện tại trên thị trường như thế nào: Tăng hay Giảm?

Giá thép xây dựng đang có xu hướng tăng mạnh trên thị trường nội địa và quốc tế, đặc biệt là sau Tết Nguyên Đán 2025, do chi phí nguyên vật liệu, logistics tăng và các chính sách thúc đẩy đầu tư công của chính phủ, nhà nước Việt Nam. Nhu cầu tiêu thụ sắt xây dựng phục hồi tại nhiều khu vực và sự gia tăng xuất khẩu thép của Việt Nam cũng góp phần đẩy giá lên cao, gây áp lực tăng giá trong những tháng tiếp theo của năm 2025. 

4.5. Giá thép hôm nay bao nhiêu tiền 1 kg?

Giá thép hôm nay ngày 23/10/2025 dao động từ khoảng 15.850 VNĐ/kg đến 16.400 VNĐ/kg tùy theo khu vực, nhà cung cấp, nhà sản xuất và loại thép cụ thể.

4.6. Giá thép hôm nay bao nhiêu tiền 1 cuộn?

Giá thép cuộn hôm nay 23/10/2025 với các mức dao động từ khoảng 15.850 – 16.200 VNĐ/kg cho các loại phổ biến như thép cuộn phi 6, phi 8, giá sẽ thay đổi tùy thuộc vào quy cách, thương hiệu, nhà cung cấp cũng như địa điểm mua.

4.7 Giá thép hôm nay bao nhiêu tiền 1 cây?

Giá thép hôm nay ngày 23/10/2025 dao động tùy theo đường kính, thương hiệu và đại lý, nhưng một cây thép phi 10 (dài 11,7m) có giá khoảng 69.500 – 73.000 VNĐ, trong khi đó thép phi 12 có giá khoảng 100.500 – 106.000 VNĐ

4.8. Tại sao giá thị trường sắt thép xây dựng luôn thay đổi liên tục theo giờ, theo ngày?

Giá sắt thép xây dựng thay đổi liên tục do nhiều yếu tố tác động bao gồm: cung cầu, giá nguyên liệu đầu vào toàn cầu, biến động kinh tế chung, chính sách vĩ mô của nhà nước, yếu tố tâm lý thị trường và các yếu tố thị trường quốc tế. Nhu cầu thép tăng đột biến trong các dự án lớn hoặc khi khan hiếm nguồn cung sẽ đẩy giá lên cao, trong khi suy thoái kinh tế làm giảm nhu cầu và hạ giá xuống. Giá quặng sắt, than cốc nhập khẩu và các yếu tố như chính sách môi trường cũng ảnh hưởng trực tiếp đến chi phí sản xuất và giá thành cuối cùng cung cấp cho khách hàng.

4.9. Làm thế nào chọn lựa thép xây dựng Hòa Phát cho công trình và dự án?

Để lựa chọn thép Hòa Phát cho công trình xây dựng, chủ nhà hay nhà thầu cần xác định được mác thép phù hợp với yêu cầu kỹ thuật của dự án, kiểm tra các dấu hiệu nhận biết hàng chính hãng như logo “H” cách điệu và tem truy xuất nguồn gốc, mua từ đại lý chính hãng, và đánh giá chất lượng thép qua màu sắc đồng đều và độ sáng bóng. 

Xác định nhu cầu và mác thép phù hợp: 

Mác thép: Hòa Phát cung cấp nhiều mác thép với các cường độ khác nhau, bạn cần dựa vào thiết kế và yêu cầu kỹ thuật, kiến trúc của công trình để chọn loại phù hợp.

  • Thép cuộn trơn (CB240-T, CT3): Thích hợp cho công trình nhỏ hoặc làm đai sắt.
  • Thép thanh vằn (CB300-V, SD295): Phù hợp với nhà ở, nhà xưởng.
  • Thép thanh vằn cường độ cao (CB400-V, SD390, CB500-V, SD490): Sử dụng cho các công trình lớn như cầu, tòa nhà cao tầng.

Loại thép: Chọn đúng loại thép cần thiết, bao gồm thép cuộn, thép cây, thép tròn trơn hoặc thép gân, để đảm bảo hiệu quả và tối ưu chi phí xây dựng.

