Giá sắt thép xây dựng luôn có sự thay đổi và chênh lệch theo từng thời gian và khu vực phân phối, nhà cung cấp. Dưới đây, Lộc Hiếu Phát xin gửi tới quý nhà thầu và gia chủ bảng báo giá thép xây dựng mới nhất theo các đơn vị.
Mục Lục
ToggleLộc Hiếu Phát xin gửi đến các bạn bảng báo giá sắt thép xây dựng hôm nay được cập nhật mới nhất từ nhà máy tại các khu vực trên toàn quốc gồm giá sắt miền Nam, miền Bắc, miền Trung.
Theo cập nhật báo giá sắt thép xây dựng miền Bắc không có sự biến động nhiều. Cụ thể:
Miền Bắc là một trong những khu vực có lượng tiêu thụ sắt thép xây dựng lớn nhất trên toàn quốc. Trong đó, Hà Nội là tỉnh thành phố có mức tiêu thụ sắt thép xây dựng hàng đầu trong khu vực. Bởi tại đây tập trung tập trung rất nhiều công trình, hạ tầng xây dựng lớn với số lượng công trình dày đặc.
Cũng bởi điều đó mà lượng tìm kiếm với nguyên vật liệu và tham khảo giá sắt thép miền bắc rất lớn. Tuy nhiên tại thị trường này cũng có rất nhiều đơn vị cung cấp nguyên liệu nên giá sắt thép miền bắc cũng rất cạnh tranh.
Cập nhật bảng giá thép hôm nay miền bắc
Tại miền Trung, Hòa Phát đang cung cấp thép cuộn CB240 là 14.660 đồng/kg và giá thép thanh vằn D10 CB300 là 15.010 đồng/kg.
Thép Việt Đức cũng giữ giá thép cuộn CB240 ổn định tại mức 14.850 đồng/kg và giá thép thanh vằn D10 CB300 ở mức 15.250 đồng/kg.
Giá thép cuộn CB240 của Pomina tiếp tục nằm tại mức 16.060 đồng/kg. Tương tự, giá thép thanh vằn D10 CB300 không đổi là 16.060 đồng/kg.
Ở khu vực miền Nam, giá thép cuộn CB240 thương hiệu Hòa Phát đang ở mức 14.710 đồng/kg và giá thép thanh vằn D10 CB300 là 14.760 đồng/kg.
Thương hiệu Pomina cũng có giá thép cuộn CB240 ổn định 15.960 đồng/kg và giá thép thanh vằn D10 CB300 là 15.860 đồng/kg.
Báo giá sắt thép xây dựng của Thép Miền Nam cũng ổn định với giá thép cuộn CB240 và giá thép thanh vằn D10 CB300 lần lượt là 15.330 đồng/kg và 15.630 đồng/kg.
Giá sắt xây dựng tại Lộc Hiếu Phát được cập nhật liên tục, nhanh chóng, chi tiết theo từng đơn vị sản xuất thép hiện nay như: Hòa Phát, Việt Nhật…để quý khách có thể dễ dàng theo dõi, nắm bắt và lựa chọn sản phẩm phù hợp theo nhu cầu cũng như tính toán chi phí xây dựng.
Bảng giá thép xây dựng theo hãng
Thép Việt Nhật là một trong những tên tuổi uy tín hàng đầu của ngành thép tại Việt Nam. Với dây chuyền công nghệ tiên tiến nhập khẩu từ Danieli (Ý), Việt Nhật liên tục cung cấp ra thị trường các sản phẩm phôi thép, thép thanh và thép hình chất lượng cao, được đông đảo khách hàng lựa chọn và đánh giá cao.
Trong thời gian gần đây, báo giá sắt thép xây dựng của Việt Nhật cũng thường xuyên biến động do ảnh hưởng từ diễn biến giá thép trên thị trường thế giới. Thời điểm hiện tại giá thép Việt Nhật đang giữ ở mức ổn định và không có sự thay đổi kể từ ngày 24/12/2022.
