Cập nhật giá thép xây dựng hôm nay 23/10/2025 trên toàn quốc, phân loại báo giá sắt thép theo từng khu vực (Bắc, Trung , Nam), các hãng thép (Hòa Phát, Việt Nhật, Việt Mỹ, Việt Úc, Việt Ý, Việt Đức, Việt Sing, Pomina, Thép Miền Nam) và loại thép (Ø 6, Ø 8, Ø 10, Ø 12, Ø 14, Ø 18, Ø 20, Ø 22, Ø 25, Ø 28, Ø 32) theo CB300V, CB400V. Cụ thể về báo giá sắt thép xây dựng cập nhật mới nhất trong giờ qua:
Nhìn chung, giá thép xây dựng hôm nay trên thị trường hiện nay ghi nhận mức tăng nhẹ, dù nếu tính từ đầu năm 2025 đến nay, giá quặng sắt đã giảm gần 30%. Từ đầu tháng 3/2025, nhiều thương hiệu lớn như Hòa Phát, Việt Nhật, Việt Mỹ, Việt Úc, Pomina và Thép Miền Nam đều đã điều chỉnh tăng giá sắt – thép xây dựng, phản ánh những biến động khó lường của thị trường. Diễn biến này cho thấy ngành thép nội địa đang chịu ảnh hưởng trực tiếp từ nhiều yếu tố: nhu cầu xây dựng trong nước, biến động giá nguyên liệu đầu vào quốc tế (quặng sắt, than cốc, thép phế liệu… ), chi phí sản xuất – vận tải, chính sách điều tiết của chính phủ và xu hướng tiêu thụ trong các ngành công nghiệp khác. Để giúp khách hàng có cái nhìn toàn diện, Lộc Hiếu Phát không chỉ cập nhật bảng báo giá sắt thép xây dựng mới nhất theo giờ, theo ngày mà còn chia sẻ thêm những vấn đề thường được quan tâm như: lựa chọn thương hiệu, so sánh giá giữa các loại thép, chính sách chiết khấu khi mua số lượng lớn và phương thức giao hàng tận công trình.
Mục Lục
ToggleBảng Giá Sắt Thép Xây Dựng Khu Vực Miền Bắc Hôm Nay | |||||
Thương hiệu thép khu vực phía Bắc | Loại thép | Mác thép | Quy cách | Giá bán (VNĐ/kg) | Nhận báo giá sắp thép miền Bắc mới nhất & Tư vấn miễn phí |
Hòa Phát | Thép cuộn | CB240 | Cuộn tròn hơn | 14.740 | |
Thép thành vằn D10 | CB300 | Cây vằn 11.7m | 15.020 | ||
Việt Nhật | Thép cuộn | CB240 | Cuộn tròn hơn | 14.670 | |
Thép thành vằn D10 | CB300 | Cây vằn 11.7m | 14.870 | ||
Viết Úc | Thép cuộn | CB240 | Cuộn tròn hơn | 13.100 | |
Thép thành vằn D10 | CB300 | Cây vằn 11.7m | 11.086 | ||
Việt Ý | Thép cuộn | CB240 | Cuộn tròn hơn | 14.700 | |
Thép thành vằn D10 | CB300 | Cây vằn 11.7m | 15.000 | ||
Việt Đức | Thép cuộn | CB240 | Cuộn tròn hơn | 14.490 | |
Thép thành vằn D10 | CB300 | Cây vằn 11.7m | 14.900 | ||
Việt Sing | Thép cuộn | CB240 | Cuộn tròn hơn | 14.620 | |
Thép thành vằn D10 | CB300 | Cây vằn 11.7m | 14.920 |
Bảng 1.1: Bảng báo giá sắt thép xây dựng khu vực phía Bắc – Cập nhật mới nhất ngày hôm nay
Cập nhật bảng giá sắt xây dựng khu vực miền Bắc mới nhất hôm nay của các thương hiệu: Hòa Phát, Việt Nhật, Viết Ý, Việt Đúc và Việt Sin
Bảng Giá Sắt Thép Xây Dựng Khu Vực Miền Trung Hôm Nay | |||||
Thương hiệu thép khu vực miền Trung | Loại thép | Mác thép | Quy cách | Giá bán (VNĐ/kg) | Nhận báo giá sắp thép miền Trung mới nhất & Tư vấn miễn phí |
Hòa Phát | Thép cuộn | CB240 | Cuộn tròn hơn | 14.660 | |
Thép thành vằn D10 | CB300 | Cây vằn 11.7m | 15.010 | ||
Việt Mỹ | Thép cuộn | CB240 | Cuộn tròn hơn | 12.600 | |
Thép thành vằn D10 | CB300 | Cây vằn 11.7m | 12.600 | ||