Nhận biết sản phẩm chính hãng:

  • Tem mác: Trên mỗi bó hoặc cuộn thép đều có tem nhiệt với logo Hòa Phát, mã vạch/QR code để truy xuất nguồn gốc, và thông tin chi tiết về sản phẩm.
  • Ký hiệu trên thân thép: Quan sát ký hiệu chữ “H” cách điệu, thông tin mác thép và đường kính được in nổi rõ ràng trên thân thép.

Kiểm tra chất lượng của thép:

  • Màu sắc: Thép đạt chuẩn thường có màu ghi xám, xanh đen, đồng đều và sáng bóng.
  • Độ đồng đều: Quan sát kỹ bề mặt thép, màu sắc phải đồng đều, không có vết lốm đốm.

 Mua hàng từ nguồn uy tín: 

  • Đại lý chính hãng: Chọn mua thép từ các đại lý của Hòa Phát tại từng khu vực Bắc – Trung – Nam để đảm bảo chất lượng và có dịch vụ khách hàng tốt nhất. Xem chi tiết các đại lý phân phối tại: https://thep.hoaphat.com.vn/he-thong-phan-phoi

4.10. Làm thế nào chọn lựa thép xây dựng Việt Nhật cho công trình xây dựng?

Để chọn thép xây dựng Việt Nhật phù hợp cho nhu cầu, bạn cần xác định mục đích sử dụng cho từng hạng mục công trình, kiến trúc, kiểm tra kỹ các dấu hiệu nhận biết thép chính hãng như màu sắc xanh đen đồng đều, gân thép sắc nét và có hình hoa mai, mác thép, và mua hàng tại các nhà cung cấp uy tín. 

Xác định nhu cầu công trình:

  • Thép cuộn: Dùng cho các công trình có yêu cầu độ dẻo cao như cột, đà nhẹ và buộc cốt thép. 
  • Thép thanh vằn: Phù hợp cho sàn, dầm, móng nhà dân dụng. 

Tùy theo quy mô công trình:

  • Nhà dân dụng, nhà ở: Sử dụng thép có mác thép thấp như CB300 hoặc SD295M. 
  • Biệt thự, tòa nhà cao tầng, cầu vượt, hầm: Cần sử dụng thép có cường độ cao hơn như SD390M hoặc SD490M. 

Nhận biết thương hiệu thép Việt Nhật chính hãng:

    • Màu sắc: Thép Việt Nhật chính hãng có màu xanh đen, sáng bóng và đồng đều trên khắp thanh thép. 
    • Gân thép: Gân thép có nhiều vết gấp, sắc nét, không bị mất màu. 
  • Ký hiệu trên thanh thép:
    • Trên thân thép có khắc nổi hình bông mai (logo của Vina Kyoei) và các thông tin kỹ thuật như đường kính, mác thép. 
    • Khoảng cách giữa các hoa mai liên tiếp thường từ 1 đến 1.3m, tùy theo đường kính trục cán.
  • Kiểm tra chứng chỉ: Yêu cầu nhà cung cấp cung cấp đầy đủ giấy chứng nhận chất lượng để đảm bảo sản phẩm đạt tiêu chuẩn. 

Chọn đơn vị cung cấp uy tín:

  • Ưu tiên nhà phân phối chính hãng: Mua thép tại các đại lý hoặc nhà phân phối có uy tín để tránh mua phải hàng giả, hàng kém chất lượng. 
  • So sánh giá: Tham khảo giá từ nhiều nhà cung cấp để có được mức giá hợp lý, nhưng không nên chỉ dựa vào giá rẻ bất thường, vì đó có thể là dấu hiệu của sản phẩm kém chất lượng. 

Tham khảo ý kiến chuyên gia (nếu cần thiết): Liên hệ với các kỹ sư hoặc nhà thầu có kinh nghiệm để được tư vấn chính xác về loại thép phù hợp cho từng hạng mục của công trình.

4.11. Làm thế nào chọn lựa thép xây dựng Việt Mỹ cho công trình dân dụng?

Để lựa chọn thép xây dựng Việt Mỹ cho công trình, bạn cần xác định nhu cầu sử dụng (thép cuộn, thép gân), kiểm tra kỹ các đặc điểm nhận dạng hàng chính hãng như logo, mác thép, màu sắc, bề mặt, độ xoắn của gân thép. Đồng thời, cần mua hàng từ các đơn vị cung cấp uy tín và có hóa đơn, tem mác rõ ràng để đảm bảo chất lượng sản phẩm. 