Dưới đây Lộc Hiếu Phát xin gửi tới quý khách Bảng giá thép xây dựng Việt Nhật hôm nay được cập nhật mới nhất theo đơn vị sản xuất:
Loại thép | Đơn vị tính | Kl/ Cây | CB300 | CB400 |
---|---|---|---|---|
Thép Việt Nhật phi 6 (cuộn) | KG | 13.500 | 13.500 | |
Thép Việt Nhật phi 8 (cuộn) | KG | 13.500 | 13.500 | |
✅ Thép cây Việt Nhật Ø 10 | 1 Cây(11.7m) | 7.21 | 87.000 | 86.000 |
✅ Thép cây Việt Nhật Ø 12 | 1 Cây(11.7m) | 10.39 | 135.000 | 135.000 |
✅ Thép cây Việt Nhật Ø 14 | 1 Cây(11.7m) | 14.15 | 186.000 | 187.000 |
✅ Thép Việt Nhật Ø 16 | 1 Cây(11.7m) | 18.48 | 241.000 | 242.000 |
✅ Thép Việt Nhật Ø 18 | 1 Cây(11.7m) | 23.38 | 323.000 | 324.000 |
✅ Thép Việt Nhật Ø20 | 1 Cây(11.7m) | 28.85 | 409.000 | 410.000 |
✅ Thép Việt Nhật Ø22 | 1 Cây(11.7m) | 34.91 | 501.000 | 501.000 |
✅ Thép Việt Nhật Ø25 | 1 Cây(11.7m) | 45.09 | 675.000 | 675.000 |
✅ Thép Việt Nhật Ø28 | 1 Cây(11.7m) | 56.56 | 821.000 | Liên hệ |
✅ Thép Việt Nhật Ø32 | 1 Cây(11.7m) | 73.83 | 1.090.000 | Liên hệ |
Thép Hòa Phát là thương hiệu được đông đảo khách hàng trên toàn quốc tin dùng và đồng thời dẫn đầu về xuất khẩu thép xây dựng tại Việt Nam hiện nay. Không ngừng củng cố uy tín, sản phẩm thép xây dựng của Hòa Phát đã tạo dựng được vị thế vững chắc cả ở thị trường trong nước lẫn quốc tế.
Giá thép xây dựng Hòa Phát thời gian gần đây cũng chịu tác động nhất định từ biến động chung của giá thép toàn cầu. Tuy vậy, ở hiện tại, giá thép Hòa Phát vẫn đang duy trì sự ổn định trên thị trường.
Dưới đây Lộc Hiếu Phát xin gửi tới quý khách Bảng giá thép xây dựng Hòa Phát hôm nay được cập nhật mới nhất theo đơn vị sản xuất:
Loại thép | Đơn vị tính | CB300 | CB400 |
---|---|---|---|
✅ Thép cuộn Ø 6 | Kg | 12.700 | 12.700 |
✅ Thép cuộn Ø 8 | Kg | 12.700 | 12.700 |
✅ Thép cây Ø 10 | Cây 11,7 m | 71.000 | 73.000 |
✅ Thép cây Ø 12 | Cây 11,7 m | 116.000 | 118.000 |
✅ Thép cây Ø 14 | Cây 11,7 m | 168.000 | 170.000 |
✅ Thép cây Ø 16 | Cây 11,7 m | 222.000 | 225.000 |
✅ Thép cây Ø 18 | Cây 11,7 m | 304.000 | 308.000 |
✅ Thép cây Ø 20 | Cây 11,7 m | 383.000 | 386.000 |
✅ Thép cây Ø 22 | Cây 11,7 m | 468.000 | 468.000 |
✅ Thép cây Ø 25 | Cây 11,7 m | 645.000 | 645.000 |
✅ Thép cây Ø 28 | Cây 11,7 m | 749.000 | Liên hệ |
✅ Thép cây Ø 32 | Cây 11,7 m | 1.032.000 | Liên hệ |
Dưới đây Lộc Hiếu Phát xin gửi tới quý khách Bảng giá thép xây dựng Việt Mỹ hôm nay được cập nhật mới nhất theo đơn vị sản xuất:
CHỦNG LOẠI | BAREM (KG/CÂY) | ĐƠN GIÁ CB300 (VNĐ/CÂY) | ĐƠN GIÁ CB400 (VNĐ/CÂY) |
---|---|---|---|
✅ Thép cuộn phi 6 | 0,222(KG/m) | 12.600 | 12.600 |
✅ Thép cuộn phi 8 | 0,395(KG/m) | 12.600 | 12.600 |
✅ Thép cây phi 10 (11.7m) | 7.22 | 70.000 | 72.000 |
✅ Thép cây phi 12 (11.7m) | 10.39 | 115.000 | 116.000 |
✅ Thép cây phi 14 (11.7m) | 14.16 | 167.000 | 168.000 |
✅ Thép cây phi 16 (11.7m) | 18.49 | 221.000 | 222.000 |
✅ Thép cây phi 18 (11.7m) | 23.40 | 303.000 | 304.000 |
✅ Thép cây phi 20 (11.7m) | 28.90 | 382.000 | 383.000 |
✅ Thép cây phi 22 (11.7m) | 34.87 | 457.000 | 457.000 |
✅ Thép cây phi 25 (11.7m) | 45.05 | 625.000 | 625.000 |
✅ Thép cây phi 28 (11.7m) | 56.63 | 729.000 | Liên hệ |
✅ Thép cây phi 32 (11.7m) | 73.83 | 1.023.000 | Liên hệ |
Dưới đây Lộc Hiếu Phát xin gửi tới quý khách Bảng giá thép Việt Úc hôm nay được cập nhật mới nhất theo đơn vị sản xuất:
CHỦNG LOẠI | BAREM (KG/CÂY) | ĐƠN GIÁ (VNĐ/KG) | ĐƠN GIÁ Cb300 (VNĐ/CÂY) | ĐƠN GIÁ Cb400 (VNĐ/CÂY) |
---|---|---|---|---|
✅ Thép cuộn phi 6 | 13,100 | |||
✅ Thép cuộn phi 8 | 13,100 | |||
✅ Thép cây phi 10 (11.7m) | 7.22 | 14,5 | 80.000 | 81.000 |
✅ Thép cây phi 12 (11.7m) | 10.39 | 14,5 | 121.000 | 122.000 |
✅ Thép cây phi 14 (11.7m) | 14.16 | 14,5 | 178.000 | 180.000 |
✅ Thép cây phi 16 (11.7m) | 18.49 | 14,5 | 220.000 | 222.000 |
✅ Thép cây phi 18 (11.7m) | 23.40 | 14,5 | 309.000 | 310.000 |
✅ Thép cây phi 20 (11.7m) | 28.90 | 14,5 | 368.000 | 369.000 |
✅ Thép cây phi 22 (11.7m) | 34.87 | 14,5 | 428.000 | 428.000 |
✅ Thép cây phi 25 (11.7m) | 45.05 | 14,5 | 547.000 | 547.000 |
✅ Thép cây phi 28 (11.7m) | 56.63 | 14,5 | 709.000 | Liên hệ |
✅ Thép cây phi 32 (11.7m) | 73.83 | 14,5 | 818.000 | Liên hệ |
Dưới đây Lộc Hiếu Phát xin gửi tới quý khách Bảng giá thép Pomina hôm nay được cập nhật mới nhất theo đơn vị sản xuất:
CHỦNG LOẠI | BAREM (KG/CÂY) | ĐƠN GIÁ CB300 (VNĐ/CÂY) | ĐƠN GIÁ CB400, CB500 (VNĐ/CÂY) |
---|---|---|---|
✅ Thép cuộn phi 6 | 0,22 (Kg/m) | 13.300 | 13.300 |
✅ Thép cuộn phi 8 | 0,39 (Kg/m) | 13.300 | 13.300 |
✅ Thép cây phi 10 (11.7m) | 7.22 | 84.000 | 85.000 |
✅ Thép cây phi 12 (11.7m) | 10.39 | 134.000 | 135.000 |
✅ Thép cây phi 14 (11.7m) | 14.16 | 185.000 | 186.000 |
✅ Thép cây phi 16 (11.7m) | 18.49 | 240.000 | 241.000 |
✅ Thép cây phi 18 (11.7m) | 23.40 | 322.000 | 323.000 |
✅ Thép cây phi 20 (11.7m) | 28.90 | 408.000 | 409.000 |
✅ Thép cây phi 22 (11.7m) | 34.87 | 500.000 | 500.000 |
✅ Thép cây phi 25 (11.7m) | 45.05 | 674.000 | 674.000 |