Việt Đức | Thép cuộn | CB240 | Cuộn tròn hơn | 14.850 | |
Thép thành vằn D10 | CB300 | Cây vằn 11.7m | 15.250 | ||
Pomina | Thép cuộn | CB240 | Cuộn tròn hơn | 16.060 | |
Thép thành vằn D10 | CB300 | Cây vằn 11.7m | 16.060 |
Bảng 1.2: Bảng báo giá thép xây dựng khu vực miền Trung – Cập nhật mới nhất ngày hôm nay
Cập nhật bảng giá sắt thép xây dựng khu vực miền Trung mới nhất hôm nay của các thương hiệu: Hòa Phát, Việt Đức và Pomina
Bảng Giá Sắt Thép Xây Dựng Khu Vực Miền Nam Hôm Nay | |||||
Thương hiệu thép khu vực miền Trung | Loại thép | Mác thép | Quy cách | Giá bán (VNĐ/kg) | Nhận báo giá sắp thép miền Nam mới nhất & Tư vấn miễn phí |
Hòa Phát | Thép cuộn | CB240 | Cuộn tròn hơn | 14.710 | |
Thép thành vằn D10 | CB300 | Cây vằn 11.7m | 14.760 | ||
Pomina | Thép cuộn | CB240 | Cuộn tròn hơn | 15.960 | |
Thép thành vằn D10 | CB300 | Cây vằn 11.7m | 15.860 | ||
Thép Miền Nam | Thép cuộn | CB240 | Cuộn tròn hơn | 15.330 | |
Thép thành vằn D10 | CB300 | Cây vằn 11.7m | 15.660 |
Bảng 1.3: Bảng báo giá sắt thép xây dựng khu vực phía Nam – Cập nhật mới nhất ngày hôm nay
Cập nhật bảng giá sắt – thép xây dựng khu vực miền Nam mới nhất hôm nay của các thương hiệu: Hòa Phát, Pomina và Thép Miền Nam
Bảng giá sắt thép xây dựng hiện nay của Hòa Phát | ||||
Loại thép | Đơn vị tính | Đơn giá thép CB300V | Đơn giá thép CB400V | Nhận báo giá sắt thép Hòa Phát mới nhất |
Thép cuộn Ø 6 | Kg | 12.700 | 12.700 | |
Thép cuộn Ø 8 | Kg | 12.700 | 12.700 | |
Thép cây Ø 10 | 1 Cây (11,7 m) | 71.000 | 73.000 | |
Thép cây Ø 12 | 1 Cây (11,7 m) | 116.000 | 118.000 | |
Thép cây Ø 14 | 1 Cây (11,7 m) | 168.000 | 170.000 | |
Thép cây Ø 16 | 1 Cây (11,7 m) | 222.000 | 225.000 | |
Thép cây Ø 18 | 1 Cây (11,7 m) | 304.000 | 308.000 | |
Thép cây Ø 20 | 1 Cây (11,7 m) | 383.000 | 386.000 | |
Thép cây Ø 22 | 1 Cây (11,7 m) | 468.000 | 468.000 | |
Thép cây Ø 25 | 1 Cây (11,7 m) | 645.000 | 645.000 | |
Thép cây Ø 28 | 1 Cây (11,7 m) | 749.000 | ||
Thép cây Ø 32 | 1 Cây (11,7 m) | 1.032.000 |
Bảng 2.1: Cập nhật bảng giá sắt thép xây dựng của Hòa Phát chi tiết theo loại thép mới nhất hôm nay
Cập nhật tình hình giá thép xây dựng Hòa Phát tại xưởng sản xuất/nhà máy hôm nay, ngày 23/10/2025, quý khách có thể tham khảo bảng báo giá sắt thép hiện nay do Lộc Hiếu Phát cung cấp. Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo, bởi giá thép Hòa Phát có thể thay đổi theo loại sản phẩm (thép cuộn hay thép vằn), mác cụ thể, thời điểm mua hàng, số lượng đặt hàng của từng công trình, chính sách của nhà phân phối, đồng thời chịu ảnh hưởng từ biến động chung của thị trường thép toàn cầu. Theo báo cáo khảo sát từ thị trường, hiện giá sắt thép xây dựng của thương hiệu Hòa Phát vẫn đang cho thấy sự duy trì sự ổn định về các loại thép cuộn Ø 6 – cuộn Ø 8 (kg) và Thép cây Ø 10, Ø 12, Ø 14, Ø 16, Ø 18, Ø 20, Ø 22, Ø 25, Ø 28, Ø 32 (Cây – 11.7m). Các mức giá trên chỉ mang tính chất tham khảo vào thời điểm hiện tại, bạn có thể liên hệ với chúng tôi để nhận được báo giá chính xác và mới nhất từ bộ phận kinh doanh.