Xác định loại thép phù hợp:

  • Thép cuộn: Thích hợp cho các công trình có yêu cầu về sự linh hoạt và độ bền cao, như cầu đường, các công trình dân dụng. 
  • Thép thanh vằn (thép gân): Được sử dụng phổ biến trong các công trình cao tầng, nhà ở, móng, cột. 
  • Thép tròn trơn: Ít được dùng hơn thép cuộn và thép gân, chỉ phù hợp với những kết cấu không yêu cầu chịu lực cao. 

Nhận biết thép Việt Mỹ chính hãng:

  • Logo và ký hiệu: Thép Việt Mỹ chính hãng sẽ có logo chữ “VAS” được in nổi rõ ràng trên bề mặt. Ngoài ra, còn có mác thép (ví dụ CB3) và đường kính thép (ví dụ D10) cũng được in nổi và phân cách rõ ràng bởi đường gân thép. 
  • Màu sắc: Thép thật có màu xanh đen đặc trưng. 
  • Bề mặt: Bề mặt thép chính hãng sẽ trơn láng, không bị sần sùi hay thô ráp, các đường xoắn gân thép đều đặn và nổi rõ. 
  • Tem mác: Cuộn hoặc bó thép nhập từ nhà máy phải có đầy đủ nhãn mác với thông tin như công ty, mác thép, đường kính, thông số kỹ thuật.

Chọn nhà cung cấp, phân phối uy tín:

  • Đại lý chính hãng: Nên lựa chọn các đơn vị phân phối uy tín, đã hoạt động lâu năm trong ngành vật liệu xây dựng. 
  • Kiểm tra hóa đơn: Yêu cầu đại lý cung cấp hóa đơn nhập hàng để kiểm chứng nguồn gốc và ngày giờ nhập hàng, đảm bảo sản phẩm chính hãng. 
  • Chính sách rõ ràng: Đơn vị cung cấp uy tín sẽ cung cấp thông tin bảng giá chính xác và cập nhật liên tục, cũng như hỗ trợ tư vấn chi tiết về sản phẩm. 

4.12. Cách chọn thép xây dựng Việt Úc cho dự án và công trình xây dựng?

Để chọn thép Việt Úc phù hợp, bạn cần xác định yêu cầu kỹ thuật của công trình (nhà dân dụng, biệt thự, tòa nhà cao tầng, cầu), sau đó chọn mác thép tương ứng (CB240, CB300, CB400, CB500) và kích thước phù hợp. Đồng thời, luôn kiểm tra dấu hiệu nhận biết hàng chính hãng như ký hiệu V-UC dập nổi, hình Kangaroo, bề mặt bóng, tròn đều, gai gờ rõ nét để tránh mua phải hàng giả, hàng nhái. 

Xác định yêu cầu kỹ thuật và chọn mác thép phù hợp:

  • Nhà ở dân dụng, nhà nhỏ: Nên chọn thép có độ bền thấp hơn như mác thép CB240-T (thép cuộn trơn) hoặc CB300-V (thép thanh vằn) để tiết kiệm chi phí.
  • Nhà ở 5 tầng trở lên, biệt thự: Nên sử dụng thép có độ bền cao hơn như mác thép CB400-V.
  • Công trình lớn, cầu, tòa nhà cao tầng: Cần chọn thép có cường độ cao như CB500-V hoặc SD490 để đảm bảo độ an toàn và chịu lực.

Kiểm tra thép Việt Úc chính hãng:

  • Ký hiệu trên thân thép: Tìm dòng chữ dập nổi “V-UC” và hình ảnh Kangaroo (chuột túi) rõ ràng, dễ nhìn khi sờ. 
  • Màu sắc và bề mặt: Thép Việt Úc chính hãng có nước màu xanh đen, bề mặt bóng, tiết diện tròn đều, không bị sần sùi. 
  • Gân thép: Gân xoắn của thép thật đều đặn, nổi rõ và sắc nét. 
  • Độ mềm dẻo: Thép Việt Úc thật mềm dẻo, ít bị mất màu khi gấp lại. 