✅ Thép cây phi 28 (11.7m) | 56.63 | 820.000 | Liên hệ |
✅ Thép cây phi 32 (11.7m) | 73.83 | 1.089.000 | Liên hệ |
Dưới đây Lộc Hiếu Phát xin gửi tới quý khách Bảng giá thép miền Nam hôm nay được cập nhật mới nhất theo đơn vị sản xuất:
CHỦNG LOẠI | BAREM (KG/CÂY) | ĐƠN GIÁ CB300 (VNĐ/CÂY) | ĐƠN GIÁ CB400(VNĐ/CÂY) |
---|---|---|---|
✅ Thép cuộn phi 6 | 13.000/kg | 13.000/kg | |
✅ Thép cuộn phi 8 | 13.000/kg | 13.000/kg | |
✅ Thép cây phi 10 (11.7m) | 7.22 | 76.000 | 77.000 |
✅ Thép cây phi 12 (11.7m) | 10.39 | 120.000 | 121.000 |
✅ Thép cây phi 14 (11.7m) | 14.16 | 175.000 | 176.000 |
✅ Thép cây phi 16 (11.7m) | 18.49 | 235.000 | 236.000 |
✅ Thép cây phi 18 (11.7m) | 23.40 | 310.000 | 311.000 |
✅ Thép cây phi 20 (11.7m) | 28.90 | 390.000 | 391.000 |
✅ Thép cây phi 22 (11.7m) | 34.87 | 575.000 | 575.000 |
✅ Thép cây phi 25 (11.7m) | 45.05 | 651.000 | 651.000 |
✅ Thép cây phi 28 (11.7m) | 56.63 | 770.000 | Liên hệ |
✅ Thép cây phi 32 (11.7m) | 73.83 | 1.055.000 | Liên hệ |
>>>Có thể quan tâm: Tổng hợp các loại sắt thép cần thiết khi xây dựng công trình dân dụng
Dưới đây là bảng giá sắt thép theo loại tại Lộc Hiếu Phát:
ĐVT | |||||
---|---|---|---|---|---|
CB300V | CB400V | CB300V | CB400V | ||
✅ Phi 6 | Kg | 12.700 | 12.700 | 13.500 | 13.500 |
✅ Phi 8 | Kg | 12.700 | 12.700 | 13.500 | 13.500 |
✅ Phi 10 | Cây | 71.000 | 73.000 | 87.000 | 86.000 |
✅ Phi 12 | Cây | 116.000 | 118.000 | 135.000 | 135.000 |
✅ Phi 14 | Cây | 168.000 | 170.000 | 186.000 | 187.000 |
✅ Phi 16 | Cây | 222.000 | 225.000 | 241.000 | 242.000 |
✅ Phi 18 | Cây | 304.000 | 308.000 | 323.000 | 324.000 |
✅ Phi 20 | Cây | 383.000 | 386.000 | 409.000 | 410.000 |
✅ Phi 22 | Cây | 468.000 | 468.000 | 501.000 | 501.000 |
✅ Phi 25 | Cây | 645.000 | 645.000 | 675.000 | 675.000 |
✅ Phi 28 | Cây | 749.000 | Liên hệ | 821.000 | Liên hệ |
✅ Phi 32 | Cây | 1.032.000 | Liên hệ | 1.090.000 | Liên hệ |
Chủng Loại | ĐVT | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
CB300V | CB400V | CB300V | CB400V | CB300V | CB400V | ||
✅ Phi 6 | Kg | 13.000/kg | 13.000/kg | 13.300 | 13.300 | 13.100 | 13.100 |
✅ Phi 8 | Kg | 13.000/kg | 13.000/kg | 13.300 | 13.300 | 13.100 | 13.100 |
✅ Phi 10 | Cây | 76.000 | 77.000 | 84.000 | 85.000 | 80.000 | 81.000 |
✅ Phi 12 | Cây | 120.000 | 121.000 | 134.000 | 135.000 | 121.000 | 122.000 |
✅ Phi 14 | Cây | 175.000 | 176.000 | 185.000 | 186.000 | 178.000 | 180.000 |