Cập nhật bảng báo giá thép xây dụng của thương hiệu Hòa Phát theo các chủng loại thép CB300V và CB400V
Bảng giá sắt thép xây dựng hiện nay của Việt Nhật (VJS) | |||||
Loại thép | Đơn vị tính | KI/Cây | Đơn giá thép CB300V | Đơn giá thép CB400V | Nhận báo giá sắt thép Việt Nhật mới nhất |
Thép phi 6 (cuộn) | Kg | Đang cập nhật | 13.500 | 13.500 | |
Thép phi 8 (cuộn) | Kg | Đang cập nhật | 13.500 | 13.500 | |
Thép cây Ø 10 | 1 Cây (11,7 m) | 7.21 | 87.000 | 86.000 | |
Thép cây Ø 12 | 1 Cây (11,7 m) | 10.39 | 135.000 | 135.000 | |
Thép cây Ø 14 | 1 Cây (11,7 m) | 14.15 | 186.000 | 187.000 | |
Thép Ø 16 | 1 Cây (11,7 m) | 18.48 | 241.000 | 242.000 | |
Thép Ø 18 | 1 Cây (11,7 m) | 23.38 | 323.000 | 324.000 | |
Thép Ø20 | 1 Cây (11,7 m) | 28.85 | 409.000 | 410.000 | |
Thép Ø22 | 1 Cây (11,7 m) | 34.91 | 501.000 | 501.000 | |
Thép Ø25 | 1 Cây (11,7 m) | 45.09 | 675.000 | 675.000 | |
Thép Ø28 | 1 Cây (11,7 m) | 56.56 | 821.000 | ||
Thép Ø32 | 1 Cây (11,7 m) | 73.83 | 1.090.000 |
Bảng 2.2: Cập nhật bảng giá sắt thép xây dựng của Việt Nhật chi tiết theo các loại thép mới nhất hôm nay
Cập nhật tình hình bảng giá thép Việt Nhật tại xưởng sản xuất/nhà máy hôm nay, ngày 23/10/2025, quý khách có thể tham khảo bảng báo giá thép xây dựng do Lộc Hiếu Phát cung cấp. Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, bởi giá thép VJS (Việt Nhật) có thể bị ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố như: theo loại sản phẩm (thép cuộn hay thép vằn), mác cụ thể, thời gian mua hàng, số lượng đặt hàng của từng công trình, chính sách của nhà phân phối sắt thép, đồng những yếu tố biến động chung của thị trường quốc tế. Cụ thể, giá thép phi 6 và phi 8 được tính dựa trên kg, các loại thép còn lại đơn giá được tính dựa trên đơn vị cây (m). Thời điểm hiện tại giá thép Việt Nhật đang giữ ở mức ổn định và không có sự thay đổi kể từ ngày 24/12/2022. Các mức giá trên chỉ mang tính chất tham khảo vào thời điểm hiện tại, bạn có thể liên hệ với chúng tôi để nhận được báo giá sắt thép xây dựng chính xác và mới nhất từ bộ phận kinh doanh.
Cập nhật bảng báo giá sắt thép xây dụng của thương hiệu Việt Nhật (VJS Group) theo đơn giá thép CB300V và CB400V
Bảng giá sắt thép xây dựng hiện nay Việt Mỹ (VAS) | |||||
Chủng loại thép | Đơn vị tính | BAREM | Đơn giá thép CB300V (VNĐ) | Đơn giá thép CB400V (VNĐ) | Nhận báo giá sắt thép Việt Mỹ mới nhất |
Thép cuộn phi 6 | Kg | 0.222(kg/m) | 12.600 | 12.600 | |
Thép cuộn phi 8 | Kg | 0.395(kg/m) | 12.600 | 12.600 | |
Thép cây phi 10 | 1 Cây (11,7 m) | 7.22 | 70.000 | 72.000 | |
Thép cây phi 12 | 1 Cây (11,7 m) | 10.39 | 115.000 | 116.000 | |
Thép cây phi 14 | 1 Cây (11,7 m) | 14.16 | 167.000 | 168.000 | |
Thép cây phi 16 | 1 Cây (11,7 m) | 18.49 | 221.000 | 222.000 | |
Thép cây phi 18 | 1 Cây (11,7 m) | 23.40 | 303.000 | 304.000 | |
Thép cây phi 20 | 1 Cây (11,7 m) | 28.90 | 382.000 | 383.000 | |
Thép cây phi 22 | 1 Cây (11,7 m) | 34.87 | 457.000 | 457.000 | |
Thép cây phi 25 | 1 Cây (11,7 m) | 45.05 | 625.000 | 625.000 | |
Thép phi 28 | 1 Cây (11,7 m) | 56.63 | 729.000 | ||
Thép cây phi 32 | 1 Cây (11,7 m) | 73.83 | 1.023.000 |
Bảng 2.3: Cập nhật bảng giá sắt thép xây dựng của Việt Mỹ chi tiết theo từng loại thép mới nhất hôm nay
Cập nhật tình hình giá sắt thép xây dựng Việt Mỹ tại xưởng sản xuất/nhà máy hôm nay, ngày 23/10/2025, quý khách có thể tham khảo bảng báo giá thép xây dựng do Lộc Hiếu Phát cung cấp. Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, bởi giá thép VAS (Việt Mỹ) có thể bị ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố như: theo loại thép (thép cuộn hay thép vằn), mác cụ thể, thời gian mua hàng, số lượng của đơn đặt hàng của từng công trìnhm địa chỉ của công trình, chính sách của nhà phân phối sắt thép, đồng những yếu tố biến động của thị trường quốc tế: quặng sắt, than cốc, thép phế liệu… Tại bảng báo giá trên, giá sắt thép phi 6 – 8 được tính theo đơn vị là kg, các loại còn lại được tính dựa trên đơn vị là cây (11.7m). Các mức giá trên chỉ mang tính chất tham khảo vào thời điểm hiện tại, bạn có thể liên hệ với chúng tôi để nhận được báo giá chính xác và mới nhất từ bộ phận kinh doanh.