Lưu ý khi mua thép từ các nhà cung cấp:

  • Mua từ nhà phân phối uy tín: Chọn các đại lý, cửa hàng có nhiều năm kinh nghiệm để đảm bảo mua được sản phẩm chính hãng. 
  • Chú ý đến giá cả: Thép thật thường có giá cao hơn hàng nhái, kém chất lượng. Hãy đầu tư vào thép chất lượng cao cho các công trình quan trọng để đảm bảo độ bền lâu dài. 
  • Bảo quản thép đúng cách: Tránh để thép bị han gỉ bằng cách mua vào ngày nắng ráo, vận chuyển và bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát, được che đậy kỹ. 

4.13. Cách chọn thép xây dựng Pomina cho dự án và công trình hạ tầng?

Để chọn thép xây dựng Pomina phù hợp, hãy tham khảo ý kiến kỹ sư để chọn đúng mác thép và kích thước cho công trình, chọn nhà phân phối uy tín và kiểm tra kỹ tem mác chính hãng (logo quả táo, chữ nổi “POMINA”, và thông tin trên nhãn giấy) để đảm bảo chất lượng. Việc lựa chọn đúng mác thép (ví dụ: CB300V, CB400V, SD390) dựa trên tính chất kết cấu và yêu cầu kỹ thuật của dự án sẽ đảm bảo độ bền vững cho công trình. 

Tham khảo ý kiến kỹ sư: Chọn mác thép phù hợp: Kỹ sư sẽ tư vấn mác thép (ví dụ: CB300V, CB400V, SD390) và kích thước thép phù hợp với từng bộ phận của công trình, đảm bảo khả năng chịu lực và độ bền theo yêu cầu kỹ thuật.

Chọn đại lý/nhà cung cấp uy tín: Mua thép từ các đại lý chính hãng và uy tín như Tôn Thép Sáng Chinh hoặc Tôn Thép Trí Việt để nhận được sản phẩm chất lượng và giá cả tốt nhất.

Kiểm tra để đảm bảo sắt thép chính hãng:

  • Thép cuộn: Trên bề mặt thép có in nổi dòng chữ “POMINA” rõ ràng, khoảng cách giữa các chữ là khoảng 0,5 mét. Đầu mỗi cuộn có nhãn giấy chứa mã vạch, dấu hợp quy, tên công ty, nhà máy sản xuất, tên sản phẩm, đường kính và mác thép. 
  • Thép thanh (thép gân): Trên thân thép có in nổi logo hình quả táo đặc trưng của Pomina, với khoảng cách giữa 2 logo là 1m đến 1,2m.  Sau mỗi logo quả táo là hai chữ số thể hiện đường kính của thép, và chúng được ngăn cách bởi một vằn thép. 

4.14. Cách lựa chọn sắt thép xây dựng Thép Miền Nam cho công trình?

Để chọn thép xây dựng Thép Miền Nam phù hợp, bạn cần xác định mác thép và quy cách (đường kính) dựa trên yêu cầu của từng hạng mục công trình, tham khảo ý kiến kỹ sư hoặc nhà thầu, kiểm tra kỹ dấu hiệu nhận biết chính hãng (logo chữ S cách điệu hoặc SSC, tem nhãn đầy đủ, giấy tờ chứng nhận) và chọn mua tại các đại lý uy tín để đảm bảo chất lượng và giá cả hợp lý. 

Xác định mác thép và quy cách phù hợp:

  • Mác thép: Mỗi mác thép có cường độ khác nhau, phù hợp với từng bộ phận công trình. 
  • Thép cuộn trơn (ví dụ: CB240-T, CT3): Độ bền thấp, dùng cho công trình nhỏ hoặc làm đai sắt. 
  • Thép thanh vằn (ví dụ: CB300-V, SD390): Độ bền trung bình, dùng cho nhà ở, nhà xưởng, dầm, sàn. 
  • Thép cường độ cao (ví dụ: CB500-V, SD490): Dùng cho các công trình đặc biệt như cầu, tòa nhà cao tầng, hầm, cảng biển. 
  • Quy cách (đường kính – phi): Cần phù hợp với khả năng chịu lực của cấu kiện. 
  • Thép phi nhỏ (ví dụ: 10): Dùng cho móng nhà. 
  • Thép phi trung bình (ví dụ: 12, 14, 16): Dùng cho cột, dầm. 
  • Thép phi lớn (ví dụ: 18, 20): Dùng cho sàn, mái. 

