Hiện trên thị trường có không ít đơn vị cung cấp sản phẩm sắt thép kém chất lượng gây mất an toàn cho người sử dụng công trình kém chất lượng. Nhằm giúp bạn tính toán chính xác số lượng nguyên liệu và đánh giá thép chính hãng, Lộc Hiếu Phát cung cấp đến bạn thông tin về trọng lượng riêng của thép xây dựng dưới đây?
Trọng lượng riêng của thép xây dựng là gì?
Trước khi tìm hiểu công thức tính trọng lượng riêng của thép xây dựng thì các bạn cần nắm được những định nghĩa cơ bản dưới đây:
Khối lượng riêng của thép xây dựng
Khối lượng riêng của được hiểu là khối lượng trên một đơn vị thể tích cụ thể của các loại vật chất. Và khối lượng riêng của thép xây dựng đạt tiêu chuẩn hiện nay là 7850 kg/m3 hay 7,85 tấn/m3.
Điều đó có nghĩa là 1m3 thép có khối lượng 7,85 tấn. Khi tính khối lượng riêng của thép xây dựng khác nhau thì chúng ta căn cứ vào hình dáng của thép để tính ra được khối lượng cụ thể của loại thép đó một cách chính xác nhất.
Trọng lượng riêng của thép xây dựng
Trọng lượng riêng của thép xây dựng = Khối lượng riêng x 9,81 ( Đơn vị của Trọng lượng riêng là KN). Tuy nhiên, trong thực tế hiện nay, việc sử dụng hai khái niệm khối lượng riêng và trọng lượng riêng của sắt thép là tương đương. Do đó, bạn có thể tính khối lượng riêng và trọng lượng riêng là hai giá trị bằng nhau.
Bạn cũng cần lưu ý thêm là khối lượng riêng của thép khác với khối lượng riêng của sắt. Khối lượng riêng của thép là 7850 kg/m3 trong khi khối lượng riêng của sắt là 7800kg/m3.
Phân biệt khối lượng riêng và trọng lượng riêng của thép xây dựng
Sau khi bạn đã hiểu rõ khối lượng riêng và trọng lượng riêng của thép xây dựng thì bạn có thể phân biệt hai khái niệm cụ thể như sau:
Trọng lượng của 1 vật chính là lực hút của trái đất lên vật đó. Công thức tính trọng lượng riêng cụ thể như sau:
Trọng lượng riêng = Khối lượng riêng x 9,81
Đơn vị của trọng lượng riêng là KN, còn đơn vị của khối lượng riêng là KG.
♦ Có thể bạn quan tâm: BÁO GIÁ SẮT I – GIÁ THÉP HÌNH I MỚI NHẤT HÔM NAY
Lý giải: Trọng lượng riêng của thép 7850 có ý nghĩa là gì?
Nhiều người băn khoăn về khái niệm trọng lượng riêng của thép 7850. Không biết chính xác vì sao lại gọi là 7850. Bạn cần lưu ý: Đây không phải là mã số hay ký hiệu về trọng lượng thép.
Chính xác 7850 chính là trọng lượng của thép xây dựng hiện nay. Thông thường bạn sẽ gọi trọng lượng riêng của thép 7850. Trọng lượng của thép có giá trị là 7850. Đây là con số cố định để mọi người hiểu và nhớ.
Hướng dẫn tính trọng lượng riêng của thép xây dựng
Sắt thép trong lĩnh vực xây dựng vốn là sản phẩm có trọng lượng riêng khá lớn. Ngoài ra, mỗi loại thép trên thị trường lại được tính theo một công thức nhất định do nhà máy sản xuất quy định sẵn.
Thép cuộn tính theo cân sẽ dễ hơn cho người mua. Thép cây nhà máy tính theo bó và bó có số lượng cây khác nhau. Trong nhiều trường hợp bạn cần quy đổi từ số lượng cây thép sang khối lượng để tính toán trọng tải xe trong việc vận chuyển.Vì thế việc áp dụng công thức tính trọng lượng riêng của thép xây dựng cũng sẽ là chủ đề được nhiều người quan tâm tìm hiểu.