Cập nhật bảng báo giá sắt thép xây dụng của thương hiệu Việt Mỹ (VAS Group) mới nhất trong giờ qua theo đơn giá thép CB300V và CB400V
Bảng giá sắt thép xây dựng hiện nay của Việt Úc (Vinausteel) | ||||||
Chủng loại thép | Đơn vị tính | BAREM | Đơn giá sắt thép (VNĐ/kg) | Đơn giá thép CB300V (VNĐ) | Đơn giá thép CB400V (VNĐ) | Nhận báo giá sắt thép Việt Úc mới nhất |
Thép cuộn phi 6 | Kg | Đang cập nhật | 13.100 | Đang cập nhật | Đang cập nhật | |
Thép cuộn phi 8 | Kg | Đang cập nhật | 13.100 | Đang cập nhật | Đang cập nhật | |
Thép cây phi 10 | 1 Cây (11,7 m) | 7.22 | 14.500 | 80.000 | 81.000 | |
Thép cây phi 12 | 1 Cây (11,7 m) | 10.39 | 14.500 | 121.000 | 122.000 | |
Thép cây phi 14 | 1 Cây (11,7 m) | 14.16 | 14.500 | 178.000 | 180.000 | |
Thép cây phi 16 | 1 Cây (11,7 m) | 18.49 | 14.500 | 220.000 | 222.000 | |
Thép cây phi 18 | 1 Cây (11,7 m) | 23.40 | 14.500 | 309.000 | 310.000 | |
Thép cây phi 20 | 1 Cây (11,7 m) | 28.90 | 14.500 | 368.000 | 369.000 | |
Thép cây phi 22 | 1 Cây (11,7 m) | 34.87 | 14.500 | 428.000 | 428.000 | |
Thép cây phi 25 | 1 Cây (11,7 m) | 45.05 | 14.500 | 547.000 | 547.000 | |
Thép phi 28 | 1 Cây (11,7 m) | 56.63 | 14.500 | 709.000 | ||
Thép cây phi 32 | 1 Cây (11,7 m) | 73.83 | 14.500 | 818.000 |
Bảng 2.4: Cập nhật bảng giá sắt thép xây dựng của Việt Úc chi tiết theo từng loại thép mới nhất hôm nay
Cập nhật tình hình giá sắt thép Việt Úc (Vinausteel) tại xưởng sản xuất/nhà máy hôm nay, ngày 23/10/2025, quý khách có thể tham khảo bảng báo giá thép xây dựng do Lộc Hiếu Phát cung cấp. Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, bởi giá thép Việt Úc có thể khác nhau theo từng loại sắt thép (thép cuộn hoặc thép vằn), mác thép, thời điểm đặt hàng, số lượng mua hàng và địa chỉ của từng công trình, chính sách của nhà phân phối, đồng thời chịu ảnh hưởng từ biến động chung từ thị trường sắt thép trên thế giới. Đối với báo giá thép xây dựng hôm nay của Việt Úc, các loại thép cuộn phi 6 – 8 được tính dựa trên đơn vị là kg, các loại thép cây phi 10, 12, 14, 16, 18, 20, 22, 25, 28 và 32 được tính giá theo đơn vị là cây (1 cây = 11.7m). Các mức giá trên chỉ mang tính chất tham khảo vào thời điểm hiện tại, bạn có thể liên hệ với chúng tôi để nhận được báo giá chính xác và mới nhất từ bộ phận kinh doanh.
Cập nhật bảng báo giá sắt thép xây dụng của thương hiệu Việt Úc (Vinausteel) theo đơn giá thép CB300V và CB400V
Bảng giá sắt thép xây dựng hiện nay của Pomina | |||||
Chủng | Đơn vị tính | BAREM | Đơn giá thép CB300V (VNĐ) | Đơn giá thép CB400V (VNĐ) | Nhận báo giá sắt thép Pomina mới nhất |
Thép cuộn phi 6 | Kg | Đang cập nhật | 13.300 | 13.300 | |
Thép cuộn phi 8 | Kg | Đang cập nhật | 13.300 | 13.300 | |
Thép cây phi 10 | 1 Cây (11,7 m) | 7.22 | 84.000 | 85.000 | |
Thép cây phi 12 | 1 Cây (11,7 m) | 10.39 | 134.000 | 135.000 | |
Thép cây phi 14 | 1 Cây (11,7 m) | 14.16 | 185.000 | 186.000 | |
Thép cây phi 16 | 1 Cây (11,7 m) | 18.49 | 240.000 | 241.000 | |
Thép cây phi 18 | 1 Cây (11,7 m) | 23.40 | 322.000 | 323.000 | |
Thép cây phi 20 | 1 Cây (11,7 m) | 28.90 | 408.000 | 409.000 | |
Thép cây phi 22 | 1 Cây (11,7 m) | 34.87 | 500.000 | 500.000 | |
Thép cây phi 25 | 1 Cây (11,7 m) | 45.05 | 674.000 | 674.000 | |
Thép phi 28 | 1 Cây (11,7 m) | 56.63 | 820.000 | ||
Thép cây phi 32 | 1 Cây (11,7 m) | 73.83 | 1.089.000 |
Bảng 2.5: Cập nhật bảng giá sắt thép xây dựng của Pomina chi tiết theo từng loại thép mới nhất hôm nay
Cập nhật tình hình giá sắt xây dựng Pomina tại xưởng sản xuất/nhà máy hôm nay, ngày 23/10/2025, quý khách có thể tham khảo bảng báo giá thép xây dựng do Lộc Hiếu Phát cung cấp. Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, bởi giá thép thương hiệu Pomina có thể thay đổi theo loại sắt thép, mác thép, thời gian, số lượng, địa chỉ công trình và chính sách của từng nhà phân phối. Đối với báo giá sắt thép của Pomina, các loại thép cuộn phi 6 – 8 được tính dựa trên đơn vị là kg, các loại thép cây phi 10, 12, 14, 16, 18, 20, 22, 25, 28 và 32 được tính giá theo đơn vị là cây (1 cây = 11.7m). Thép Pomina được sản xuất theo tiêu chuẩn cao cấp của Nhật Bản (JIS) và công nghệ quốc tế, mang lại chất lượng vượt trội cho khách hàng. Các mức giá trên chỉ mang tính chất tham khảo vào thời điểm hiện tại, bạn có thể liên hệ với chúng tôi để nhận được báo giá chính xác và mới nhất từ bộ phận kinh doanh.