Kiểm tra dấu hiệu nhận biết sắt thép chính hãng:

  • Trên thép vằn: Chữ “S” cách điệu hoặc “SSC” được in nổi rõ ràng, kèm theo mác thép (ví dụ: “S D16 CB300V”). 
  • Trên thép cuộn: Tem nhãn ghi đầy đủ thông tin về sản phẩm, số lô, trọng lượng, ngày sản xuất. Chữ “VN STEEL” trên các bó thép cuộn cũng là dấu hiệu nhận biết. 
  • Giấy tờ chứng nhận: Yêu cầu giấy chứng nhận chất lượng (CO-CQ) từ nhà cung cấp để chứng minh nguồn gốc và chất lượng sản phẩm. 
  • Màu sắc và gân thép: Thép chính hãng có màu sắc đồng đều, ghi xám hoặc xanh đen sáng bóng; gân nổi chắc chắn, đều nhau. 

Lựa chọn nhà cung sắt thép cấp uy tín:

  • Đại lý chính hãng: Chọn mua tại các đại lý chính thức của Thép Miền Nam, gần địa điểm xây dựng để đảm bảo chất lượng và tiết kiệm chi phí vận chuyển. 
  • So sánh giá: Tham khảo giá từ nhiều nhà cung cấp để tìm được mức giá phù hợp với ngân sách mà vẫn đảm bảo chất lượng. 

Tham khảo ý kiến chuyên gia: Đối với các công trình lớn, bạn nên liên hệ kỹ sư xây dựng để được tư vấn về loại thép, mác thép và quy cách phù hợp nhất với thiết kế công trình.

Lưu ý về vận chuyển và bảo quản: Vận chuyển thép vào ngày nắng ráo và bảo quản nơi khô thoáng, có che đậy để tránh thép bị gỉ sét, ảnh hưởng đến chất lượng công trình.

4.15. Các loại thép xây dựng phổ biến nhất trên thị trường hiện nay? Chất lượng thế nào?

Các loại thép xây dựng phổ biến trên thị trường hiện nay là thép cuộn, thép thanh vằn, thép ống và thép hình

Các loại thép xây dựng phổ biến trên thị trường hiện nay là thép cuộn, thép thanh vằn, thép ống và thép hình

Các loại thép xây dựng phổ biến nhất bao gồm: thép cuộn, thép thanh vằn, thép ống và thép hình, với chất lượng được đánh giá dựa trên các thương hiệu uy tín như Thép Hòa Phát, Việt Nhật, Việt Mỹ Việt Úc, Pomina và Thép Miền Nam. Chất lượng thép cần đảm bảo tiêu chuẩn và yêu cầu kỹ thuật cao theo tiêu chuẩn Việt Nam cùng với khả năng chịu lực, chống ăn mòn và độ bền

4.16. 1 cây thép phi nặng bao nhiêu kg?

Trọng lượng của một cây thép (hay sắt cây) không cố định mà phụ thuộc vào đường kính (Ø) và chiều dài của cây đó. Mỗi loại thép có tiêu chuẩn sản xuất khác nhau, ví dụ, một cây thép phi 10 dài 11.7m theo tiêu chuẩn Việt Nam nặng khoảng 7.21 kg, thép phi 20 nặng khoảng 28.899 kg, nếu theo tiêu chuẩn Mỹ thì thép phi 10 chỉ nặng khoảng 6.55 kg.

Một cây thép phi nặng bao nhiêu cân (kg)?

Một cây thép phi nặng bao nhiêu cân (kg)?

Để biết chính xác trọng lượng của một cây thép, bạn cần biết chính xác được đường kính (phi) và chiều dài của cây thép đó, sau đó tra bảng trọng lượng tương ứng hoặc tính toán dựa trên công thức và khối lượng riêng của thép (khoảng 7850 kg/m³). 