Căn cứ vào khối lượng riêng mà bạn có thể tự đánh giá xem thép đạt chuẩn chính hãng hay thép giả kém chất lượng theo thông số kỹ thuật nhà máy cung cấp. Lộc Hiếu Phát xin chia sẻ tới quý khách và các bạn cách tính trọng lượng thép chính xác và đơn giản nhất. Hi vọng sẽ giúp quý khách có thể quy đổi được trọng lượng thép khi cần thiết.
Công thức tính trọng lượng của thép xây dựng
Bạn có thể tự tính được trọng lượng của thép xây dựng chính xác bằng công thức như sau:
Trọng lượng (KG) = 7850 x chiều dài L x Diện tích mặt cắt ngang. Trong đó:
- 7850: Trọng lượng riêng của thép (kg/m3)
- L: Chiều dài của thép (m)
- Diện tích mặt cắt ngang phụ thuộc vào chiều dài cũng như hình dáng của thép
Với công thức này, bạn có thể tính được khối lượng của bất cứ cây thép nào nếu có chiều dài cũng như hình dáng của nó.
♦ Xem thêm: HỢP ĐỒNG MUA BÁN SẮT THÉP LÀ GÌ? ĐIỀU KHOẢN CẦN TRONG HỢP ĐỒNG
Một số công thức tính trọng lượng thép xây dựng khác nhau
- Thép Tấm
Trọng lương thép tấm(kg) = Độ dày (mm) x Chiều rộng (mm) x Chiều dài (mm) x 7.85 (g/cm3).
- Thép Ống
Trọng lượng thép ống(kg) = 0.003141 x Độ dày (mm) x Đường kính ngoài (mm) – Độ dày (mm)} x 7.85 (g/cm3) x Chiều dài (mm).
- Thép hộp vuông
Trọng lượng thép hộp vuông (kg) = [4 x Độ dày (mm) x Cạnh (mm) – 4 x Độ dày (mm) x Độ dày (mm)] x 7.85(g/cm3) x 0.001 x Chiều dài(m).
- Thép hộp chữ nhật
Trọng lượng thép hộp chữ nhật (kg) = [2 x Độ dày (mm) x {Cạnh 1(mm) +Cạnh 2(mm)} – 4 x Độ dày(mm) x Độ dày (mm)] x 7.85 (g/cm3) x 0.001 x Chiều dài(m).
- Thép tấm thanh la
Trọng lượng thanh la (kg) = 0.001 x Chiều rộng (mm) x Độ dày (mm) x 7.85 (g/cm3) x Chiều dài(m).
- Thép cây đặc vuông
Trọng lượng thép đặc vuông(kg) = 0.0007854 x Đường kính ngoài (mm) x Đường kính ngoài (mm) x 7.85 (g/cm3) x Chiều dài (m).
Thông qua các công thức trên bạn có thể tính được trọng lượng riêng của thép xây dựng hiện nay bao nhiêu là đủ, đảm bảo chính hãng. Ngoài việc tìm hiểu thông số, quy cách, trọng lượng riêng thì để tìm được sản phẩm nguyên liệu sắt thép xây dựng chất lượng nhờ vào tìm đến đúng địa chỉ cung cấp chuyên nghiệp, có thương hiệu trên thị trường.
Lộc Hiếu Phát tự hào sẽ là đơn vị cung cấp sắt thép xây dựng chính hãng với bảng giá tốt nhất dành cho quý khách hàng. Với đơn hàng số lượng lớn, chúng tôi sẽ cung cấp xe vận chuyển, hỗ trợ miễn phí cho bạn. Chúng tôi cam kết chất lượng sắt thép tốt nhất, không cong vênh, hoen gỉ, bền đẹp cùng thời gian sử dụng công trình lâu dài.
Như vậy, Lộc Hiếu Phát đã chia sẻ đến các bạn thông tin và công thức chi tiết để tính trọng lượng riêng của thép xây dựng. Hy vọng bài viết trên đây đã giúp các bạn hiểu thêm về vấn đề này.
Công Ty TNHH TM – DV Lộc Hiếu Phát
- Địa chỉ: 55 Trần Nhật Duật, P Tân Định, Q1, Tp. HCM
- Website: https://lochieuphat.com/
- Fanpage: https://www.facebook.com/theplochieuphat/
- Hotline: 0938 337 999 – Hotline 1 – Hotline 2
- Email: lochieuphat@gmail.com