Cập nhật bảng báo giá thép xây dụng của thương hiệu Pomina theo đơn giá thép CB300V và CB400V
Bảng giá sắt thép xây dựng hiện nay của Thép Miền Nam (VNSTEEL) | |||||
Chủng | Đơn vị tính | BAREM | Đơn giá thép CB300V (VNĐ) | Đơn giá thép CB400V (VNĐ) | Nhận báo giá sắt thép VNSTEEL mới nhất |
Thép cuộn phi 6 | Kg | Đang cập nhật | 13.300/kg | 13.300/kg | |
Thép cuộn phi 8 | Kg | Đang cập nhật | 13.300/kg | 13.300/kg | |
Thép cây phi 10 | 1 Cây (11,7 m) | 7.22 | 76.000 | 77.000 | |
Thép cây phi 12 | 1 Cây (11,7 m) | 10.39 | 120.000 | 121.000 | |
Thép cây phi 14 | 1 Cây (11,7 m) | 14.16 | 175.000 | 176.000 | |
Thép cây phi 16 | 1 Cây (11,7 m) | 18.49 | 235.000 | 236.000 | |
Thép cây phi 18 | 1 Cây (11,7 m) | 23.40 | 310.000 | 311.000 | |
Thép cây phi 20 | 1 Cây (11,7 m) | 28.90 | 390.000 | 391.000 | |
Thép cây phi 22 | 1 Cây (11,7 m) | 34.87 | 575.000 | 575.000 | |
Thép cây phi 25 | 1 Cây (11,7 m) | 45.05 | 651.000 | 651.000 | |
Thép phi 28 | 1 Cây (11,7 m) | 56.63 | 770.000 | ||
Thép cây phi 32 | 1 Cây (11,7 m) | 73.83 | 1.055.000 |
Bảng 2.6: Cập nhật bảng giá sắt thép xây dựng của Thép Miền Nam chi tiết theo từng loại thép mới nhất hôm nay
Cập nhật tình hình giá sắt thép xây dựng Thép Miền Nam tại xưởng sản xuất/nhà máy hôm nay, ngày 23/10/2025, quý khách hàng có thể tham khảo bảng báo giá sắt thép do Lộc Hiếu Phát cung cấp. Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, bởi giá thép của VNSTEEL (Thép Miền Nam) có thể thay đổi theo nhiều yếu tố khác nhau. Các mức giá trên chỉ mang tính chất tham khảo vào thời điểm hiện tại, bạn có thể liên hệ với Lộc Hiếu Phát nhận được báo giá sắt thép xây dựng chính xác và mới nhất từ bộ phận kinh doanh của chúng tôi.
Cập nhật bảng báo giá sắt thép xây dụng của thương hiệu Thép Miền Nam (VNSTEEL) theo đơn giá thép CB300V và CB400V
Bảng báo giá sắt xây dựng hôm nay của Lộc Hiếu Phát được cung cấp dựa trên giá thép thị trường thực tế, bao gồm các yếu tố như loại thép, quy cách sản phẩm (ví dụ như đường kính và chiều dài cây thép), và đơn vị tính (kg hoặc cây), cùng với sự biến động giá được theo dõi hafg giờ, trong ngày bởi đội ngũ nghiên cứu thị trường nhằm mang đến bảng báo gia minh bạch, chính xác nhất cho quý khách hàng.
Bảng báo giá sắt thép xây dựng hay báo giá thép xây dựng là tài liệu bảng giá liệt kê chi tiết các loại thép (thép tròn trơn, thép thành vằn, thép xây dựng góc, thép hộp), thông số đường kính (phi 6, phi 8, phi 10…), quy cách (kích thước, chiều dài của từng cây hoặc trọng lượng từng bó), đơn vị tính (kg, tấn, cây), và đơn giá tương ứng của các nhà sản xuất khác nhau (Hòa Phát, Việt Nhật, Việt Mỹ, Việt Úc, Pomina và Thép Miền Nam…), giúp người mua tham khảo, so sánh và lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu và ngân sách của công trình xây dựng kỹ thuật.
Đơn vị tính của bảng báo giá sắt thép xây dựng thường là kilogram (kg) cho thép cuộn hoặc theo cây (11.7m) cho thép cây (thép thanh vằn), tùy thuộc vào loại sản phẩm và chính sách của nhà cung cấp. Giá bán có thể biến động tùy thuộc vào khối lượng mua, địa điểm công trình và quy cách cụ thể của từng loại thép.
4 yếu tố ảnh hưởng đến đơn vị tính và giá thép xây dựng: Loại thép, Khối lượng mua, Địa điểm công trình và Nhà cung cấp. Cụ thể về nội dung các yếu tố:
Các loại thép xây dựng phổ biến nhất: thép thanh vằn, thép cuộn, thép hình, và thép ống
Giá thép xây dựng đang có xu hướng tăng mạnh trên thị trường nội địa và quốc tế, đặc biệt là sau Tết Nguyên Đán 2025, do chi phí nguyên vật liệu, logistics tăng và các chính sách thúc đẩy đầu tư công của chính phủ, nhà nước Việt Nam. Nhu cầu tiêu thụ sắt xây dựng phục hồi tại nhiều khu vực và sự gia tăng xuất khẩu thép của Việt Nam cũng góp phần đẩy giá lên cao, gây áp lực tăng giá trong những tháng tiếp theo của năm 2025.