4.17. Chiều dài tiêu chuẩn của một cây thép là bao nhiêu mét?

Chiều dài tiêu chuẩn của một cây thép thanh trong xây dựng là 11.7 mét. Quy cách này được áp dụng chung cho hầu hết các loại thép thanh vằn bất kể đường kính và đã trở thành một tiêu chuẩn quốc tế, thuận tiện cho việc vận chuyển, lưu kho và sử dụng trong các công trình xây dựng. Ngoài thép thanh, các loại thép khác như thép ống, thép hình cũng có chiều dài tiêu chuẩn riêng: thép ống: thường có chiều dài từ 6m đến 12m, thép hình: chiều dài có thể là 6m hoặc 12m, tùy thuộc vào chủng loại (ví dụ: thép hình chữ H, I, U, V)

5. Tại sao quý khách hàng, nhà đầu tư, chủ thầu xây dựng và các đơn vị kinh doanh vật liệu xây dựng nên tham khảo giá sắt thép hiện nay tại Lộc Hiếu Phát?

5.1. Báo giá thép xây dựng minh bạch, ổn định và mới nhất

Tại Lộc Hiệu Phát, chúng tôi luôn cập nhật các bảng báo giá sắt thép hôm nay theo thời gian thực của ngành và thị trường vì chúng tôi hiểu rằng giá sắt thép xây dựng luôn có sự biến động theo từng thời điểm phụ thuộc vào cung cầu, những tác động khách quan từ nền kinh tế sản xuất, khu vực phân phối, đơn vị sản xuất… Việc nắm rõ giá sắt thép hiện nay trong thời điểm công trình đang thi công cũng giúp nhà thầu chủ động chuẩn bị tài chính. Đồng thời, khách hàng cũng nắm được thời cơ để nhập số lượng lớn vật liệu trước khi sản phẩm tăng giá. Đây cũng là cách để tối ưu chi phí hoàn thiện dự án. Nhờ đó, quý khách còn có công trình kiên cố, cứng vững, đẹp mắt đúng ý với chi phí tối ưu.

Lộc Hiếu Phát cung cấp bảng báo giá sắt thép xây dựng hôm nay minh bạch nhất trên thị trường

Lộc Hiếu Phát cung cấp bảng báo giá sắt thép xây dựng hôm nay minh bạch nhất trên thị trường

5.2. Giá sắt thép xây dựng cạnh tranh

Lộc Hiếu Phát là đại lý cấp 1 của nhiều thương hiệu thép lớn tại Việt Nam như: Hòa Phát, Pomina, Miền Nam, và Việt Nhật… Lộc Hiếu Phát chuyên cung cấp các sản phẩm sắt thép xây dựng chất lượng cao cho các công trình lớn nhỏ, với cam kết hàng chính hãng và chính sách giá cạnh tranh, tốt nhất thị trường, không thông qua trung gian, giúp khách hàng tối ưu được chi phí của công trình xây dựng. Bạn hoàn toàn có thể đến trực tiếp tại kho hàng của Lộc Hiếu Phát để kiểm tra về chất lượng cũng như dịch vụ của chúng tôi khi phân phối các hãng thép lớn tại Việt Nam.

5.3. Chính sách chiết khấu hấp dẫn

Đối với những đơn hàng đầu tiên, Lộc Hiếu Phát sẽ chiết khấu dao động từ 15% đến 20% tùy thuộc vào số lượng đơn hàng sắt thép xây dựng mà khách hàng mua. Đặc biệt, đối với những công trình hay dự án lớn, chúng tôi sẽ dành từ 10% đến 30% chiết khấu, giúp các nhà thầu tăng lợi nhuận và được nhiều quyền lợi ưu tiên nhất.

5.4. Cam kết sản phẩm vật liệu sắt thép xây dựng chất lượng cao

Lộc Hiếu Phát cam kết về chất liệu của sắt thép là hàng cao cấp, rõ ràng về nguồn gốc xuất xứ từ các thương hiệu uy tín nội địa

Lộc Hiếu Phát cam kết về chất liệu của sắt thép là hàng cao cấp, rõ ràng về nguồn gốc xuất xứ từ các thương hiệu uy tín nội địa

Lộc Hiếu Phát luôn cam kết 100% về việc cung cấp sắt thép xây dựng tốt nhất từ các thương hiệu uy tín. Sản phẩm đảm bảo rõ nguồn gốc, xuất xứ. Toàn bộ những nguyên vật liệu được đơn vị phân phối đều là hàng chất lượng cao.  Sắt thép xây dựng tại Lộc Hiếu Phát có độ bền cao, khả năng chịu lực tốt, bề mặt sáng bóng và khả năng chống oxy hóa, an mòn và ghỉ sét tốt, giúp gia cố công trình vững chắc. Các đặc tính này đảm bảo chất lượng vật liệu, tạo nên kết cấu kiên cố và gia tăng tuổi thọ cho sản phẩm và công trình. 