✅ Phi 16 | Cây | 235.000 | 236.000 | 240.000 | 241.000 | 220.000 | 222.000 |
✅ Phi 18 | Cây | 310.000 | 311.000 | 322.000 | 323.000 | 309.000 | 310.000 |
✅ Phi 20 | Cây | 390.000 | 391.000 | 408.000 | 409.000 | 368.000 | 369.000 |
✅ Phi 22 | Cây | 575.000 | 575.000 | 500.000 | 500.000 | 428.000 | 428.000 |
✅ Phi 25 | Cây | 651.000 | 651.000 | 674.000 | 674.000 | 547.000 | 547.000 |
✅ Phi 28 | Cây | 770.000 | Liên hệ | 820.000 | Liên hệ | 709.000 | Liên hệ |
✅ Phi 32 | Cây | 1.055.000 | Liên hệ | 1.089.000 | Liên hệ | 818.000 | Liên hệ |
Giá cả của rất nhiều những loại hàng hoá đã phục hồi trở lại, nhưng với thị trường sắt thép xây dựng vẫn đang chật vật tìm điểm cân bằng. Theo cập nhật báo giá thép xây dựng hôm nay, giá sắt thép có sự tăng nhẹ nhưng vẫn giảm tuy nhiên nếu tính từ đầu năm tới nay, giá quặng sắt đã giảm gần 30%.
Dưới đây Lộc Hiếu Phát sẽ đưa ra những thông tin cập nhật cụ thể để quý khách theo dõi.
Từ đầu tháng 3 đến nay, Hòa Phát, Việt Nhật, Việt Ý… đã đồng loạt tăng giá thép xây dựng và giá sắt xây dựng như sau:
Thị trường sắt xây dựng trong nước đang ổn định
Lộc Hiếu Phát là một trong những đơn vị chuyên cung cấp vật liệu xây dựng các loại. Chúng tôi tự tin mang tới những sản phẩm chất lượng cao, đảm bảo sự yên tâm cho khách hàng, mang tới công trình bền vững với thời gian. Tại Lộc Hiếu Phát luôn cập nhật giá sắt thép xây dựng hôm nay liên tục, nhanh chóng, chính xác. Bằng cách này, khách mua còn có thể khảo giá để biết đâu là dòng sản phẩm nên ưu tiên với công trình của mình.
Giá sắt thép xây dựng hôm nay luôn có sự biến động theo từng thời điểm phụ thuộc vào cung cầu, những tác động khách quan từ nền kinh tế sản xuất, khu vực phân phối, đơn vị sản xuất…
Việc nắm rõ giá sắt thép hiện nay trong thời điểm công trình đang thi công cũng giúp nhà thầu chủ động chuẩn bị tài chính. Đồng thời, khách hàng cũng nắm được thời cơ để nhập số lượng lớn vật liệu trước khi sản phẩm tăng giá. Đây cũng là cách để tối ưu chi phí hoàn thiện dự án. Nhờ đó, quý khách còn có công trình kiên cố, cứng vững, đẹp mắt đúng ý.
Tại Lộc Hiếu Phát, chúng tôi luôn cập nhật giá thép xây dựng hôm nay một cách nhanh chóng, chính xác, có đánh giá tăng giảm giá vật liệu từng ngày, giúp khách hàng dễ dàng có cái nhìn tổng quan về thị trường sắt thép xây dựng, tham khảo, nắm bắt giá nguyên vật liệu hiện tại, thuận tiện trong quá trình tính toán chi phí, lựa chọn sản phẩm và nhập số lượng cần thiết cho công trình.