Giá thép hôm nay ngày 23/10/2025 dao động từ khoảng 15.850 VNĐ/kg đến 16.400 VNĐ/kg tùy theo khu vực, nhà cung cấp, nhà sản xuất và loại thép cụ thể.
Giá thép cuộn hôm nay 23/10/2025 với các mức dao động từ khoảng 15.850 – 16.200 VNĐ/kg cho các loại phổ biến như thép cuộn phi 6, phi 8, giá sẽ thay đổi tùy thuộc vào quy cách, thương hiệu, nhà cung cấp cũng như địa điểm mua.
Giá thép hôm nay ngày 23/10/2025 dao động tùy theo đường kính, thương hiệu và đại lý, nhưng một cây thép phi 10 (dài 11,7m) có giá khoảng 69.500 – 73.000 VNĐ, trong khi đó thép phi 12 có giá khoảng 100.500 – 106.000 VNĐ.
Giá sắt thép xây dựng thay đổi liên tục do nhiều yếu tố tác động bao gồm: cung cầu, giá nguyên liệu đầu vào toàn cầu, biến động kinh tế chung, chính sách vĩ mô của nhà nước, yếu tố tâm lý thị trường và các yếu tố thị trường quốc tế. Nhu cầu thép tăng đột biến trong các dự án lớn hoặc khi khan hiếm nguồn cung sẽ đẩy giá lên cao, trong khi suy thoái kinh tế làm giảm nhu cầu và hạ giá xuống. Giá quặng sắt, than cốc nhập khẩu và các yếu tố như chính sách môi trường cũng ảnh hưởng trực tiếp đến chi phí sản xuất và giá thành cuối cùng cung cấp cho khách hàng.
Để lựa chọn thép Hòa Phát cho công trình xây dựng, chủ nhà hay nhà thầu cần xác định được mác thép phù hợp với yêu cầu kỹ thuật của dự án, kiểm tra các dấu hiệu nhận biết hàng chính hãng như logo “H” cách điệu và tem truy xuất nguồn gốc, mua từ đại lý chính hãng, và đánh giá chất lượng thép qua màu sắc đồng đều và độ sáng bóng.
Xác định nhu cầu và mác thép phù hợp:
Mác thép: Hòa Phát cung cấp nhiều mác thép với các cường độ khác nhau, bạn cần dựa vào thiết kế và yêu cầu kỹ thuật, kiến trúc của công trình để chọn loại phù hợp.
Loại thép: Chọn đúng loại thép cần thiết, bao gồm thép cuộn, thép cây, thép tròn trơn hoặc thép gân, để đảm bảo hiệu quả và tối ưu chi phí xây dựng.
Nhận biết sản phẩm chính hãng:
Kiểm tra chất lượng của thép:
Mua hàng từ nguồn uy tín:
Để chọn thép xây dựng Việt Nhật phù hợp cho nhu cầu, bạn cần xác định mục đích sử dụng cho từng hạng mục công trình, kiến trúc, kiểm tra kỹ các dấu hiệu nhận biết thép chính hãng như màu sắc xanh đen đồng đều, gân thép sắc nét và có hình hoa mai, mác thép, và mua hàng tại các nhà cung cấp uy tín.
Xác định nhu cầu công trình:
Tùy theo quy mô công trình:
Nhận biết thương hiệu thép Việt Nhật chính hãng:
Chọn đơn vị cung cấp uy tín:
Tham khảo ý kiến chuyên gia (nếu cần thiết): Liên hệ với các kỹ sư hoặc nhà thầu có kinh nghiệm để được tư vấn chính xác về loại thép phù hợp cho từng hạng mục của công trình.
Để lựa chọn thép xây dựng Việt Mỹ cho công trình, bạn cần xác định nhu cầu sử dụng (thép cuộn, thép gân), kiểm tra kỹ các đặc điểm nhận dạng hàng chính hãng như logo, mác thép, màu sắc, bề mặt, độ xoắn của gân thép. Đồng thời, cần mua hàng từ các đơn vị cung cấp uy tín và có hóa đơn, tem mác rõ ràng để đảm bảo chất lượng sản phẩm.
Xác định loại thép phù hợp:
Nhận biết thép Việt Mỹ chính hãng:
Chọn nhà cung cấp, phân phối uy tín:
Để chọn thép Việt Úc phù hợp, bạn cần xác định yêu cầu kỹ thuật của công trình (nhà dân dụng, biệt thự, tòa nhà cao tầng, cầu), sau đó chọn mác thép tương ứng (CB240, CB300, CB400, CB500) và kích thước phù hợp. Đồng thời, luôn kiểm tra dấu hiệu nhận biết hàng chính hãng như ký hiệu V-UC dập nổi, hình Kangaroo, bề mặt bóng, tròn đều, gai gờ rõ nét để tránh mua phải hàng giả, hàng nhái.