5.5. Dịch vụ tư vấn có tâm, chuyên nghiệp

Lộc Hiếu Phát luôn đặt lợi ích của khách hàng lên hàng đầu, công ty luôn sẵn sàng tư vấn mọi thông tin sản phẩm thép chu đáo nhất về chủng loại, giá thành, đơn vị sản xuất… Chúng tôi tự tin cung cấp dịch vụ tư vấn chuyên nghiệp, tận tâm, hỗ trợ 24/7/365 và làm hài lòng mọi khách hàng với bộ phận kinh doanh am hiểu chuyên sâu về sản phẩm và dịch vụ. Là đại lý phân phối sắt thép xây dựng hàng đầu tại Thủ Đức, TP.HCM, chúng tôi luôn sẵn sàng giải quyết tất cả mọi vấn đề của khách hàng trực tiếp, cả trước và sau khi hoàn thành việc giao vật liệu xây dựng, đảm bảo mang tới sự an tâm nhất cho quý khách.

5.6 Dịch vụ vận chuyển chuyên nghiệp, tối ưu chi phí

Chi phí giao hàng tại Lộc Hiếu Phát có thể được miễn phí cho các đơn hàng lớn, tùy thuộc vào khối lượng và địa điểm giao hàng của quý khách. Để biết chi phí chính xác về chi phí vận chuyển, bạn có thể liên hệ với chúng tôi để cung cấp cụ thể thông tin về: khối lượng đơn hàng, địa điểm giao hàng và loại sản phẩm để chúng tôi có thể cung cấp được câu trả lời chính xác nhất. 

Lộc Hiệu Phát cung cấp giải pháp vận chuyển sắt thép xây dựng bằng xe container, và xe đầu kéo rơ-moóc cho khách hàng tới các công trình cụ thể

Lộc Hiệu Phát cung cấp giải pháp vận chuyển sắt thép xây dựng bằng xe container, và xe đầu kéo rơ-moóc cho khách hàng tới các công trình cụ thể

5.7. Phương thức thanh toán khi mua sắt thép xây dựng tại Lộc Hiếu Phát là gì? Có cần đặt cọc không?

Tại Lộc Hiếu Phát, quý khách có thể thanh toán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản ngân hàng sau khi nhận hàng tại công trình. Công ty cung cấp các phương thức thanh toán linh động, đảm bảo sự tiện lợi nhất cho khách hàng.

5.8. Lộc Hiếu Phát có xuất hóa đơn VAT (hóa đơn đỏ) cho các đơn hàng sắt và thép xây dựng không?

Khi mua sắt thép và vật liệu xây dựng tại Lộc Hiếu Phát, khách hàng có thể yêu cầu xuất hóa đơn VAT đầy đủ vì công ty hoạt động hợp pháp, có đăng ký kinh doanh và đã cam kết có hóa đơn VAT 10% trên các kênh chính thức. Tuy nhiên, để chắc chắn, khách hàng nên trao đổi trực tiếp với bộ phận bán hàng của chúng tôi và cung cấp thông tin xuất hóa đơn (tên công ty, mã số thuế) để được hỗ trợ đúng quy định của pháp luật.

Trên đây là toàn bộ thông tin về bảng báo giá thép xây dựng mới nhất mà chúng tôi gửi đến quý khách. Để được tư vấn rõ hơn về giá thép xây dựng, quý khách hàng vui lòng liên hệ Lộc Hiếu Phát theo địa chỉ:

  • Địa chỉ: 157 Ngô Chí Quốc, Bình Chiểu, TP Thủ Đức
  • Email: lochieuphat@gmail.com
  • Hotline: 0938337999
  • Website: https://lochieuphat.com/ 
0938 337 999