Giá sắt thép xây dựng tại Lộc Hiếu Phát cập nhật mới nhất
Tại Lộc Hiếu Phát luôn cập nhật và đưa ra bảng báo giá sắt thép chi tiết nhất theo từng ngày, từng đơn vị thương hiệu sản xuất, khu vực phân phối Bắc – Trung – Nam để các khách hàng, nhà thầu công trình dễ dàng theo dõi và thuận tiện trong khâu chọn lựa nguyên vật liệu xây dựng phù hợp với công trình, vị trí xây dựng, thời điểm xây dựng, tối ưu chi phí nhất.
Bảng báo giá sắt thép cũng được chi tiết theo từng loại sản phẩm khác nhau để khách hàng dễ dàng lựa chọn.
Lộc Hiếu Phát luôn đặt lợi ích của khách hàng lên hàng đầu, công ty luôn sẵn sàng tư vấn mọi thông tin sản phẩm thép chu đáo nhất về chủng loại, giá thành, đơn vị sản xuất… Chúng tôi tự tin cung cấp dịch vụ chuyên nghiệp và tận tâm, làm hài lòng mọi khách hàng.
Là đại lý thép xây dựng uy tín, chúng tôi luôn sẵn sàng giải quyết tất cả mọi vấn đề của khách hàng, cả trước và sau khi hoàn thành việc giao hàng, đảm bảo mang tới sự an tâm nhất cho quý khách.
Lộc Hiếu Phát luôn cung cấp sắt thép xây dựng tốt nhất từ các thương hiệu uy tín. Sản phẩm đảm bảo rõ nguồn gốc, xuất xứ. Toàn bộ những nguyên vật liệu được đơn vị phân phối đều là hàng chất lượng cao.
Sắt thép xây dựng tại Lộc Hiếu Phát luôn chuẩn bền, bề mặt bóng mịn, chống lại quá trình oxy hóa hiệu quả,… giúp công trình thêm kiên cố, cứng vững như ý.
Dưới đây là một số câu hỏi thường gặp về bảng giá sắt thép tại Lộc Hiếu Phát
Thép xây dựng được hiểu là loại thép được dùng trong quá trình thi công, lắp ráp và xây dựng. Thép thành phẩm thường được dùng trong xây dựng có những đặc tính như độ bền cao, sức chịu tải tốt, thép chính là vật liệu mang tới sự kiên cố, vững chắc cho kết cấu của một công trình. Thép xây dựng cũng còn được gọi với tên gọi khác là thép thành phẩm.
Hiện tại ở Việt Nam có rất nhiều những đơn vị và nhà máy thép sản xuất thép xây dựng, mỗi một hãng thép đều đưa ra những tiêu chí và thị phần, phân khúc riêng.
Một số loại thép được sử dụng tốt nhất cho những công trình dân dụng như Việt Úc, Hòa Phát, Thái Nguyên, Pomina, Việt Đức.
Báo giá thép xây dựng hiện nay biến động mạnh, trong khi lượng tiêu thụ sắt thép trên thị trường nội địa cũng đang giảm đáng kể do ảnh hưởng của tình hình kinh tế.
Để biết được thông tin giá sắt thép xây dựng nhanh chóng và chính xác vui lòng Truy cập website: lochieuphat.com hoặc gọi hotline để được nhân viên chúng tôi tư vấn chi tiết.
Giá sắt thép hôm nay có sự chênh lệch theo từng loại và từng đơn vị phân phối, nhà sản xuất, từng khu vực. Liên hệ ngay với Lộc Hiếu Phát để được báo giá chính xác nhất!
Trên thị trường có các loại thép xây dựng phổ biến bao gồm như thép cuộn, thép ống, thép thanh và thép hình.
Trên đây là toàn bộ thông tin về bảng báo giá sắt thép xây dựng mới nhất mà chúng tôi gửi đến quý khách. Để được tư vấn rõ hơn về giá thép xây dựng, quý khách hàng vui lòng liên hệ Lộc Hiếu Phát theo địa chỉ:
Copyright © 2023 Sắt Thép Lộc Hiếu Phát. All rights reserved.