Xác định yêu cầu kỹ thuật và chọn mác thép phù hợp:
Kiểm tra thép Việt Úc chính hãng:
Lưu ý khi mua thép từ các nhà cung cấp:
Để chọn thép xây dựng Pomina phù hợp, hãy tham khảo ý kiến kỹ sư để chọn đúng mác thép và kích thước cho công trình, chọn nhà phân phối uy tín và kiểm tra kỹ tem mác chính hãng (logo quả táo, chữ nổi “POMINA”, và thông tin trên nhãn giấy) để đảm bảo chất lượng. Việc lựa chọn đúng mác thép (ví dụ: CB300V, CB400V, SD390) dựa trên tính chất kết cấu và yêu cầu kỹ thuật của dự án sẽ đảm bảo độ bền vững cho công trình.
Tham khảo ý kiến kỹ sư: Chọn mác thép phù hợp: Kỹ sư sẽ tư vấn mác thép (ví dụ: CB300V, CB400V, SD390) và kích thước thép phù hợp với từng bộ phận của công trình, đảm bảo khả năng chịu lực và độ bền theo yêu cầu kỹ thuật.
Chọn đại lý/nhà cung cấp uy tín: Mua thép từ các đại lý chính hãng và uy tín như Tôn Thép Sáng Chinh hoặc Tôn Thép Trí Việt để nhận được sản phẩm chất lượng và giá cả tốt nhất.
Kiểm tra để đảm bảo sắt thép chính hãng:
Để chọn thép xây dựng Thép Miền Nam phù hợp, bạn cần xác định mác thép và quy cách (đường kính) dựa trên yêu cầu của từng hạng mục công trình, tham khảo ý kiến kỹ sư hoặc nhà thầu, kiểm tra kỹ dấu hiệu nhận biết chính hãng (logo chữ S cách điệu hoặc SSC, tem nhãn đầy đủ, giấy tờ chứng nhận) và chọn mua tại các đại lý uy tín để đảm bảo chất lượng và giá cả hợp lý.
Xác định mác thép và quy cách phù hợp:
Kiểm tra dấu hiệu nhận biết sắt thép chính hãng:
Lựa chọn nhà cung sắt thép cấp uy tín:
Tham khảo ý kiến chuyên gia: Đối với các công trình lớn, bạn nên liên hệ kỹ sư xây dựng để được tư vấn về loại thép, mác thép và quy cách phù hợp nhất với thiết kế công trình.
Lưu ý về vận chuyển và bảo quản: Vận chuyển thép vào ngày nắng ráo và bảo quản nơi khô thoáng, có che đậy để tránh thép bị gỉ sét, ảnh hưởng đến chất lượng công trình.
Các loại thép xây dựng phổ biến trên thị trường hiện nay là thép cuộn, thép thanh vằn, thép ống và thép hình
Các loại thép xây dựng phổ biến nhất bao gồm: thép cuộn, thép thanh vằn, thép ống và thép hình, với chất lượng được đánh giá dựa trên các thương hiệu uy tín như Thép Hòa Phát, Việt Nhật, Việt Mỹ Việt Úc, Pomina và Thép Miền Nam. Chất lượng thép cần đảm bảo tiêu chuẩn và yêu cầu kỹ thuật cao theo tiêu chuẩn Việt Nam cùng với khả năng chịu lực, chống ăn mòn và độ bền.
Trọng lượng của một cây thép (hay sắt cây) không cố định mà phụ thuộc vào đường kính (Ø) và chiều dài của cây đó. Mỗi loại thép có tiêu chuẩn sản xuất khác nhau, ví dụ, một cây thép phi 10 dài 11.7m theo tiêu chuẩn Việt Nam nặng khoảng 7.21 kg, thép phi 20 nặng khoảng 28.899 kg, nếu theo tiêu chuẩn Mỹ thì thép phi 10 chỉ nặng khoảng 6.55 kg.
Một cây thép phi nặng bao nhiêu cân (kg)?
Để biết chính xác trọng lượng của một cây thép, bạn cần biết chính xác được đường kính (phi) và chiều dài của cây thép đó, sau đó tra bảng trọng lượng tương ứng hoặc tính toán dựa trên công thức và khối lượng riêng của thép (khoảng 7850 kg/m³).
Chiều dài tiêu chuẩn của một cây thép thanh trong xây dựng là 11.7 mét. Quy cách này được áp dụng chung cho hầu hết các loại thép thanh vằn bất kể đường kính và đã trở thành một tiêu chuẩn quốc tế, thuận tiện cho việc vận chuyển, lưu kho và sử dụng trong các công trình xây dựng. Ngoài thép thanh, các loại thép khác như thép ống, thép hình cũng có chiều dài tiêu chuẩn riêng: thép ống: thường có chiều dài từ 6m đến 12m, thép hình: chiều dài có thể là 6m hoặc 12m, tùy thuộc vào chủng loại (ví dụ: thép hình chữ H, I, U, V).
Tại Lộc Hiệu Phát, chúng tôi luôn cập nhật các bảng báo giá sắt thép hôm nay theo thời gian thực của ngành và thị trường vì chúng tôi hiểu rằng giá sắt thép xây dựng luôn có sự biến động theo từng thời điểm phụ thuộc vào cung cầu, những tác động khách quan từ nền kinh tế sản xuất, khu vực phân phối, đơn vị sản xuất… Việc nắm rõ giá sắt thép hiện nay trong thời điểm công trình đang thi công cũng giúp nhà thầu chủ động chuẩn bị tài chính. Đồng thời, khách hàng cũng nắm được thời cơ để nhập số lượng lớn vật liệu trước khi sản phẩm tăng giá. Đây cũng là cách để tối ưu chi phí hoàn thiện dự án. Nhờ đó, quý khách còn có công trình kiên cố, cứng vững, đẹp mắt đúng ý với chi phí tối ưu.
Lộc Hiếu Phát cung cấp bảng báo giá sắt thép xây dựng hôm nay minh bạch nhất trên thị trường
Lộc Hiếu Phát là đại lý cấp 1 của nhiều thương hiệu thép lớn tại Việt Nam như: Hòa Phát, Pomina, Miền Nam, và Việt Nhật… Lộc Hiếu Phát chuyên cung cấp các sản phẩm sắt thép xây dựng chất lượng cao cho các công trình lớn nhỏ, với cam kết hàng chính hãng và chính sách giá cạnh tranh, tốt nhất thị trường, không thông qua trung gian, giúp khách hàng tối ưu được chi phí của công trình xây dựng. Bạn hoàn toàn có thể đến trực tiếp tại kho hàng của Lộc Hiếu Phát để kiểm tra về chất lượng cũng như dịch vụ của chúng tôi khi phân phối các hãng thép lớn tại Việt Nam.
Đối với những đơn hàng đầu tiên, Lộc Hiếu Phát sẽ chiết khấu dao động từ 15% đến 20% tùy thuộc vào số lượng đơn hàng sắt thép xây dựng mà khách hàng mua. Đặc biệt, đối với những công trình hay dự án lớn, chúng tôi sẽ dành từ 10% đến 30% chiết khấu, giúp các nhà thầu tăng lợi nhuận và được nhiều quyền lợi ưu tiên nhất.
Lộc Hiếu Phát cam kết về chất liệu của sắt thép là hàng cao cấp, rõ ràng về nguồn gốc xuất xứ từ các thương hiệu uy tín nội địa
Lộc Hiếu Phát luôn cam kết 100% về việc cung cấp sắt thép xây dựng tốt nhất từ các thương hiệu uy tín. Sản phẩm đảm bảo rõ nguồn gốc, xuất xứ. Toàn bộ những nguyên vật liệu được đơn vị phân phối đều là hàng chất lượng cao. Sắt thép xây dựng tại Lộc Hiếu Phát có độ bền cao, khả năng chịu lực tốt, bề mặt sáng bóng và khả năng chống oxy hóa, an mòn và ghỉ sét tốt, giúp gia cố công trình vững chắc. Các đặc tính này đảm bảo chất lượng vật liệu, tạo nên kết cấu kiên cố và gia tăng tuổi thọ cho sản phẩm và công trình.
Lộc Hiếu Phát luôn đặt lợi ích của khách hàng lên hàng đầu, công ty luôn sẵn sàng tư vấn mọi thông tin sản phẩm thép chu đáo nhất về chủng loại, giá thành, đơn vị sản xuất… Chúng tôi tự tin cung cấp dịch vụ tư vấn chuyên nghiệp, tận tâm, hỗ trợ 24/7/365 và làm hài lòng mọi khách hàng với bộ phận kinh doanh am hiểu chuyên sâu về sản phẩm và dịch vụ. Là đại lý phân phối sắt thép xây dựng hàng đầu tại Thủ Đức, TP.HCM, chúng tôi luôn sẵn sàng giải quyết tất cả mọi vấn đề của khách hàng trực tiếp, cả trước và sau khi hoàn thành việc giao vật liệu xây dựng, đảm bảo mang tới sự an tâm nhất cho quý khách.
Chi phí giao hàng tại Lộc Hiếu Phát có thể được miễn phí cho các đơn hàng lớn, tùy thuộc vào khối lượng và địa điểm giao hàng của quý khách. Để biết chi phí chính xác về chi phí vận chuyển, bạn có thể liên hệ với chúng tôi để cung cấp cụ thể thông tin về: khối lượng đơn hàng, địa điểm giao hàng và loại sản phẩm để chúng tôi có thể cung cấp được câu trả lời chính xác nhất.
Lộc Hiệu Phát cung cấp giải pháp vận chuyển sắt thép xây dựng bằng xe container, và xe đầu kéo rơ-moóc cho khách hàng tới các công trình cụ thể
Tại Lộc Hiếu Phát, quý khách có thể thanh toán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản ngân hàng sau khi nhận hàng tại công trình. Công ty cung cấp các phương thức thanh toán linh động, đảm bảo sự tiện lợi nhất cho khách hàng.
Khi mua sắt thép và vật liệu xây dựng tại Lộc Hiếu Phát, khách hàng có thể yêu cầu xuất hóa đơn VAT đầy đủ vì công ty hoạt động hợp pháp, có đăng ký kinh doanh và đã cam kết có hóa đơn VAT 10% trên các kênh chính thức. Tuy nhiên, để chắc chắn, khách hàng nên trao đổi trực tiếp với bộ phận bán hàng của chúng tôi và cung cấp thông tin xuất hóa đơn (tên công ty, mã số thuế) để được hỗ trợ đúng quy định của pháp luật.
Trên đây là toàn bộ thông tin về bảng báo giá thép xây dựng mới nhất mà chúng tôi gửi đến quý khách. Để được tư vấn rõ hơn về giá thép xây dựng, quý khách hàng vui lòng liên hệ Lộc Hiếu Phát theo địa chỉ:
Copyright © 2023 Sắt Thép Lộc Hiếu Phát. All rights reserved.